Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

07 đề VIP 7 phát triển theo đề minh họa của BGD năm 2023 môn địa lý bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.91 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TẠO

NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO 07

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................

Câu 41: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM
2000 VÀ 2020
(Đơn vị: Triệu người)

Năm

2000
2020

Thái Lan


Tổng số dân
Số dân thành

In-đô-nê-xia-a
Tổng số dân Số dân thành

thị
thị
62,9
19,8
211,5
88,6
69,8
35,7
273,5
154,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái
Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. In-đô-nê-xia-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.

B. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm

hơn.
C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.

D. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có

lượng mưa trung bình năm lớn nhất trong các trạm khí tượng sau đây?
A. Lạng Sơn.

B. Cà Mau.

C. Nha Trang.

D. Đà Nẵng.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho
biết nhà máy thủy điện nào sau đây nằm trên sông Cả?
A. Cửa Đạt.

B. Bản Vẽ.

C. Tuyên Quang.

D. Sông Hinh.

Câu 44: Sản phẩm chun mơn hóa cơng nghiệp của hướng Hà Nội - Việt Trì - Lâm Thao

Trang 1/12 - Mã đề thi 307


A. cơ khí, luyện kim. B. hóa chất, giấy.

C. điện, dệt - may.

D. khai thác than,


điện.
Câu 45: Cho biểu đồ:

TỔNG KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LÀO VÀ
CAM-PU-CHIA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê,
2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi tổng kim ngạch xuất
nhập khẩu năm 2020 so với năm 2010 của Lào và Cam-pu-chia?
A. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.

B. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào.

C. Lào tăng chậm hơn Cam-pu-chia.

D. Cam-pu-chia tăng gấp hai lần Lào.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế
nào sau đây có tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất?
A. Hải Phòng.

B. Nam Định.

C. Hạ Long.

D. Phúc Yên.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Cửu Long, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Ngã Bảy với địa điểm nào sau đây?
A. Cà Mau.


B. Hà Tiên.

C. Rạch Giá.

D. Châu Đốc.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết hồ Lăk thuộc
lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Cả.

B. Sông Mã.

C. Sông Mê Kông.

D. Sông Đồng Nai.

Câu 49: Hoạt động cơng nghiệp của nước ta hiện nay
A. chỉ có ở miền núi. B. tập trung ở hải đảo.
D. phân bố không đều.
Trang 2/12 - Mã đề thi 307

C. rất ít ở đồng bằng.


Câu 50: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. dược liệu.

B. dừa.


C. lúa gạo.

D. cao su.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng
Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Đắk Lắk.

B. Quảng Ngãi.

C. Gia Lai.

D. Kon Tum.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau
đây có khai thác đá quý?
A. Hà Tĩnh.

B. Nghệ An.

C. Quảng Trị.

D. Thanh Hóa.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết cảng nào sau đây là
cảng sông?
A. Cảng Chân Mây. B. Cảng Cái Lân.

C. Cảng Sơn Tây.


D. Cảng Nhật Lệ.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào
sau đây là trung tâm vùng?
A. Huế.

B. Hà Nội.

C. Hạ Long.

D. Đà Nẵng.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ,
Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng
sông Hồng?
A. Thác Bà.

B. Phả Lại.

C. Na Dương.

D. Hịa Bình.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm
công nghiệp Long Xuyên có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen.

B. Dệt, may.

C. Luyện kim màu.


D. Sản xuất ôtô.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân
số cao nhất trong các tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn.

B. Thái Nguyên.

C. Phú Thọ.

D. Tuyên Quang.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp
giáp với tỉnh Đồng Tháp?
A. Tiền Giang.

B. Hậu Giang.

C. Kiên Giang.

D. Trà Vinh.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đường số 27
đi qua đèo nào sau đây?
A. Đèo Ngoạn Mục. B. Đèo An Khê.

