Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

10 đề VIP 10 phát triển theo đề minh họa của BGD năm 2023 môn địa lý bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.51 KB, 12 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TẠO

NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO 010

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................

Câu 41: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019.
(Đơn vị: %)

Năm
Bru-nây
Ma-lai-xi-a
Thái Lan
Cam-pu-chia

2010


2,6
7,0
7,5
6,0

2015
-0,6
5,0
2,9
7,0

2019
3,9
4,3
2,4
7,0
(Nguồn: data.worldbank.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước Đông
Nam Á giai đoạn 2010 - 2019?
A. Thái Lan tăng liên tục.

B. Bru-nây tăng liên tục.

C. Ma-lai-xi-a giảm liên tục.

D. Cam-pu-chia khơng thay đổi.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng Đà Nẵng
có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây?

A. Tháng X.

B. Tháng VI.

C. Tháng XI.

D. Tháng XII.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Hà
Tĩnh có điểm khai thác khống sản nào sau đây?
A. Crơm.

B. Sắt.

C. Đá vơi xi măng .

D. Sét, cao lanh.

Câu 44: Ngành nào say đây thuộc công nghiệp năng lượng nước ta hiện nay?
A. Khai thác than.

B. Khai thác bơ xít.

C. Khai thác thiếc.

D. Khai thác sắt.

Câu 45: Cho biểu đồ:
Trang 1/12 - Mã đề thi 010



TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC
GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2014 - 2018

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của
một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2014 - 2018?
A. Việt Nam giảm, Xin-ga-po biến động. B. Xin-ga-po tăng chậm hơn Lào.
C. Lào biến động, Xin-ga-po tăng.

D. Việt Nam tăng chậm hơn Xin-ga-po.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết hồ Đơn
Dương trên cao nguyên nào sau đây?
A. Pleiku.

B. Lâm Viên.

C. Đắk Lắk.

D. Kon Tum.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết địa điểm nào sau
đây là điểm cuối cùng của đường bờ biển nước ta về phía nam?
A. Móng Cái.

B. Hà Tiên.

C. Rạch Giá.


D. Cà Mau.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào
sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Huế.

B. Nha Trang.

C. Quy Nhơn.

D. Đà Nẵng.

Câu 49: Biện pháp để nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ở nước ta là
A. phát triển mạnh công nghiệp dầu khí.

B. đổi mới trang thiết bị và cơng nghệ.

C. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt.

D. ưu tiên phát triển công nghiệp điện.

Câu 50: Vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

C. Nam Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.


Trang 2/12 - Mã đề thi 010


Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ,
Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hưng Yên.

B. Hải Dương.

C. Quảng Ninh.

D. Lạng Sơn.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết quần đảo nào sau
đây có sân bay?
A. Nam Du.

B. An Thới.

C. Thổ Chu.

D. Cơn Sơn.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng
Tây Nguyên, cho biết đèo nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đèo Pha Đin.

B. Đèo Mang Yang. C. Đèo Cù Mông.

D. Đèo Ngang.


Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau
đây có giá trị sản xuất cơng nghiệp so với cả nước cao nhất?
A. Cần Thơ.

B. Hà Tiên.

C. Sóc Trăng.

D. Đồng Nai.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đơng Nam Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Cửu Long, cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An Giang?
A. Kỳ Hương.

B. Rạch Sỏi.

C. Phụng Hiệp.

D. Vĩnh Tế.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết địa điểm nào sau đây là
đô thị loại 1?
A. Vĩnh Yên.

B. Cẩm Phả.

C. Uông Bí.

D. Hải Phịng.


Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có
đàn bị nhiều hơn đàn trâu?
A. Vĩnh Phúc.

B. Điện Biên.

C. Lào Cai.

D. Lai Châu.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau
đây nằm ở độ cao dưới 50m?
A. Xuân Sơn.

B. Tam Đảo.

C. Xuân Thủy.

D. Cúc Phương.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết khu dự trữ
sinh quyển cù lao Chàm thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Nam Trung Bộ.

