Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

06 đề VIP 6 phát triển theo đề minh họa của BGD năm 2023 môn địa lý bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.74 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TẠO

NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO 06

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................

Câu 41: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

Quốc gia
Diện tích (nghìn
km2)
Số dân (triệu người)

Cam-pu-chia
176,5


In-đơ-nê-xi-a
1877,5

Phi-lip-pin
298,2

Mi-an-ma
652,8

16,7
273,6
109,6
54,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc
gia Đông Nam Á 2020?
A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-lip-pin.

B. Phi-lip-pin cao gấp 2 lần Mi-an-ma.

C. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia.

D. Mi-an-ma thấp hơn In-đơ-nê-xi-a.

Câu 42: cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây
có nhiệt độ trung bình các tháng ln dưới 20°C?
A. Hà Nội.

B. Lạng Sơn.


C. Sa Pa.

D. Điện Biên

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho
biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?
A. Vinh.

B. Thanh Hóa.

C. Quy Nhơn.

D. Đà Nẵng.

Câu 44: Công nghiệp khai thác than ở nước ta thuộc ngành cơng nghiệp nào sau đây?
A. cơ khí.

B. luyện kim.

C. hóa chất.

D. năng lượng.

Câu 45: Cho biểu đồ

Trang 1/12 - Mã đề thi 306


GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm
2021 so với năm 2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.

B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.

C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu.

D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa
khẩu nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cầu Treo.

B. Bờ Y.

C. Lao Bảo.

D. Xa Mát.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Cà Mau.

B. Sóc Trăng.

C. Bến Tre.

D. Bạc Liêu.


Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau
đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Hồ Kẻ Gỗ.

B. Hồ Trị An.

C. Hồ Cấm Sơn.

D. Hồ Ba Bể.

Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều. B. tăng trưởng rất chậm.

C. sản phẩm đa dạng.

D. chỉ có khai khống.
Câu 50: Đơng Nam Bộ dẫn dẫn đầu cả nước về trồng
A. hồ tiêu.

B. cà phê

C. cao su.

D. đậu tương.

Trang 2/12 - Mã đề thi 306


Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng

Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam.

B. Quảng Ngãi.

C. Bình Định.

D. Phú Yên.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế
cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.

B. Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An.

D. Thanh Hóa.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết đường số 9 nối Đông
Hà với cửa khẩu nào sau đây?
A. Lao Bảo.

B. Cha Lo.

C. Nậm Cắn.

D. Cầu Treo.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào
sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.


B. Cố đô Huế.

C. Di tích Mỹ Sơn.

D. Phố cổ Hội An.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ,
Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây của Trung du
và miền núi Bắc Bộ?
A. Điện Biên.

B. Lào Cai.

C. Hà Giang.

D. Yên Bái.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành nào
sau đây có ở trung tâm cơng nghiệp Phan Thiết?
A. Luyện kim.

B. Đóng tàu.

C. Chế biến nơng sản. D. Hóa chất.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân
số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Lai Châu.


B. Điện Biên.

C. Phú Thọ.

D. Sơn La.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các
tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Hà Tĩnh.

B. Quảng Bình.

C. Nghệ An.

D. Quảng Trị.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết tuyến đường
số 19 đi qua đèo nào sau đây?
A. Đèo An Khê.

B. Đèo Ngoạn Mục. C. Đèo Cả.

D. Đèo Phượng

Hoàng.
Trang 3/12 - Mã đề thi 306


Câu 60: Lũ quét ở nước ta
A. luôn được dự báo kịp thời.


B. tập trung trong mùa mưa.

C. xảy ra ở đồng bằng rộng.

D. chỉ gây thiệt hại về người.

Câu 61: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc. B. canh tác hợp lí, chống ơ nhiễm đất đai.
C. tổ chức định canh, định cư cho người dân. D. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết cây công nghiệp
hàng năm được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh.

B. Quảng Nam.

C. Nghệ An

D. Quảng Bình.

Câu 63: Chăn ni của nước ta hiện nay
A. hoàn toàn dùng thức ăn trồng trọt.

B. chỉ phát triển ở khu vực trung du.

C. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.

D. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.

Câu 64: Cơ sở chủ yếu để nước ta đẩy mạnh phát triển ngành khai thác hải sản xa bờ là

A. tàu thuyền được trang bị ngày càng tốt hơn.

B. nguồn lao động dồi dào, có kinh

nghiệm.
C. vùng biển rộng, có nhiều bãi cá, bãi tơm. D. mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch dày đặc.
Câu 65: Nguồn lao động nước ta hiện nay
A. quy mô lớn và đang giảm dần.