C. Đèo PhượngHoàng. D. Đèo MangYang.

Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là

Trang 3/12 - Mã đề thi 307


A. đóng cửa rừng.

B. lập khu bảo tồn.

C. hạn chế khai thác. D. trồng rừng đầu

nguồn.
Câu 61: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
A. xây hồ thủy lợi.

B. sơ tán dân.

C. mở rộng đô thị.

D. chống hạn mặn.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện
tích trồng cây cơng nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh.

B. Nghệ An.

C. Gia Lai.

D. Đắk Nông.

Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta hiện nay

A. chỉ phát triển ở khu vực miền núi.

B. có tỉ trọng rất lớn trong xuất khẩu.

C. nhằm mục đích lấy thịt và lấy sữa.

D. hồn tồn ni ở các trang trại lớn.

Câu 64: Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. chiếm hầu hết các sản phẩm xuất khẩu. B. gồm có các ngành sản xuất khác nhau.
C. chỉ thực hiện ở địa phương nhiều rừng.

D. hoàn toàn thuộc về khu vực Nhà nước.

Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. đáp ứng cao yêu cầu phát triển đất nước. B. nâng cao vị trí chủ đạo của kinh tế cá thể.
C. phù hợp với nền kinh tế nhiều thành phần.

D. ngày càng nâng cao tỉ trọng nông

nghiệp.
Câu 66: Dân số nước ta hiện nay
A. có số lượng đứng đầu ở Đơng Nam Á.

B. hàng năm có số lượng khơng thay đổi.

C. đồng đều về mức sống giữa các vùng.

D. tập trung nhiều ở khu vực đồng bằng.


Câu 67: Các huyện đảo của nước ta
A. có ở tất cả các tỉnh nằm ven biển.

B. đều có diện tích và dân số rất lớn.

C. nhiều nơi có ni trồng thủy sản.

D. đều phát triển mạnh cơng nghiệp.

Câu 68: Phần đất liền của nước ta
A. tiếp giáp với nhiều đại dương.

B. có chiều dài biên giới khá lớn.

C. rất rộng lớn từ đông sang tây.

D. bao gồm cả các đảo ở ven bờ.

Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay
A. có sự khác nhau giữa các vùng.

B. có số dân lớn hơn ở nơng thơn.

C. hầu hết đều là thành phố rất lớn.

D. tập trung dày đặc tại trung du.

Câu 70: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh nhất là đường sắt.


B. có nhiều cảng biển từ bắc vào nam.

Trang 4/12 - Mã đề thi 307


C. chỉ có các tuyến đường bay quốc tế.

D. chỉ tập trung phát triển đường sông.

Câu 71: Biện pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sản xuất cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là
A. dùng giống tốt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật. B. đẩy mạnh chuyên canh, tăng sản lượng.
C. sản xuất thâm canh, tăng cao năng suất. D. phát triển thị trường, tăng thêm diện tích.
Câu 72: Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, có nhiều ngành sản xuất.

B. sản xuất hiện đại hóa, kinh tế tăng

trưởng.
C. thị trường lớn, có nhiều thành phần kinh tế.

D. có các trung tâm kinh tế, nhiều

ngành mới.
Câu 73: Cho biểu đồ về điện của nước ta năm 2015 và 2020 (Đơn vị: %)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB
thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo các ngành kinh tế.

C. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
D. Tốc độ và cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của nước ngọt trong mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tưới cho cây trồng, bảo đảm nuôi thủy sản.

B. bảo vệ sinh vật, bảo đảm giao thông

thủy.
C. cải tạo đất trồng, đáp ứng nhu cầu dân cư.

D. đáp ứng du lịch, sử dụng cho công

nghiệp.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
Trang 5/12 - Mã đề thi 307


A. sử dụng tốt tài nguyên, phân bố lại sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.
B. đa dạng sản phẩm hàng hóa, tạo việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống, phát triển nơng nghiệp hàng hóa.
D. tạo ra sản phẩm xuất khẩu, thúc đẩy đổi mới sản xuất, nâng vị thế vùng.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ

A. tăng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, sử dụng giống mới.
B. gắn trồng trọt và chế biến, nâng cao sản lượng, đa dạng sản phẩm.
C. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng diện tích, sản xuất chun mơn hóa.
D. sản xuất tập trung, phát triển thị trường, tăng cường việc chế biến.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc hình thành khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam
Trung Bộ là

A. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo nhiều hàng hóa.