B. Trung Trung Bộ . C. Bắc Trung Bộ.

D. Nam Bộ.

Câu 60: Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là

A. bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ven biển. B. trồng rừng trên đất trống và đồi núi trọc.
Trang 3/12 - Mã đề thi 010


C. duy trì và phát triển chất lượng đất rừng. D. bảo vệ các vườn quốc gia và khu bảo tồn.
Câu 61: Nơi nào sau đây ở nước ta có thời kì khơ hạn dài nhất trong năm?
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Ven biển cực Nam Trung Bộ.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho
biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến
rượu, bia, nước giải khát?
A. Hạ Long.

B. Hà Nội.

C. Nam Định.

D. Thái Nguyên.

Câu 63: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay
A. cơ sở chuồng trại đều có quy mơ lớn.

B. chủ yếu lao động có trình độ rất cao


C. dịch bệnh còn đe dọa trên diện rộng.

D. chỉ sử dụng các giống năng suất cao.

Câu 64: Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay
A. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.

B. toàn bộ sản phẩm dành cho xuất khẩu.

C. phát triển mạnh ở các đô thị vùng cao.

D. sản phẩm chưa đáp ứng được nhu cầu.

Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm
A. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản. B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
C. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm.D. tăng hiệu quả đầu tư, phù hợp thị trường.
Câu 66: Cơ cấu dân số nước ta hiện nay
A. tỉ lệ nhóm trong độ tuổi lao động tăng dần.

B. tỉ lệ nhóm dưới độ tuổi lao động lớn

nhất.
C. tỉ lệ nhóm dưới độ tuổi lao động nhỏ nhất.

D. tỉ lệ nhóm trên độ tuổi lao động lớn

nhất.
Câu 67: Khai thác tài nguyên sinh vật biển nước ta hiện nay cần
A. tập trung đánh bắt các lồi có giá trị kinh tế.


B. tránh khai thác quá mức nguồn lợi

ven bờ.
C. sử dụng phương tiện có tính chất hủy diệt.

D. chỉ khai thác các lồi cá biển có giá

trị cao.
Câu 68: Vị trí địa lí của nước ta
A. gắn liền với lục địa Á – Âu.

B. tiếp giáp với nhiều biển của thế

giới.
Trang 4/12 - Mã đề thi 010


C. trải dài trên nhiều múi giờ.

D. nằm ở trung tâm của Đơng Nam

Á.
Câu 69: Q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay
A. chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.

B. diễn ra chủ yếu ở vùng miền núi.

C. ít gắn liền với cơng nghiệp hóa.

D. có xu hướng ngày càng giảm.


Câu 70: Ngành bưu chính của nước ta hiện nay
A. xuất hiện các loại hình dịch vụ mới.

B. phát triển với tốc độ nhanh vượt bậc.

C. dây chuyền cơng nghệ rất hiện đại.

D. có cơ sở phân bố đều khắp cả nước.

Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nơng - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung
Bộ là
A. khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự liên kết sản xuất lãnh thổ.
B. đa dạng hóa nơng nghiệp, bảo vệ tốt tài ngun và môi trường.
C. đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau.
D. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa.
Câu 72: Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
B. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
C. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
D. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản.

B. Quy mô, cơ cấu sản lượng thủy sản.
Trang 5/12 - Mã đề thi 010



C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản. D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản.
Câu 74: Việc phát triển các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhằm
A. tăng cường thu hút khách du lịch, phát triển dịch vụ.
B. mở rộng hậu phương cảng, phát triển kinh tế mở.
C. nâng cao vai trị trung chuyển, thu hút vốn đầu tư.
D. hình thành khu kinh tế ven biển, mở rộng giao lưu.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở
Tây Nguyên là
A. khai thác hợp lí đi đơi với khoanh ni, trồng rừng.
B. bảo vệ các vườn quốc gia, ngăn hặn nạn phá rừng.
C. đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ trịn.
D. chú trọng đẩy mạnh cơng tác giao đất, giao rừng.
Câu 76: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi để xây dựng nền kinh tế mở do