B. tập trung chủ yếu ở thành phố lớn.

C. quy mô lớn và đang tăng nhanh.

D. quy mô nhỏ, phần lớn qua đào tạo.

Câu 66: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.

B. đang theo hướng công nghiệp hóa.

C. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.

D. làm tăng cao tỉ trọng công nghiệp.

Câu 67: Nước ta cần khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo chủ yếu nhằm
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản, bảo vệ chủ quyền.
D. mở cửa cho các tỉnh ven biển và nền kinh tế cả nước.
Câu 68: Lãnh thổ của nước ta

A. kéo dài theo chiều đông - tây.

B. giáp với nhiều quốc gia trên biển.

C. rộng gấp nhiều lần vùng biển.

D. bao gồm cả các đảo ở vùng ven bờ.
Trang 4/12 - Mã đề thi 306


Câu 69: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. có hệ thống giao thơng rất hiện đại.

B. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.

C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.

D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.

Câu 70: Ngành viễn thơng nước ta hiện nay
A. số thuê bao điện thoại cố định và di động giảm.

B. các dịch vụ đa dạng và có tính

phục vụ cao.
C. điện thoại chưa đến được các xã trong toàn quốc.D. sử dụng mạng kĩ thuật số và đa
dạng dịch vụ.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.
B. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.

C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật ni.
D. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.
Câu 72: Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên.

B. mức sống nâng

cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.
C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.

D. hoàn thiện hạ

tầng, mở rộng nhiều thị trường.
Câu 73: Cho biểu đồ về về dân số, sản lượng lúa của nước ta:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê,
2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Trang 5/12 - Mã đề thi 306


A. Cơ cấu dân số và sản lượng lúa.

B. Quy mô dân số và sản lượng lúa.

C. Tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lúa.

D. Cơ cấu và tốc độ tăng dân số và sản

lượng lúa

Câu 74: Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là
A. vùng biển rộng, có các quần đảo xa bờ. B. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn.
C. nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động.

D. các tỉnh đều giáp biển, lao động

đông đảo.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi. B. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân.
C. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy. D. lập vườn quốc gia, ngăn chặn nạn phá
rừng.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống. B. mở rộng đơ thị, hồn thiện các cơ sở
hạ tầng.
C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường. D. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập
quốc tế.
Câu 77: Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở
Đồng bằng sông Cửu Long là
A. ít phù sa bồi đắp, bồ sơng sạt lở, lũ thất thường.

B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn

nhiều, đất phèn rộng.
C. hạn hán, thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn rộng.

D. bề mặt sụt lún, nước biển

dâng, sạt lở bờ biển.
Câu 78: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục
đích chủ yếu là

A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.
B. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
D. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.
Câu 79: Chế độ nhiệt và ẩm của nước ta thay đổi chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tác động của các loại gió, độ cao của địa hình và thảm thực vật.
Trang 6/12 - Mã đề thi 306


B. Hướng nghiêng chung của địa hình, dịng biển, độ cao địa hình.
C. Vị trí địa lí và lãnh thổ, yếu tố địa hình và tác động của gió mùa.
D. Hướng của các dãy núi, tác động của bão và độ cao của dãy núi.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn con)

Năm
Vật ni
Trâu
Bị
Lợn

2010

2015

2018

2020


2 877,0
2 524,0
2425,1
2410,0
5 808,3
5 367,2
5802,9
5875,3
27 373,3
27 750,7
28151,9
26170,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta giai
đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.

B. Trịn.

C. Cột.

D. Đường.

----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 7/12 - Mã đề thi 306



ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.D
51.C
61.B
71.B

42.C
52.A
62.A
72.A

43.A
53.A
63.C
73.B

44.D
54.A
64.A
74.B

CÂU
41

45.A
55.B
65.C
75.D

46.B

56.C
66.B
76.C

47.A
57.C
67.A
77.C

48.D
58.D
68.B
78.B

49.C
59.A
69.D
79.C

GIẢI

50.C
60.B
70.D
80.D
ĐÁP
ÁN
D

- Tính mật độ dân số.

- Chọn nhận xét đúng: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây
đúng về mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á 2020 là

42
43
44
45

Mi-an-ma thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
- Sa Pa.
- Vinh.
- CN năng lượng.
- Theo biểu đồ, nhận xét đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập

C
A
D
A

khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây là Xuất khẩu tăng
46
47
48
49
50

chậm hơn nhập khẩu.
- Bờ Y.
- Cà Mau.
- Hồ Ba Bể.

- Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay sản phẩm đa dạng.
- Đông Nam Bộ dẫn dẫn đầu cả nước về trồng cao su.

B
A
D
C
C

51

- Bình Định.

C

52

- Quảng Trị.

A

53

- Lao Bảo.

