Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

22 suy thận mạn edited

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.65 KB, 31 trang )

SUY THÁÛN MAÛN

1


I. ÂẢICỈÅNG
- Suy gim chỉïc nàng tháûn cọ tênh cháút:
+ Thỉåìng xun,
+ Liãn tủc,
+ Cháûm (nhiãưu thạng hay nhiãưu nàm)
+ Khäng häưi phủc.
- TLMM STM gâ cúi: 120 trỉåìng håüp/ 1
triãûu dán / nàm.
- TLMB STM gâ cúi: tỉì 600 - 1000
trỉåìng håüp/ 1 triãûu dán
2


Yãúu täú nguy cå âãø phaït triãønSTM

+ THA
+ ÂTÂ
+ Låïn tøi
+ Nhiãùm trng niãûu tại phạt
+ Si hồûc tàõcnghn âỉåìng bi
niãûu tại phạt
3


úu täú nguy cå âãø phạt triãønSTM
+ Gim nephron báømsinh hay


màõc phi
+ Nhiãùm âäüc cạc cháút (thúc, âäüc täú)
+ Tiãưn sổớ gia õỗnh bóỷnh thỏỷn
+ Kờch thổồùc thỏỷn nhoớ luùc sinh
+ Cạc bãûnh l tỉûmiãùn, nhiãùm trng hãû
thäúng
4


II. ÂËNH NGHÉA STM
MLCT 90 ml/phụt/1,73m2: Bthỉåìng
MLCT<60 ml/phụt/1,73m2: Suy tháûn
MLCT 60-89 ml/phuùt/1,73m2:
Bỗnh thổồỡng hoỷc giaớm, tuyỡ thuọỹc
vaỡo tuọứi
5


Bng xãúploải cạc bãûnh tháûn mản
Giai
MLCT
Mä t
âoả
ml/phụt/1.73m2
n
60
1
Bãûnh tháûn mản*
2
STM trung bỗnh

30-59
3
STM nỷng
15-29
4
STM

cuọỳ
i
<
15
*: bỏỳtthổồỡng sinh hoaù, mọ hoỹchoỷc hỗnh thaùi hoỹc
6


Hỉåïng dáùn thỉûchnh theo gâ bãûnh


1

Hỉåïng dáùnthỉûchnh
-Cháøn âoạn ng/nhán v âiãưu trë
-Âạnh giạ v lm cháûm tiãún triãøn
-Âiãưu trë cạc úutäú nguy cå tim
mảch
-Âiãưu trë nhỉỵng bãûnhkm
-Loải b nhỉỵng cháút âäüc tháûn

7



Hỉåïng dáùn thỉûchnh theo gâ bãûnh
gâ 2 -Cháøn âoạn, dỉû phng v âiãưu
trë biãún chỉïng
-Chøn bë âỉåìng mảchmạu
-Tiãm phng viãm gan B
gâ3 - Chuáøn bë âiãöu trë thay thãú tháûn
suy
gâ4 - Âiãöu trë thay thãú tháûn suy
8


Âạnh giạ mỉïc lccáưu tháûn
- Creatinin mạu
- HSTT cäø âiãøn
- Æåïc âoaïn CockcroftGault
9


NGUN NHÁN STM
1. Bãûnh VCTM
- T lãû40%
- Ngun phạt hay thỉï
phạt.
2. Bãûnh VTBTmản
- T lãû30%.
- Cọ si tháûn - tiãút niãûu +++
10



NGUN NHÁN STM
3. Bãûnh viãm tháûn kẽ.
-Do dng thúc:
Phẹnylbutazone,
-Do tàng acid uric mạu, tàng
calci mạu
4. Bãûnh mảch tháûn.
- Xå mảch tháûn lnh hồûc ạc tênh.
- Huút khäúi vi mảchtháûn
- Viãm quanh âäüng mảch dảngnụt
- Tàõcténh mảch tháûn

11


NGUN NHÁN STM

5. Bãûnh tháûn báøm sinh
-Tháûn âa nang
-Loản sn tháûn
-Häüi chỉïng Alport
-Bãûnh tháûn chuøn họa (Cystinose,
Oxalose).
6. Bãûnh hãûthäúng, chuøn hoạ
- ÂTÂ
- Cạc bãûnh l tảokeo: Lupus

12



LÁM SNG STM
1. Ph
2. Thiãúu mạu
3. Tàng huút ạp
4. Suy tim
5. Räúi loản tiãu họa

6.Xút huút
7.Viãm mng
ngoi tim
8. Ngỉïa
9. Chüt ruït
10.Hän mã
13


CÁÛNLÁM SNG STM
Mạu:
- Tàng urã mạu, crẹatinine mạu
- Gim HSTT creùatinine
- Kali maùu: bỗnh thổồỡng hoỷc giaớm. Khi
Kali maùu cao l cọ biãøu hiãûn âåüt cáúp, gâ
cúi.
- Calci mạu, phospho maïu
14


CÁÛNLÁM SNG STM
- Nỉåïc tiãøu:
+ Protein niãûu.