B. thu hút đầu tư, phát triển sản xuất

hàng hóa.
C. tăng sự liên kết, thúc đẩy cơng nghiệp hóa.

D. gắn kết với cảng biển, đẩy mạnh đơ

thị hóa.
Câu 78: Biện pháp chủ yếu phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất. B. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh
đơ thị hóa.
C. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh. D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện
đại hóa
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ
yếu do tác động của
A. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa, địa hình, vị trí nằm gần xích đạo.
C. vị trí ở nơi chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đơng Bắc và gió Tây.
D. gió mùa Tây Nam và áp thấp nhiệt đới, vị trí ở gần xích đạo, địa hình.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
Năm

Đường sắt

Đường bộ

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Đường sơng Đường biển
Đường hàng

Trang 6/12 - Mã đề thi 307


2015
2017
2018
Sơ bộ 2019

6707
5611
5718
5100

không
877628
201531
60800
229
1074451
232814
70019
318
1207683
251905
73562
404
1340528

266011
77902
448
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê,
2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân
theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất?
A. Trịn.

B. Cột.
----------- HẾT ----------

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 7/12 - Mã đề thi 307

C. Miền.

D. Đường.


ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.B
51.B
61.B
71.A
CÂU

41

42.B
52.B
62.B
72.A

43.B
53.C
63.C
73.C

44.B
54.C
64.B
74.C

45.B
55.B
65.C
75.C

46.D
56.B
66.D
76.D

47.A
57.C
67.C

77.B

48.C
58.A
68.B
78.B

49.D
59.A
69.A
79.B

GIẢI
- Tính tỉ lệ dân thành thị.

50.D
60.D
70.B
80.D

ĐÁP ÁN
B

42
43
44

- Nhận xét đúng là In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
- Cà Mau
- Bản Vẽ

- Sản phẩm chuyên môn hóa cơng nghiệp của hướng Hà Nội

B
B
B

45

- Việt Trì - Lâm Thao là hóa chất, giấy.
- Theo biểu đồ, nhận xét đúng khi so sánh sự thay đổi tổng

B

kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2020 so với năm 2010 của
46
47
48
49

Lào và Cam-pu-chia là Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào.
- Phúc Yên.
- Cà Mau.
- Sông Mê Kông.
- Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay phân bố

D
A
C
D


50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

không đều.
- Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây cao su.
- Quảng Ngãi.
- Nghệ An.
- Cảng Sơn Tây.
- Hạ Long.
- Phả Lại.
- Dệt, may.
- Phú Thọ.
- Tiền Giang.
- Đèo Ngoạn Mục.
- Biện pháp mở rộng diện tích rừng phịng hộ của nước ta là

D
B
B
C
C

B
B
C
A
A
D

61

trồng rừng đầu nguồn.
- Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng

B

bằng nước ta là sơ tán dân.
Trang 8/12 - Mã đề thi 307


62
63

- Nghệ An.
- Chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta hiện nay nhằm mục

B
C

64

đích lấy thịt và lấy sữa.

- Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay gồm có các

B

65

ngành sản xuất khác nhau.
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp

C

66

với nền kinh tế nhiều thành phần.
- Dân số nước ta hiện nay tập trung nhiều ở khu vực đồng

D

67

bằng.
- Các huyện đảo của nước ta nhiều nơi có ni trồng thủy

C

68

sản.
- Phần đất liền của nước ta có chiều dài biên giới khá lớn.