A

54

- Vịnh Hạ Long.


A

55

- Lào Cai.

B

56

- Chế biến nông sản.

C

57

- Phú Thọ.

C

58

- Quảng Trị.

D

59

- Đèo An Khê.


A

60

- Lũ quét ở nước ta tập trung trong mùa mưa.

B
Trang 8/12 - Mã đề thi 306


61

- Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng

B

nước ta là canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
62

- Hà Tĩnh.

A

63

- Chăn nuôi của nước ta hiện nay tạo ra được các sản phẩm hàng

C


hóa.
64

- Cơ sở chủ yếu để nước ta đẩy mạnh phát triển ngành khai thác

A

hải sản xa bờ là tàu thuyền được trang bị ngày càng tốt hơn
65

- Nguồn lao động nước ta hiện nay quy mô lớn và đang tăng

C

nhanh.
66

- Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay đang

B

theo hướng cơng nghiệp hóa.
67

- Nước ta cần khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo

A

chủ yếu nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
68


- Lãnh thổ của nước ta giáp với nhiều quốc gia trên biển.

B

69

- Các đô thị ở nước ta hiện nay tập trung nhiều lao động có kĩ

D

thuật.
70

- Ngành viễn thơng nước ta hiện nay sử dụng mạng kĩ thuật số và

D

đa dạng dịch vụ.
71

- Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là gắn

B

với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật
mới.
72

- Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do đổi mới


A

chính sách, khai thác tốt tài nguyên.
73

- Biểu đồ quy mô dân số và sản lượng lúa.

B

74

- Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên

B

cơ sở chủ yếu là biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn.
75

- Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là lập

D

vườn quốc gia, ngăn chặn nạn phá rừng.
76

- Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng

C


Sông Hồng là đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.
77

- Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây

C

Trang 9/12 - Mã đề thi 306


trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là hạn hán, thiếu
nước ngọt, xâm nhập mặn rộng.
78

B

- Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ nhằm mục đích chủ yếu là nâng cao mức sống, tăng trưởng
kinh tế, phát huy thế mạnh.

79

C

- Chế độ nhiệt và ẩm của nước ta thay đổi chủ yếu do vị trí địa lí
và lãnh thổ, yếu tố địa hình và tác động của gió mùa.

80

D


- Đường.
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO

Mức độ
Lớp

11

Phần

năng

1
Tự
nhiên

Đơn vị bài học

1

Biểu đồ: Nhận xét

1

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Đặc điểm chung của tự nhiên
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên

1


thiên nhiên
Bảo vệ mơi trường và phịng

cơng nghiệp trọng điểm
Vấn đề phát triển giao thơng vận

VDC

số
câu
2
4

1
1
1

Đơ thị hóa

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
ngành Vấn đề phát triển nông nghiệp
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm
kinh tế
nghiệp
Cơ cấu ngành công nghiệp
Vấn đề phát triển một số ngành

VD


1

2

1


Các

12

TH

Bảng số liệu: Nhận xét

chống thiên tai
Lao động và việc làm
Dân

NB

Tổng

1
1

7

1
1

1
1

tải và thông tin liên lạc

Trang 10/12 - Mã đề thi 306


Lớp

Phần

Đơn vị bài học

NB

Mức độ
TH VD

Vấn đề phát triển thương mại và
du lịch
Đông Nam Bộ
Nam Trung Bộ
ĐB sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Các
Trung du miền núi Bắc Bộ
vùng Đồng bằng sông Cửu Long
kinh tế Tây Nguyên
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh,


VDC
1

số

1
1
1
1
1

quốc phòng ở BĐ và các đảo,
Bảng

Tổng

1
1

8

1

2

1

quần đảo
Biểu đồ: Nội dung


số
liệu,
biểu

Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ

1

đồ
Atlat Địa lí VN_Trang Hành
chính
Atlat Địa lí VN_Trang Hệ thống
sơng
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền
Atlat TN
Atlat Địa lí VN_Trang Dân số
ĐLVN
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế
chung
Atlat Địa lí VN_Trang Nơng
nghiệp
Atlat Địa lí VN_Trang Cơng
nghiệp

1
1
1
1

1
1
1
1
15

Trang 11/12 - Mã đề thi 306


Lớp

Phần

Đơn vị bài học
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành
CNTĐ
Atlat Địa lí VN_Trang Giao thơng
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng
TDMNBB, ĐBSH
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB,
ĐBSCL
Tổng số câu

NB

Mức độ
TH VD


Tổng
VDC

số

4=

40 =

1
1
1
1
1
1
1
20 =

10 =

6=

50% 25% 15% 10% 100%

----------- HẾT ----------

Trang 12/12 - Mã đề thi 306




×