Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

17 đề VIP 17 phát triển theo đề minh họa của BGD năm 2023 môn địa lý bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.53 KB, 12 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO 17

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
Câu 41: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM
2020
Quốc gia
Số dân thành thị (triệu

Việt Nam
34,2

người)
Tỉ lệ dân thành thị (%)

Thái Lan
33,7



Ma-lai-xi-a
25,1

Mi-an-ma
16,9

35,0
50,7
76,6
30,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB

Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân đông nhất?
A. Thái Lan.

B. Mi-an-ma.

C. Việt Nam.

D. Ma-lai-xi-a.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản
lượng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Thái Bình.

B. Phú Thọ.

C. Sơn La.


D. Yên Bái.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đơng Nam Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Cửu Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp.

B. Bến Tre.

C. Trà Vinh.

D. Tây Ninh.

Câu 44: Một trong những nguồn khoáng sản năng lượng ở nước ta là
A.Vonphram.

B. mangan.

C. quặng đồng.

D. than Antraxit.

Câu 45: Cho biểu đồ:

Trang 1/12 - Mã đề thi 17


(Nguồn số liệu theoNiên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng mía đường của Cam-pu-chia và
Lào?

A. Lào tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.

B. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.

C. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào.

D. Cam-pu-chia tăng ít hơn Lào.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân
số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Nam Định.

B. Thái Bình.

C. Bắc Ninh.

D. Lai Châu.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng
Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Đắk Lắk.

B. Quảng Ngãi.

C. Gia Lai.

D. Kon Tum.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau
đây có cảng Cửa Gianh?

A. Quảng Trị.

B. Hà Tĩnh.

C. Quảng Bình.

D. Nghệ An.

Câu 49: Cơng nghiệp nước ta hiện nay
A. có cơ cấu ổn định. B. phát triển nhiều ngành.
khẩu.

C. tập trung xuất

D. trình độ rất hiện đại.

Câu 50: Việc sử dụng các giống cây trồng mới ở Đông Nam Bộ nhằm
A. tăng năng suất.

B. chống phá rừng.

C. bảo vệ rừng.

D. giữ mực nước

ngầm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về
phía bắc trong các tỉnh sau đây?
A. Thái Nguyên.


B. Vĩnh Phúc.

C. Cao Bằng.

D. Bắc Kạn.
Trang 2/12 - Mã đề thi 17


Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây
có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Hà Giang.

B. Tuyên Quang.

C. Yên Bái.

D. Bắc Kạn.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau
đây có biên độ nhiệt năm cao nhất?
A. Cà Mau.

B. Sa Pa.

C. Đà Nẵng.

D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cửa sông nào
sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Cửa Tư Hiền.

B. Cửa Việt.

C. Cửa Tùng.

D. Cửa Nam Triệu.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho
biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mơ nhỏ nhất trong
các trung tâm sau đây?
A. Nha Trang.

B. Phan Thiết.

C. Vũng Tàu.

D. Quy Nhơn.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng
Đồng bằng sông Hồng, cho biết vùng Đồng bằng Sông Hồng có trung tâm cơng nghiệp
nào sau đây?
A. Thái Ngun.

B. Hưng Yên.

C. Hạ Long.

D. Cẩm Phả.


Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khống Sản, cho biết nơi nào sau đây có
than bùn?
A. Thốt Nốt.

B. Gị Dầu.

C. Kiên Lương.

D. Thới Bình.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết địa điểm nào sau đây
có đường số 20 đi qua?
A. Đồng Xồi.

B. Di Linh.

C. An Khê.

D. Gia Nghĩa.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết nhà máy
thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu.

B. Yên Bái.

C. Sơn La.

D. Điện Biên.


Câu 60: Biện pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng lũ quét xảy ra ở nước ta là
A. quản lí sử dụng đất chặt chẽ.

