Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

08 đề VIP 8 phát triển theo đề minh họa của BGD năm 2023 môn địa lý bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.07 KB, 12 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TẠO

NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO 08

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................

Câu 41: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc

In-đơ-nê-

Thái

Việt

gia


xi-a
Lan
Nam
117,9
Diện tích (nghìn ha)
162,0
111,1
293,5
Sản lượng (nghìn tấn)
251,5
264,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất hồ tiêu của một số quốc gia
năm 2019?
A. Việt Nam thấp nhất .

B. Việt Nam thấp hơn Thái Lan.

C. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a.

D. In-đô-nê-xi-a cao nhất.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí
tượng sau đây, trạm nào có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
A. Cà Mau.

B. Lạng Sơn.

C. Đồng Hới.


D. Sa Pa.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho
biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mơ nhỏ nhất trong
các trung tâm sau đây?
A. Long Xuyên.

B. Cà Mau.

C. Rạch Giá.

D. Cần Thơ.

Câu 44: Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở
nước ta?
A. Gạo, ngô.

B. Sữa, bơ.

C. Chè, cà phê.

D. Nước mắm.
Trang 1/12 - Mã đề thi 308


Câu 45: Cho biểu đồ:

SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐÃ ĐĂNG KÍ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ
THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi số lượng phương tiện đã
đăng kí năm 2019 so với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Thái Lan?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Thái Lan.

B. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

C. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.

D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây
có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Sóc Trăng.

B. Cà Mau.

C. Bạc Liêu.

D. An Giang.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Cửu Long, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Dương.

B. Sóc Trăng.

C. Cà Mau.

D. Bến Tre.


Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn
Củng Sơn ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn.

B. Sông Cửu Long.

C. Sông Ba.

D. Sông Đồng Nai.

Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. rất hiện đại.

B. phân bố đồng đều. C. chỉ xuất khẩu.

D. cơ cấu đa dạng.

Câu 50: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. dược liệu, chè.

B. dừa, cà phê.

C. lúa gạo, ngô.

D. cao su, điều.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng
Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Trang 2/12 - Mã đề thi 308



A. Lâm Đồng.

B. Khánh Hòa.

C. Kon Tum.

D. Gia Lai.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau
đây có cảng Chân Mây –Lăng Cơ?
A. Thanh Hóa.

B. Hà Tĩnh.

C. Thừa Thiên- Huế. D. Quảng Bình.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết địa điểm nào sau đây
có đường số 61 đi qua?
A. Vị Thanh.

B. Cao Lãnh.

C. Mỹ Tho.

D. Long Xuyên.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây
nằm ở vịnh Thái Lan?
A. Nhà tù Phú Quốc. B. Thiên Cầm.


C. Sa Huỳnh.

D. Vịnh Vân Phong.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ,
Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trung tâm
cơng nghiệp nào sau đây?
A. Hưng Yên.

B. Nam Định.

C. Cẩm Phả.

D. Hải Dương.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết nhà máy
thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.

B. Đắk Lắk.

C. Đắk Nông.

D. Bình Phước.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân
số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Cao Bằng.


B. Nam Định.

C. Ninh Bình.

D. Thái Bình.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về
phía đơng trong các tỉnh sau đây?
A. Khánh Hịa.

B. Đắk Nơng.

C. Tây Ninh.

D. Bình Phước.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cửa sông nào
sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Cửa Thái Bình.

B. Cửa Hội.

C. Cửa Thuận An.

D. Cửa Tùng.

Câu 60: Biện pháp hạn chế xói mịn đất dốc ở khu vực đồi núi nước ta là
A. đẩy mạnh thâm canh.
hợp.


B. bón phân thích hợp. C. nơng lâm kết

D. làm ruộng bậc thang
Trang 3/12 - Mã đề thi 308


Câu 61: Nơi nào sau đây của nước ta thường xảy ra lụt úng?
A. Sơn nguyên.