A. vị trí địa lí thuận lợi, tài ngun thiên nhiên phong phú.
B. giàu tài nguyên khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn nhất.
C. vị trí địa lí đặc biệt, đầu tư mạng lưới giao thông vận tải.
D. đường biên giới dài, vùng biển rộng có nhiều tiềm năng.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu.
C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
D. thú hút nguồn đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản theo hướng sản xuất hàng hố ở
vùng Đồng bằng sơng Cửu Long nước ta là
A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị, sử dụng hợp lí tài
nguyên.
B. chuyển dịch cơ cấu ngành thuỷ sản, tận dụng diện tích mặt nước, tìm kiếm ngư trường
mới.


Trang 6/12 - Mã đề thi 010


C. đẩy mạnh sản xuất thâm canh, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, ứng phó với biến đổi khí
hậu.
D. khai thác các thế mạnh tự nhiên, giải quyết việc làm cho người lao động, tăng thu
nhập.
Câu 79: Địa hình vùng núi nước ta có sự phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động của
A. hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau.
B. quá trình phong hóa, bóc mịn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau.
C. vận động tạo núi, q trình phong hóa các giai đoạn khác nhau.
D. vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU TỪ CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH
NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm
Khách nội địa (triệu

2015
102,2

2017
132,8

2019
162,1

2020
113,8


lượt)
Khách quốc tế (triệu

11,8

13,4

17,3

3,6

lượt)
Doanh thu (nghìn tỉ

44,7

54,4

67,0

41,4

đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2015 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.

B. Kết hợp.


C. Miền.

D. Trịn.

----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 7/12 - Mã đề thi 010


ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.C
51.B
61.D
71.A
CÂU
41

42.A
52.D
62.B
72.D

43.B
53.C
63.C
73.A

44.A
54.D

64.D
74.B

45.B
55.D
65.D
75.C

46.B
56.D
66.A
76.C

47.B
57.A
67.B
77.B

48.D
58.C
68.A
78.A

49.B
59.B
69.A
79.A

50.B
60.D

70.A
80.B

GIẢI
ĐÁP ÁN
- Theo bảng số liệu, nhận xét đúng về tốc độ tăng GDP của một
C
số nước Đông Nam Á giai đoạn 2010 – 2019 là Ma-lai-xi-a

42
43
44
45

giảm liên tục.
- Tháng X.
- Sắt.
- Khai thác than.
- Theo biểu đồ, nhận xét đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị

A
B
A
B

xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn
46
47
48
49


2014 – 2018 là Xin-ga-po tăng chậm hơn Lào.
- Cao nguyên Lâm Viên.
- Hà Tiên.
- Đà Nẵng
- Biện pháp để nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ở

B
B
D
B

50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

nước ta là đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
- Đông Nam Bộ.
- Hải Dương.
- Côn Sơn.
- Đèo Cù Mơng.
- Đồng Nai.

- Vĩnh Tế.
- Hải Phịng.
- Vĩnh Phúc.
- Xn Thủy.
- Trung Trung Bộ.
- Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là bảo

B
B
D
C
D
D
D
A
C
B
D

61

vệ các vườn quốc gia và khu bảo tồn.
- Nơi có thời kì khơ hạn dài nhất trong năm ở nước ta là ven

D

62
63

biển cực Nam Trung Bộ.