B. đảm bảo độ che phủ thực vật.

C. quy hoạch các điểm dân cư.

D. phát triển nhà máy thủy điện.

Câu 61: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta là
A. đẩy mạnh đánh bắt.
D

B. tăng xuất khẩu.

C. khai thác hợp lí.

. tăng cường chế biến.
Trang 3/12 - Mã đề thi 17


Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào
sau đây là trung tâm vùng?
A. Huế.

B. Đà Nẵng.

C. Vinh.

D. Hà Nội.


Câu 63: Sản xuất lương thực của nước ta hiện nay
A. hầu hết chỉ tập trung cho chế biến.

B. có diện tích ngày càng tăng nhanh.

C. đã hiện đại hố hoàn toàn các khâu.

D. tạo được nhiều sản phẩm hàng hóa.

Câu 64: Nguyên nhân nào sau đây làm ảnh hưởng đến số ngày ra khơi trong khai thác
thủy sản ở nước ta?
A. Hoạt động của bão và gió mùa Đơng Bắc. B. Nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.
C. Mơi trường vùng ven biển bị suy thối. D. Địa hình bờ biển đa dạng và phức tạp.
Câu 65: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay
A. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.

B. lĩnh vực kinh tế then chốt do

Nhà nước quản lí.
C. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.

D. tỉ trọng khu vực công nghiệp

và xây dựng tăng.
Câu 66: Nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. đông, tăng nhanh, chất lượng được nâng lên. B. chủ yếu công nhân lành nghề, kĩ
thuật cao.
C. nguồn bổ sung hạn chế, chất lượng giảm sút. D. dồi dào, kĩ thuật cao, tỉ lệ thất
nghiệp cịn ít.

Câu 67: Các huyện đảo của nước ta
A. phát triển mạnh việc trồng lúa gạo.

B. phần lớn có hoạt động nghề biển.

C. đều là trung tâm hành chính tỉnh.

D. là các trung tâm du lịch cấp vùng.

Câu 68: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. lượng mưa cao đều quanh năm.

B. Mặt Trời ln ở trên thiên đỉnh.

C. có gió mùa hoạt động liên tục.

D. thường xun có gió Mậu dịch.

Câu 69: Đơ thị ở nước ta hiện nay
A. có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng.

B. phân bố đều khắp các vùng.

C. có tỉ lệ dân số lớn hơn nơng thơn.

D. có tỉ lệ thiếu việc làm cịn cao.

Câu 70: Giao thơng vận tải nước ta hiện nay
A. được chú trọng đầu tư phát triển.


B. phát triển hàng đầu là đường sông.

C. chỉ ưu tiên duy nhất về đường bộ.

D. có mạng lưới dày đặc ở vùng núi.
Trang 4/12 - Mã đề thi 17


Câu 71: Việc phát triển nơng nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lý tự nhiên.
B. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mơ hình sản xuất mới.
C. đẩy mạnh sản xuất chun mơn hóa, tạo ra việc làm.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, nâng cao hiệu quả khai thác.
Câu 72: Nước ta hiện nay có thị trường nhập khẩu mở rộng do
A. hội nhập thế giới rộng, nhiều dịch vụ đổi mới. B. thúc đẩy công nghiệp hố, quan hệ
nhiều nước.
C. tồn cầu hố, quan hệ với các nước phát triển. D. chính trị ổn định, cơ cấu kinh tế
chuyển dịch.
Câu 73: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu

B. Quy mô và cơ cấu số giá trị xuất

nhập khẩu
C. Sự thay đổi quy mô giá trị xuất nhập khẩu

D. Sự thay đổi cơ cấu số giá trị xuất


nhập khẩu
Câu 74: Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển mạnh nuôi trồng thuỷ sản chủ yếu
do
A. thúc đẩy sản xuất hàng hoá, đáp ứng thị trường.

B. đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế,

đa dạng sản xuất.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo thêm nhiều việc làm.