B. Đồng bằng.

C. Hải đảo.

D. Núi cao.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản
lượng lúa thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Sơn La.

B. Thanh Hóa.

C. Nam Định.

D. Thái Bình.

Câu 63: Tỉ trọng ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
A. giảm chế biến, tăng việc khai khống.

B. giảm cơng nghiệp, tăng nơng nghiệp.


C. tăng chăn nuôi, giảm trồng trọt.

D. tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp.

Câu 64: Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chỉ ni theo hình thức quảng canh.

B. chiếm tỷ trọng ngày càng thấp.

C. chỉ nuôi ở môi trường nước ngọt.

D. áp dụng kỹ thuật nuôi công nghiệp.

Câu 65: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.

B. còn chưa theo hướng cơng nghiệp hóa.

C. tốc độ chuyển dịch diễn ra cịn chậm.

D. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.

Câu 66: Cơ cấu lao động theo ngành của nước ta hiện nay
A. khu vực dịch vụ có xu hướng giảm.

B. chuyển biến nhanh so với các nước.

C. đồng đều giữa các khu vực kinh tế.

D. thay đổi theo hướng cơng nghiệp hóa.


Câu 67: Khai thác khống sản biển nước ta hiện nay
A. chủ yếu khai thác ở các vùng ven bờ.

B. mở ra bước phát triển mới cho công

nghiệp.
C. hồn tồn tránh được ơ nhiễm mơi trường.

D. chỉ tập trung đầu tư vào nghề truyền

thống.
Câu 68: Vùng biển của nước ta có
A. tiếp giáp lãnh hải rộng 200 hải lý.

B. thềm lục địa là vùng nước sâu 200 m.

C. nội thủy như bộ phận trên đất liền.

D. lãnh hải nằm bên trong đường cơ sở.

Câu 69: Phân bố đô thị nước ta hiện nay
A. số lượng thành phố nhiều hơn thị xã.

B. có số lượng khơng đều giữa các vùng.

C. có số lượng đơ thị tăng từ Bắc vào Nam. D. vùng nhiều đô thị nhất ở đồng bằng.
Câu 70: Giao thông đường bộ nước ta hiện nay
Trang 4/12 - Mã đề thi 308



A. có nhiều tuyến đường khác nhau.

B. chưa được mở rộng và hội nhập.

C. tất cả các tuyến đường đều hiện đại.

D. non trẻ, phát triển rất hiện đại.

Câu 71: Mục đích chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. bảo vệ rừng, phá thế độc canh, thúc đẩy công nghiệp chế biến.
B. đẩy mạnh hoạt động dịch vụ, cải tạo đất, chống biến đổi khí hậu.
C. tạo nhiều việc làm, tăng vị thế của vùng, sử dụng hợp lý tự nhiên.
D. tạo sản phẩm hàng hóa, đáp ứng thị trường, phát huy các thế mạnh.
Câu 72: Nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do
A. chính sách ưu tiên hàng Việt, xây dựng thương hiệu tốt.
B. mức sống người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng loại hình bán lẻ.
D. có sự phân hố lãnh thổ rõ, đẩy mạnh hoạt động vận tải.
Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích, sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020 :

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ và cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
B. Sự thay đổi quy mô diện tích và sản lượng hồ tiêu.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu trong phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở đồng
bằng sơng Hồng là

A. hình thành vùng chuyên canh, đổi mới chính sách, hiện đại hóa.
B. thu hút vốn, đổi mới cơng nghệ, đảm bảo nguyên liệu và thị trường.
Trang 5/12 - Mã đề thi 308


C. nâng cao chất lượng lao động, thay đổi thị trường và nguồn nguyên liệu.
D. tăng nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng quy mô các nhà máy chế biến.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu làm cho trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế
mạnh tổng hợp kinh tế biển là
A. phân bố lại dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kỹ thuật, hạ tầng.
D. nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển giao thông đường biển ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều việc làm.
B. phục vụ xuất khẩu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. tăng cường giao lưu văn hóa, kinh tế với các nước.
D. tăng năng lực vận chuyển, phân bố lại lao động.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. tạo các việc làm, tìm kiếm ngư trường mới.

B. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị

thế vùng.
C. phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế.

D. tăng sản lượng, nâng cao mức sống

dân cư.

Câu 78: Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây
Ngun là
A. mở rộng diện tích cây cơng nghiệp, chú trọng thủy lợi.
B. tăng cường thu hút đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, sử dụng giống năng suất cao.
D. phát triển công nghiệp chế biến, tăng cường xuất khẩu.
Câu 79: Miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam
Bộ chủ yếu do tác động của
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đơng Bắc và gió Tây.
B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
Trang 6/12 - Mã đề thi 308


D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN, NƯỚC MẮM VÀ BỘT NGỌT CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm
2000
2005
2010
2020
Nước mắm (Triệu lít)
167,10
191,50
257,10
377,02
Bột ngọt (Nghìn tấn)
454,40

244,70
248,20
337,81
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng nước mắm và bột ngọt của nước ta trong giai
đoạn 2000 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.

B. Miền.

C. Kết hợp.

D. Đường.

----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 7/12 - Mã đề thi 308


ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.B
51.B
61.B
71.D
CÂU
41

42.A
52.C

62.A
72.B

43.A
53.A
63.C
73.B

44.B
54.A
64.D
74.B

45.A
55.C
65.C
75.B

46.D
56.D
66.D
76.B

47.A
57.A
67.B
77.D

48.C
58.A

68.C
78.D

49.D
59.A
69.B
79.B

GIẢI

50.D
60.D
70.A
80.C
ĐÁP
ÁN
B

- Tính năng suất hồ tiêu= Sản lượng/diện tích.
- Theo bảng số liệu, nhận xét đúng về năng suất hồ tiêu của một số

42
43
44
45

quốc gia năm 2019 là Việt Nam thấp hơn Thái Lan.
- Cà Mau.
- Long Xuyên.
- Sữa, bơ thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi.

- Theo biểu đồ, nhận xét đúng khi so sánh sự thay đổi số lượng

A
A
B
A

phương tiện đã đăng kí năm 2019 so với năm 2010 của Ma-lai-xi-a
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

và Thái Lan là Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Thái Lan.
- An Giang.
- Bình Dương.
- Sông Ba.
- Công nghiệp nước ta hiện nay cơ cấu đa dạng.
- Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây cao su, điều.

- Khánh Hòa.
- Thừa Thiên – Huế.
- Vị Thanh.
- Nhà tù Phú Quốc.
- Cẩm Phả.
- Bình Phước.
- Cao Bằng.
- Khánh Hịa.
- Cửa Thái Bình.
- Biện pháp hạn chế xói mịn đất dốc ở khu vực đồi núi nước ta là

D
A
C
D
D
B
C
A
A
C
D
A
A
A
D

61
62


làm ruộng bậc thang.
- Đồng bằng của nước ta thường xảy ra lụt úng
- Sơn La.

B
A
Trang 8/12 - Mã đề thi 308


63

- Tỉ trọng ngành nông nghiệp nước ta hiện nay tăng chăn nuôi,

C

64

giảm trồng trọt.
- Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay áp dụng kỹ thuật nuôi

D

65

công nghiệp.
- Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay tốc độ chuyển dịch diễn ra

C

66


còn chậm.
- Cơ cấu lao động theo ngành của nước ta hiện nay thay đổi theo

D

67

hướng cơng nghiệp hóa.
- Khai thác khống sản biển nước ta hiện nay mở ra bước phát triển

B

68
69

mới cho công nghiệp.
- Vùng biển của nước ta có nội thủy như bộ phận trên đất liền.
- Phân bố đô thị nước ta hiện nay có số lượng khơng đều giữa các