- Hà Nội.
- Ngành chăn ni nước ta hiện nay dịch bệnh cịn đe dọa trên

B
C

diện rộng.
Trang 8/12 - Mã đề thi 010


64

- Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay sản phẩm

D

65

chưa đáp ứng được nhu cầu.
- Việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp

D

66

nước ta chủ yếu nhằm tăng hiệu quả đầu tư, phù hợp thị trường.
- Cơ cấu dân số nước ta hiện nay tỉ lệ nhóm trong độ tuổi lao

A


67

động tăng dần.
- Khai thác tài nguyên sinh vật biển nước ta hiện nay cần tránh

B

68
69

khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
- Vị trí địa lí của nước ta gắn liền với lục địa Á – Âu.
- Q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay chưa đáp ứng yêu cầu

A
A

70

phát triển.
- Ngành bưu chính của nước ta hiện nay xuất hiện các loại hình

A

71

dịch vụ mới.
- Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nơng - lâm - ngư

A


nghiệp ở Bắc Trung Bộ là khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự
72

liên kết sản xuất lãnh thổ.
- Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu

D

do tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh
73
74

tế.
- Biểu đồ thay đổi quy mô sản lượng thủy sản.
- Việc phát triển các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam

A
B

Trung Bộ chủ yếu nhằm mở rộng hậu phương cảng, phát triển
75

kinh tế mở.
- Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát

C

triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn
76


chế xuất khẩu gỗ tròn.
- Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi để xây dựng

C

nền kinh tế mở do có vị trí địa lí đặc biệt, đầu tư mạng lưới
77

giao thông vận tải.
- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc

B

Trung Bộ là thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo
nông sản xuất khẩu.
78

- Mục đích chủ yếu của việc ni trồng thủy sản theo hướng

A

sản xuất hàng hố ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long nước ta là
chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị,
Trang 9/12 - Mã đề thi 010


sử dụng hợp lí tài ngun.
79


A

- Địa hình vùng núi nước ta có sự phân hóa đa dạng chủ yếu do
tác động của hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi
vùng khác nhau.

80

B

- Biểu đồ kết hợp.
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
Mức độ

Lớp

11

1

Phần

năng

Tự
nhiên

Đơn vị bài học




1

Biểu đồ: Nhận xét

1

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Đặc điểm chung của tự nhiên
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên

1

thiên nhiên
Bảo vệ mơi trường và phịng

VD

số

C

câu
2
4

1
1
2


1

Đơ thị hóa

1

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Vấn đề phát triển nông nghiệp
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm

1
1

7

1
1
1
1

tải và thông tin liên lạc
Vấn đề phát triển thương mại và
du lịch
Đông Nam Bộ
Nam Trung Bộ

VD

1




nghiệp
Các Cơ cấu ngành công nghiệp
ngành Vấn đề phát triển một số ngành
kinh tế công nghiệp trọng điểm
Vấn đề phát triển giao thông vận

12

TH

Bảng số liệu: Nhận xét

chống thiên tai
Đặc điểm dân số và phân bố dân
Dân

NB

Tổng

1
1
1
Trang 10/12 - Mã đề thi 010


Mức độ
Lớp


Phần

Các
vùng
kinh tế
Bảng

Đơn vị bài học

NB

TH

ĐB sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Trung du miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Tây Nguyên
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh,

VD

Tổng
VD

số

C


câu

1
1
1
1

quốc phòng ở BĐ và các đảo, quần

1

8

1

2

1

đảo
Biểu đồ: Nội dung

số
liệu,
biểu

Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ

1


đồ
Atlat Địa lí VN_Trang Hành chính
Atlat Địa lí VN_Trang Thực và
ĐV
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền

Atlat
ĐLVN

TN
Atlat Địa lí VN_Trang Dân số
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế
chung
Atlat Địa lí VN_Trang Nơng
nghiệp
Atlat Địa lí VN_Trang Cơng
nghiệp
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành
CNTĐ
Atlat Địa lí VN_Trang Giao thơng
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch

1
1
1
1
1
1
1

1
15
1
1
1

Trang 11/12 - Mã đề thi 010


Mức độ
Lớp

Phần

Đơn vị bài học

NB

Atlat Địa lí VN_Trang Vùng

TH

Tổng
VD

số

C

câu


6=

4=

40 =

15

10

100

%

%

%

VD

1

TDMNBB, ĐBSH
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB,

1
1

1

ĐBSCL

20
Tổng số câu

=

10 =

50

25%

%
----------- HẾT ----------

Trang 12/12 - Mã đề thi 010



×