D. nhu cầu tăng cao, phát huy

thế mạnh tự nhiên.
Câu 75: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi để xây dựng nền kinh tế mở do
Trang 5/12 - Mã đề thi 17



A.vị trí địa lí thuận lợi, tài ngun thiên nhiên phong phú.
B. giàu tài nguyên khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn nhất.
C. vị trí địa lí đặc biệt, đầu tư mạng lưới giao thông vận tải.
D. đường biên giới dài, vùng biển rộng có nhiều tiềm năng.
Câu 76: Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục
đích chủ yếu là
A. nâng cao giá trị, phát triển mạnh hàng hố.

B. phát triển chun mơn hoá, tăng sản

lượng.

C. đảm bảo hàng xuất khẩu, tạo nhiều việc làm. D. tăng cường chất lượng, góp phần
bảo quản.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy thế mạnh, nâng cao hiệu quả kinh tế. B. tạo ra việc làm, tăng cường chun
mơn hóa.
C. cung cấp các sản phẩm giá trị cho xuất khẩu. D. giảm tác hại của thiên tai và biến đổi
khí hậu.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung
Bộ là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế, tăng cường trao đổi. B. phát huy các thế mạnh, thúc đẩy
ngành du lịch.
C. tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh xuất khẩu. D. góp phần phân bố lại dân cư và
nguồn lao động.
Câu 79: Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đơng

A. các dịng biển hoạt động theo mùa khác nhau, biển tương đối kín.
B. mưa nhiều theo mùa và khác nhau theo vùng, đường bờ biển dài.
C. các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú.
D. nhiệt độ nước biển cao và tăng dần từ Bắc đến Nam, nhiều ánh sáng.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2020
Vụ lúa

Diện tích(Nghìn ha)

Sản lượng(Nghìn tấn)
Trang 6/12 - Mã đề thi 17


Đông xuân

3024,1
19878,1
Hè thu và thu đông
2669,1
14772,1
Mùa
1585,8
8106,2
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2020, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.

B. Cột.

C. Kết hợp.

D. Trịn.

----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 7/12 - Mã đề thi 17


ĐÁP ÁN THAM KHẢO
CÂU
41
42
43
44


GIẢI
- Theo bảng số liệu, Việt Nam có số dân đơng nhất.
- Thái Bình.
- Tây Ninh.
- Một trong những nguồn khoáng sản năng lượng ở nước ta là

ĐÁP ÁN
C
A
D
D

45

than Antraxit.
- Theo biểu đồ, nhận xét đúng về sản lượng mía đường của

C

46
47
48
49
50

Cam-pu-chia và Lào là Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào.
- Lai Châu.
- Quảng Ngãi.
- Quảng Bình.

- Cơng nghiệp nước ta hiện nay phát triển nhiều ngành.
- Việc sử dụng các giống cây trồng mới ở Đông Nam Bộ

D
B
C
B
A

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

nhằm tăng năng suất.
- Cao Bằng.
- Hà Giang.
- Sa Pa.
- Nam Triệu.
- Phan Thiết.
- Hưng Yên.
- Thới Bình.
- Di Linh.
- Yên Bái.

- Biện pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng lũ quét xảy ra ở

C
A
B
D
B
B
D
B
B
C

61

nước ta là quy hoạch các điểm dân cư.
- Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta là khai

C

62
63

thác hợp lí.
- Vinh.
- Sản xuất lương thực của nước ta hiện nay tạo được nhiều

C
D


64

sản phẩm hàng hóa.
- Nguyên nhân nào sau đây làm ảnh hưởng đến số ngày ra

A

khơi trong khai thác thủy sản ở nước ta là hoạt động của bão
65

và gió mùa Đơng Bắc.
- Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay lĩnh vực

B

66

kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
- Nguồn lao động nước ta hiện nay là đông, tăng nhanh, chất