C
B

70

vùng.
- Giao thơng đường bộ nước ta hiện nay có nhiều tuyến đường khác

A


71

nhau.
- Mục đích chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu thủy sản ở Đồng

D

bằng sông Cửu Long là tạo sản phẩm hàng hóa, đáp ứng thị trường,
72

phát huy các thế mạnh.
- Nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do mức sống

B

73
74

người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển.
- Biểu đồ sự thay đổi quy mơ diện tích và sản lượng hồ tiêu.
- Giải pháp chủ yếu trong phát triển ngành công nghiệp chế biến

B
B

thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng là thu hút vốn, đổi mới công
75

nghệ, đảm bảo nguyên liệu và thị trường.
- Giải pháp chủ yếu làm cho trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác


B

có hiệu quả thế mạnh tổng hợp kinh tế biển là thu hút đầu tư, đổi
76

mới chính sách, mở rộng thị trường.
- Ý nghĩa chủ yếu của phát triển giao thông đường biển ở Bắc

B

77

Trung Bộ là phục vụ xuất khẩu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở

D

Duyên hải Nam Trung Bộ là tăng sản lượng, nâng cao mức sống
78

dân cư.
- Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp

D

lâu năm ở Tây Nguyên là phát triển công nghiệp chế biến, tăng
cường xuất khẩu.

Trang 9/12 - Mã đề thi 308



79

- Miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam

B

Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của gió mùa và Tín
80

phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
- Biểu đồ kết hợp.
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO

C

Mức độ
Lớp

11

Phần

năng

1
Tự
nhiên


Đơn vị bài học

TH

Bảng số liệu: Nhận xét

1

Biểu đồ: Nhận xét

1

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Đặc điểm chung của tự nhiên
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên

1

thiên nhiên
Bảo vệ mơi trường và phịng
chống thiên tai
Lao động và việc làm

Dân

NB

VD

Tổng

VD

số

C

câu
2
4

1
1
1
1

Đơ thị hóa

1

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Vấn đề phát triển nông nghiệp
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm

1
1

2




12

nghiệp
Các Cơ cấu ngành công nghiệp
ngành Vấn đề phát triển một số ngành
kinh tế công nghiệp trọng điểm
Vấn đề phát triển giao thông vận

1
1
1
1

tải và thông tin liên lạc
Vấn đề phát triển thương mại và
du lịch
Các Đông Nam Bộ
vùng Nam Trung Bộ
ĐB sông Hồng
kinh tế
Bắc Trung Bộ

7

1
1
1
1
1


8

Trang 10/12 - Mã đề thi 308


Mức độ
Lớp

Phần

Đơn vị bài học

NB

TH

Trung du miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Tây Nguyên
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh,

VD

số

C
1

câu


1
1

quốc phòng ở BĐ và các đảo, quần
Bảng

VD

Tổng

1

đảo
Biểu đồ: Nội dung

1

2

số
liệu,
biểu

Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ

1

đồ
Atlat Địa lí VN_Trang Hành chính
Atlat Địa lí VN_Trang Hệ thống

sơng
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền

Atlat
ĐLVN

TN
Atlat Địa lí VN_Trang Dân số
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế
chung
Atlat Địa lí VN_Trang Nơng
nghiệp
Atlat Địa lí VN_Trang Cơng
nghiệp
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành
CNTĐ
Atlat Địa lí VN_Trang Giao thơng
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng
TDMNBB, ĐBSH
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB

1
1
1
1
1
1
1

1
15
1
1
1
1
1
Trang 11/12 - Mã đề thi 308


Mức độ
Lớp

Phần

Đơn vị bài học

NB

Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB,

TH

VD

số

C


câu

6=

4=

40 =

15

10

100

%

%

%

VD

1
1

ĐBSCL

20
Tổng số câu


Tổng

=

10 =

50

25%

%
----------- HẾT ----------

Trang 12/12 - Mã đề thi 308



×