Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

TỐI ƯU HÓA THUỐC CHẸN ALPHA TRONG ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG ĐƯỜNG TIỂU DƯỚI DO TĂNG SINH LÀNH TÍNH TUYẾN TIỀN LIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.5 MB, 56 trang )

TỐI ƯU HĨA THUỐC CHẸN ALPHA 
TRONG ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG ĐƯỜNG TIỂU DƯỚI DO 
TĂNG SINH LÀNH TÍNH TUYẾN TIỀN LIỆT (LUTS/BPH)
TRÊN BỆNH NHÂN CĨ BỆNH LÝ TIM MẠCH ĐỒNG MẮC

NGUYỄN VĂN ÂN
K H OA  N I Ệ U  H Ọ C  C H ỨC  N Ă N G
BV. D H Y D   T P. H C M


1) Mở đầu
Nguy cơ tim mạch của sử dụng thuốc điều trị
tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt / hội chứng đường tiểu dưới

22/05/2022

2


Các bệnh đồng mắc thường gặp
ở nam giới lớn tuổi bị tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt






Cardiovascular Diseases & Hypertension
Diabetes
Metabolic syndrome
Erectile Dysfunction [1]



Nam giới ≥ 60 tuổi: 
~ 25% vừa có BPH vừa có HTN  [2]             
1. McVary KT. Am J Manag Care. 2006; 12: S122‐S128
2. Boyle P, Napalkov P. Scand J Urol Nephrol. 1995;29:7‐12 

22/05/2022

3


Các tác dụng ngoại ý thường gặp
khi sử dụng thuốc điều trị LUTS

• Cả 2 thuốc α1‐blockers và 5α‐reductase inhibitors (5ARIs) đều được chấp nhận cho
điều trị LUTS
5ARIs chỉ dùng cho BN có phì đại TTL có kích thước to (> 40 mL)
α1‐blockers có thể dùng cho mọi BN bị LUTS khơng kể kích thước TTL 

• α1‐blockers là thuốc thường được sử dụng nhất cho BN bị LUTS
• Các tác dụng phụ thường gặp khi sử dụng α1‐blockers: chóng mặt, suy nhược, hạ HA 
tư thế và ngất xỉu
22/05/2022

4


Nhiều nghiên cứu về sử dụng thuốc điều trị BPH/LUTS 
trên các bệnh nhân có bệnh tim mạch


22/05/2022

5


 Xem xét việc sử dụng α‐blockers để điều trị LUTS/BPH                 
trên những bệnh nhân có bệnh lý tim mạch

22/05/2022

6


2) Đại cương về BPH / LUTS

22/05/2022

7


Tuyến tiền liệt
• Nằm ngay dưới vùng cổ bàng 
quang, bao quanh phần đầu 
của niệu đạo.
• Là cơ quan tiết ra tinh dịch     
ở nam giới
• 2 tinh hồn tiết ra tinh trùng

22/05/2022


8


Sự phát triển của tuyến tiền liệt
• Bé trai trước tuổi dậy thì: TTL có kích
thước nhỏ và hầu như khơng thay đổi
• Từ tuổi dậy thì đến tuổi 40: kích thước
TTL phát triển khá nhanh ~ 1,6gr mỗi
năm (15 – 25 grams, cỡ hạt olive  hạt
dẻ)
• Từ tuổi > 40:, TTL bắt đầu có hiện tượng
tăng sinh, có thể đạt > 30 gr, thậm chí > 
100 gr (cỡ trái chanh  trái cam)
22/05/2022

9


Từ ngữ (1)
• Bướu lành tuyến tiền liệt (TTL)
• U xơ TTL
• Phì đại TTL
• U phì đại lành tính TTL
• Tăng sinh lành tính TTL (Benign Prostatic Hyperplasia ‐ BPH)

22/05/2022

10



Suất độ mắc bệnh

• Suất độ BPH tăng dần
theo tuổi: 
• 0% ở lứa tuổi < 30 
•  88% ở lứa tuổi ~ 90 

Barry SJ, Coffey DS, Walsh PC, Ewing 
LL (1984). J Urol 132(3): 474‐479

90
80
70
60
50
40
30
20
10
0

80

75

65
50
35
25


20
4

50 ‐ 60

60 ‐ 70

Tăng sinh mơ học

70 ‐ 80

> 80

Có triệu chứng

22/05/2022

11


• BPH: benign prostatic hyperplasia

Từ ngữ (2)

• BPE: benign prostatic enlargement
• BPO: benign prostatic obstruction
22/05/2022

12



Từ ngữ (3)
• Prostatism  LUTS
Tình trạngTTL  các triệu chứng
đường tiểu dưới

• The 4th International Consultation 
on BPH  using “LUTS” (Lower 
Urinary Tract Symptoms) or 
“LUTS suggestive of BPH” in place 
of the older term “prostatism”
Denis L, Griffiths K, Khoury S et al. 
4th International Consultation on BPH, Paris, July 
1997.
22/05/2022

13


Lower urinary tract Symptoms ‐ LUTS  
Storage symptoms
•Urgency
•Urinary 
incontinence
•Increased daytime 
frequency
•Nocturia