A

67

lượng được nâng lên.
- Các huyện đảo của nước ta phần lớn có hoạt động nghề

B
Trang 8/12 - Mã đề thi 17



68

biển.
- Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên thường xun có

D

69
70

gió Mậu dịch.
- Đơ thị ở nước ta hiện nay có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng.
- Giao thông vận tải nước ta hiện nay được chú trọng đầu tư

A
A

71

phát triển.
- Việc phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sơng

D

Hồng chủ yếu nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường và tạo ra
nhiều lợi nhuận.
72

- Nước ta hiện nay có thị trường nhập khẩu mở rộng do thúc


B

73
74

đẩy cơng nghiệp hố, quan hệ nhiều nước.
- Biểu đồ thay đổi quy mô giá trị xuất nhập khẩu.
- Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển mạnh nuôi

C
A

trồng thuỷ sản chủ yếu do thúc đẩy sản xuất hàng hoá, đáp
75

ứng thị trường.
- Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi để xây

C

dựng nền kinh tế mở do có vị trí địa lí đặc biệt, đầu tư mạng
76

lưới giao thông vận tải.
- Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây

A

Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là nâng cao giá trị, phát triển

77

mạnh hàng hoá.
- Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở

A

Bắc Trung Bộ là phát huy thế mạnh, nâng cao hiệu quả kinh
78

tế.
- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở

A

Duyên hải Nam Trung Bộ là thúc đẩy phát triển kinh tế, tăng
79

cường trao đổi.
- Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ

D

yếu làm cho Biển Đơng có nhiệt độ nước biển cao và tăng dần
80

từ Bắc đến Nam, nhiều ánh sáng.
- Biểu đồ cột.

B


MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO

Trang 9/12 - Mã đề thi 17


Mức độ
Lớp

11

Phần

năng

1
Tự
nhiên

Đơn vị bài học

TH

Bảng số liệu: Nhận xét

1

Biểu đồ: Nhận xét

1


Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Đặc điểm chung của tự nhiên
Sử dụng và bảo vệ tài ngun

1

thiên nhiên
Bảo vệ mơi trường và phịng
chống thiên tai
Đặc điểm dân số và PBDC

Dân

NB

VD

Tổng
VDC

số
câu
2
4

1
1
1
1


Đơ thị hóa

1

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Vấn đề phát triển nông nghiệp
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm

1
1

2



12

nghiệp
Các Cơ cấu ngành công nghiệp
ngành Vấn đề phát triển một số ngành
kinh tế công nghiệp trọng điểm
Vấn đề phát triển giao thông vận

1
1
1
1

tải và thông tin liên lạc

Vấn đề phát triển thương mại và
du lịch
Các Đông Nam Bộ
vùng Nam Trung Bộ
ĐB sông Hồng
kinh tế
Bắc Trung Bộ
Trung du miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Tây Nguyên
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh,

7

1
1
1
1
1

8

1
1
1
1

quốc phòng ở BĐ và các đảo,
Trang 10/12 - Mã đề thi 17



Lớp

Phần

Bảng

Đơn vị bài học

NB

Mức độ
TH VD

quần đảo
Biểu đồ: Nội dung

Tổng
VDC

1

số
2

số
liệu,
biểu

Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ


1

đồ
Atlat Địa lí VN_Trang Hành
chính
Atlat Địa lí VN_Trang Hành
chính.
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền
TN
Atlat Địa lí VN_Trang Dân số
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế
chung
Atlat Địa lí VN_Trang Khống
sản
Atlat Địa lí VN_Trang Cơng
Atlat

nghiệp
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành

ĐLVN CNTĐ
Atlat Địa lí VN_Trang Giao thơng
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng
TDMNBB, ĐBSH
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB,

ĐBSCL
Tổng số câu

1
1
1
1
1
1
1
1

15

1
1
1
1
1
1
1
20 =

10 =

6=

4=

40 =


50% 25% 15% 10% 100%
Trang 11/12 - Mã đề thi 17


----------- HẾT ----------

Trang 12/12 - Mã đề thi 17



×