+ Häưng cáưu, bảch cáưu: Ty thüc
ngun nhán

15


CHÁØNÂOẠN XẠC ÂËNH
Dáúuchỉïng ca Suy tháûn :
+ Tàng urã, crẹatinine
mạu.
+ MLCT giaím

16


CHÁØNÂOẠN XẠC ÂËNH
Tênh cháút mảnca suy tháûn :
Cọ 3 tiãu chuỏứn:
+ Tchuỏứn tióửn sổớ.
+ Tchuỏứn vóử hỗnh thaùi: kờch thổồùc tháûn
giaím:
< 10cm trãn siãu ám (VN < 9
cm )
< 3 âäút säúng trãn ASP

17


CHÁØNÂOẠN XẠC ÂËNH
Tchøn vãư sinh hc:

* Cọ 2 báútthỉåìng âënh hổồùng õóỳn
STM :
-Thióỳu maùu vồùi họửng cỏửubỗnh thổồỡng
khọng bióỳn daỷng.
-Haỷ canxi maïu
18


Lỉu nhỉỵng trỉåìng håüpngoải lãû:
STM
khäng
gim kêch
thỉåïc tháûn

STM
khäng
gim Canxi
mạu

- Âại âỉåìng
- Amylose
- Tháûn ỉïnỉåïc
- Tháûn âa nang
-U tu
-STM km ngun
nhán tàng Ca mạu
thãm vo

19



CHÁØNÂOẠN GIAI ÂOẢNSTM


Bt
I
II
IIIa
IIIb
IV

HSTT
ml/phụt
120
60-41
40-21
20-11
10-5
<5

Creatinin mạu
μmol/l
mg/dl

70-106
<130
130-299
300-499
500-900
>900


0,8-1,2
<1,5
1,5-3,4
3,5-5,9
6-10
>10
20


Cháøn âoaïn nguyãn nhán
Cháøn âoaïn phán biãût: STC - STM
Cháøn âoạn biãún chỉïng:
- Biãún chỉïng tim mảch,mạu
- Tiãu hoạ
- Tháưn kinh
- Nhiãùm trng
- RL nỉåïc âiãûn gii, kiãưm toan...
21


ÂIÃƯUTRË STM
Mủcâêch âiãưu trë:
-Lm cháûm täúi âa tiãún triãøn ca STM.
-Dỉûphng hồûc âiãưu trë nhỉỵng biãún
chỉïng ca STM.
-Âiãưu trë nhỉỵng úutäú nguy cå vãư tim
mảch v nhỉỵng bãûnh km.
-Chøn bë âãø âiãöu trë thay thãú tháûn
22



1. Lm cháûm tiãún triãøn ca STM
1.1 Âiãưu trë THA.

Nhỉỵng khuún cạo hiãûnnay l giỉỵ
huút ạp:
+ Dỉåïi 130 / 85 mm Hg khi Pr niãûu < 1
g / 24 giåì.
+ Dæåïi 125 / 75 mm Hg khi Pr niãûu
1 g / 24 giåì.
23


Khuún cạo âiãưu trë

+ Cán bàịng múi nỉåïc: “Trng lỉåüngkhä”
+ Thúc:
1. Låüi tiãøu.
2. Nãúulåüi tiãøu khäng â, cáưn thãm:
- ỈÏcchãú men chuøn hồûc
Blocquants hồûc
- ỈÏcchãú canxi hồûc
- Khạc: Hydralazine,
Methyldopa, prazosine....

24


1.2. Cheûn hãû thäúng RAA

+ ÂTÂ typ 1 : IEC
+ ÂTÂ typ 2 : ARA2
+ Bãûnh lê tháûn coï Pr niãûu <1g/24giåì: IEC
+ Thúc chẻn RAA, cọ cạc nguy cå:
- Hả huút ạp.
- STC.
- Tàng kali mạu.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×