Abrams P., et al. Urology 2003; 61:37‐49


Voiding symptoms

Post micturition
symptoms

•Hesitancy

•Feeling of 

•Intermittency

incomplete bladder 

•Slow stream

emptying

•Straining

•Post micturition

•Terminal dribble

dribble

22/05/2022

14



Hội chứng đường tiểu dưới
Triệu chứng chứa đựng
• Tiểu gấp
•Urgency
• Tiểu khơng k/sốt
•Urinary 
• Tiểu nhiều lần ban 
incontinence
ngày
•Increased 
daytime frequency
• Tiểu đêm
•Nocturia

Triệu chứng đi tiểu
• Tiểu ngập ngừng
•Hesitancy
•Tiểu ngắt qng
•Intermittency
• Dịng tiểu chậm
•Slow stream
• Tiểu phải rặn
•Straining
• Tiểu yếu
•Terminal dribble
• Tiểu nhỏ giọt cuối 

Triệu chứng sau đi tiểu
• Cảm giác tiểu 
•Feeling of 

khơng hết
incomplete 
• Nhỏ giọt sau khi 
bladder emptying
ểu
•Post micturition
dribble

dịng

Abrams P., et al. Urology 2003; 61:37‐49

15

22/05/2022

10


BPO chỉ là 1
trong các nguyên nhân 
của male LUTS

EAU guideline 2022

16

22/05/2022

11



Đánh giá mức độ nặng của LUTS – bảng điểm IPSS
(IPSS: International Prostate Symtom Score)

22/05/2022

17


Đánh giá ảnh hưởng của LUTS lên chất lượng sống
Ông nghĩ thế nào nếu sống với những triệu chứng tiết niệu như hiện nay ?
Rát tốt

Tốt

Được

Tạm được

Khó khăn

Khổ sở

Khơng chịu 
được

0

1


2

3

4

5

6

Đánh giá điểm QoL:
1‐2  điểm: sống tốt hoặc bình thường.
3‐4  điểm: sống được hoặc tạm được.
5‐6  điểm: không chịu được

22/05/2022

18


Ảnh hưởng tiêu cực của LUTS/BPH

Giảm năng suất làm việc

Nguy cơ té ngã, tai nạn

Giảm chất lượng cuộc sống

Tăng tỷ lệ bệnh tật & tử vong

1. Bower W et al. Neurourol Urodyn 2017;36:697–705
2. Andersson F et al. J Med Econ 2016;19:1200–6                     
3. Kupelian V et al. J Urol 2011;185:571–7

Rối loạn tâm trạng
Giảm nhận thức & trí nhớ

22/05/2022

19


Proportion of men with enlarged prostate 
and their spouses reporting specific 
relationship concerns

LUTS mức độ nặng ảnh hưởng đến
các mối quan hệ cá nhân
BN với triệu chứng nhẹ (n=216)
BN với triệu chứng vừa và nặng (n=203)
Vợ của BN bị BPH (n=77)

Lackof
Thiếu gần
gũi
physical
về
thể chất
intimacy


Angeror
Giận dữ/
conflict
xung đột

Roehrborn CG, et al. Prostate Cancer Prostatic Dis 2006;9:30–4.

Avoidance
Lẩn tránh/
orwithdrawal
thu mình

Afeelingof
Cảm
giác xa
distanceor
cách/cơ lập

Lackof
Thiếu giao tiếp

communication

isolation

22/05/2022

20



3) Ảnh hưởng của BPH/LUTS đến
chất lượng sống và bệnh tim mạch

22/05/2022

21


Có liên quan giữa LUTS/BPH & bệnh lý tim mạch ? (1)
Severe LUTS có thể làm tăng nguy cơ tim mạch

• Moderate LUTS do not seem to be a risk factor for CVD and stroke (‐)
• Severe LUTS were at increased risk for both according to a cross‐sectional and 
longitudinal analysis (+)
22/05/2022

22


Có liên quan giữa LUTS/BPH & bệnh lý tim mạch ? (2)
Liên quan giữa LUTS và bệnh lý tim mạch
‐ Nghiên cứu cắt ngang: có liên quan
‐ Nghiên cứu cắt dọc: khơng rõ

• This meta‐analysis conducted on longitudinal studies does not confirm LUTS to be 
a predictor of CVD in men without a history of CVD, despite the observed 
association between LUTS and CVD in cross‐sectional studies.
22/05/2022

23



 Có liên quan giữa LUTS/BPH & bệnh lý tim mạch ? (3)

Suất độ BN bị LUTS có bệnh lý tim mạch khá cao (37,3%), 
BN bị bệnh mạch vành cịn cao hơn nữa
• The prevalence of LUTS in patients with cardiovascular diseases is high, affecting 37.3%
of the studied population (+)
• Patients with coronary artery disease have significantly higher severity of LUTS 
compared to other cardiovascular diseases (+)

22/05/2022

24


 Có liên quan giữa LUTS/BPH & bệnh lý tim mạch ? (4a)

Chọn các từ khoa BPH, LUTS, các dạng bệnh lý tim mạch
Keywords was adopted in a free‐text strategy: 
• benign prostatic hyperplasia (BPH) or lower urinary tract symptoms (LUTS) and
• cardiovascular, cardio, major adverse cardiac events, MACE, heart disease, heart, 
myocardial infarction, myocardial, infarction, stroke, ischemic events, ischemic, cardiac 
death, coronary syndrome. 
22/05/2022
25


×