B

69
70

- Đô thị nước ta hiện nay có sự khác nhau giữa các vùng.
- Giao thơng vận tải nước ta hiện nay có nhiều cảng biển từ

A
B

71

bắc vào nam.
- Biện pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sản xuất cây hồ tiêu

A

ở Tây Nguyên là dùng giống tốt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật.
72

- Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng

A

73

chủ yếu do kinh tế phát triển, có nhiều ngành sản xuất.
- Biểu đồ quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo thành phần


C

74

kinh tế.
- Ý nghĩa chủ yếu của nước ngọt trong mùa khô ở Đồng

C

bằng sông Cửu Long là cải tạo đất trồng, đáp ứng nhu cầu
75

dân cư.
- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp ở

C

Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát huy thế mạnh, nâng
76

cao đời sống, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
- Giải pháp chủ yếu phát triển nơng nghiệp theo hướng hàng

D

hóa ở Bắc Trung Bộ là sản xuất tập trung, phát triển thị
77

trường, tăng cường việc chế biến.
- Mục đích chủ yếu của việc hình thành khu kinh tế ven biển

ở Duyên hải Nam Trung Bộ là thu hút đầu tư, phát triển sản
xuất hàng hóa.
Trang 9/12 - Mã đề thi 307

B


78

- Biện pháp chủ yếu phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng

B

79

Sơng Hồng là tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đơ thị hóa.
- Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có khí hậu khác với phần

B

lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác động của Tín phong bán
cầu Bắc và gió mùa, địa hình, vị trí nằm gần xích đạo.
- Biểu đồ đường.

80

D

MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO


Mức độ
Lớp

11

1

Phần

năng

Tự
nhiên

Đơn vị bài học



1

Biểu đồ: Nhận xét

1

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Đặc điểm chung của tự nhiên
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên

1


thiên nhiên
Bảo vệ môi trường và phòng

số
câu
2
4

1
2

1
1

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Vấn đề phát triển nông nghiệp
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm

1
1

7

1
1
1
1

tải và thông tin liên lạc
Vấn đề phát triển thương mại và


Trang 10/12 - Mã đề thi 307

VDC

1

Đơ thị hóa

du lịch
Đơng Nam Bộ
Nam Trung Bộ

VD

1



nghiệp
Các Cơ cấu ngành công nghiệp
ngành Vấn đề phát triển một số ngành
kinh tế công nghiệp trọng điểm
Vấn đề phát triển giao thông vận

12

TH

Bảng số liệu: Nhận xét


chống thiên tai
Đặc điểm dân số và phân bố dân
Dân

NB

Tổng

1
1
1


Lớp

Phần

Các
vùng
kinh tế
Bảng

Đơn vị bài học

NB

ĐB sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Trung du miền núi Bắc Bộ

Đồng bằng sông Cửu Long
Tây Nguyên
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh,

Mức độ
TH VD
1
1

Tổng
VDC

số

1

quốc phòng ở BĐ và các đảo,

1
1

8

1

2

1

quần đảo

Biểu đồ: Nội dung

số
liệu,
biểu

Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ

1

đồ
Atlat Địa lí VN_Trang Hành
chính
Atlat Địa lí VN_Trang Hệ thống
sơng
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền
Atlat TN
Atlat Địa lí VN_Trang Dân số
ĐLVN
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế
chung
Atlat Địa lí VN_Trang Nơng
nghiệp
Atlat Địa lí VN_Trang Cơng
nghiệp
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành
CNTĐ
Atlat Địa lí VN_Trang Giao thơng
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch

Trang 11/12 - Mã đề thi 307

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

15


Lớp

Phần

Đơn vị bài học

NB

Atlat Địa lí VN_Trang Vùng

Tổng
VDC


số

4=

40 =

1

TDMNBB, ĐBSH
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB,
ĐBSCL
Tổng số câu

Mức độ
TH VD

1
1
1
20 =

10 =

6=

50% 25% 15% 10% 100%
----------- HẾT ----------


Trang 12/12 - Mã đề thi 307



×