HÀNH TRÌNH CỦA SGLT2i TRONG
DỰ PHỊNG VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Effect of SGLT2i over the whole heart failure ‘s journey
PGS BS TRẦN VĂN HUY FACC FESC
PCT PHÂN Hội THA VIỆT NAM VSH
Bài báo cáo được tài trợ bởi Boehringer Ingelheim vì mục đích cập nhật thơng tin y khoa
SC-VN-02005
Disclaimer:
• This presentation is independently prepared by the speaker for scientific
communication only and not intended to be promoting or recommending any
indication, dosage or other claim not cover in the MoH-approved product
information.
• At the time this slide set is prepared, SGLT2 inhibitors are currently not
indicated for heart failure treatment in Vietnam
LỊCH SỬ CỦA SGLT‐2i
EMPEROR
Reduced
2020
2021
EMPEROR
PRESERVED
EMPULSE
Heidenreich et al 2022 AHA/ACC/HFSA Heart Failure Guideline JACC N0 2022
Dự Phịng Suy Tim
* Bệnh nhân có ĐTĐ Týpe 2 (Các RFs/CVD)
Dự Phịng Suy Tim
* Bệnh nhân có ĐTĐ Týpe 2 (Các RFs/CVD)
* Bệnh nhân có BệnhThận Mạn (kèm ĐTĐ hoặc KĐTĐ)
S
2022 AHA/ACC/HFSA Guideline for the Management of Heart Failure
Heidenreich et al 2022 AHA/ACC/HFSA Heart Failure Guideline JACC N0 2022
Điều Trị Suy Tim
* Bệnh nhân HFrEF ngoại viện
NNT=19
Tử vong chung và tử vong do tim mạch
Zannad et al Lancet August 30th 2020
Có ĐTĐ và Khơng ĐTĐ, Dùng ARNI và Khơng ARNI
Zannad et al Lancet August 30th 2020
2022 AHA/ACC/HFSA Guideline for the Management of Heart Failure
Heidenreich et al 2022 AHA/ACC/HFSA Heart Failure Guideline JACC N0 2022
Điều Trị Suy Tim
* Bệnh nhân HFpEF ngoại viện
EMPEROR‐Preserved
Phase III trial* in patients with HFpEF
Aim: To investigate the safety and efficacy of empagliflozin versus placebo in patients with
HF with preserved ejection fraction
Population: T2D and non-T2D, aged ≥18 years, chronic HF (NYHA class II–IV)
COMPOSITE PRIMARY ENDPOINT
Empagliflozin 10 mg OD
EMPEROR-Preserved
LVEF >40%
5988 patients
Placebo
Median follow-up 26.2 months
• Time to first event of adjudicated CV death
or adjudicated HHF
CONFIRMATORY KEY SECONDARY ENDPOINTS
• First and recurrent adjudicated HHF
• Slope of change in eGFR (CKD-EPI) from
baseline
*Randomized, double-blind, placebo-controlled
CKD-EPI,
Chronic Kidney Disease Epidemiology Collaboration; eGFR, estimated glomerular filtration rate; NYHA, New York Heart Association; OD, once
trial.
daily. Anker S et al. N Engl J Med. 2021;XX:XXX.
2
2
Empagliflozin giảm 21% nguy cơ
biến cố gộp tử vong tim mạch hoặc nhập viện do suy tim
Estimated cumulative incidence
(%)
25
RRR
21%
20
Placebo
ARR
3.3%
NNT*=31
15
HR: 0.79
Empagliflozin
10
(95% CI: 0.69, 0.90)
p<0.001
5
0
Empagliflozin:
415 (13.8%) patients with
event Rate: 6.9/100 patientyears Placebo:
Patients at risk
Placebo
511 (17.1%) patients with
2991 2888 2786 2706 2627 2424
2066 1821 961 681 400
1534
1278
event
*During a median trial period of 26 months. ARR, absolute risk reduction; CI, confidence interval; HR, hazard ratio; NNT, number needed to treat; RRR, relative risk
Empagliflozin
2997
2928
2843
2780
2708
2491
2134
1858
1005
709
402
Rate: 8.7/100 patient-years
2reduction. Anker S et al. N Engl J Med. 2021;XX:XXX.
3
0
3
1578
6
9
12
15
18 21 24
36
Months since randomization
1332
27
30
33
EMPEROR‐Preserved là nghiên cứu đầu tiên và duy nhất cho kết quả thống nhất, có
ý nghĩ lâm sàng trên các phân tích dưới nhóm (1/3)
Empagliflozin
Placebo
n with event/N analysed
HR (95%
CI)
415/2997
511/2991
0.79 (0.69, 0.90)
134/1066
281/1931
152/1084
359/1907
0.88 (0.70, 1.11)
0.75 (0.64, 0.87)
Male
253/1659
297/1653
0.81 (0.69, 0.96)
Female
162/1338
214/1338
0.75 (0.61, 0.92)
310/2286
24/133
370/2256
28/125
0.81 (0.69, 0.94)
0.73 (0.42, 1.25)
Overall
Age, years
<70
≥70
Sex
Race
White
Black
Asia
n
Oth
er
Region
North
America
Latin
America
AnkerEurope
S et al. N Engl J Med.
2021;XX:XXX.
2
4
Asia
Oth
er
54/41
3
77/41
1
0.65 (0.46,
0.92)
27/16
4
64/360
36/19
8
83/359
105/758
120/757
0.95 (0.58,
1.57)
0.72 (0.52,
1.00)
165/134
6
202/134
3
45/343
69/343
36/190
37/189
0.87 (0.67,
1.13)
0,25
0,5
Empagliflozin
better
1
2
Placebo
better
0.80 (0.65,
0.98)
0.59 (0.41,
0.86)
1.02 (0.64,
1.61)
EMPEROR-Preserved là nghiên cứu đầu tiên và duy nhất cho kết
quả thống nhất, có ý nghĩ lâm sàng trên các phân tích dưới nhóm
Empagliflozin
Placebo
(1/3)(2/3)
n with event/N analysed
HR (95%
511/2991
Baseline
CI)
415/2997
0.90)
LVEF
145/995
193/988
<50%
≥60%
≥50% to
Baseline
<60% diabetes status
Diabetes
138/102
8132/97
4
173/103
0145/97
3
239/146
6
291/147
2
0.87 (0.67,
(0.69,
0.79
1.10)
0.94)
176/153
1
152/149
3
220/151
9
189/150
5
0.78 (0.64,
0.95)
0.81 (0.65,
1.00)
263/150
4
275/243
5
321/148
4
361/245
2
0.78 (0.66,
0.91)
0.75 (0.64,
0.87)
140/562
258/229
8
150/539
319/232
1
0.86 (0.68,
1.09)
0.81 (0.68,
0.95)
157/699
157/107
9
258/191
7
192/670
177/103
8
334/195
3
0.73 (0.59,
0.90)
0.85 (0.69,
1.06)
0.75 (0.64,
0.89)
Overall
No
diabetes
Baseline eGFR (CKD-EPI)
≥60 mL/min/1.73 m²
<60 mL/min/1.73 m²
Baseline NYHA class
II
III/I
V
HF hospitalization in ≤12
months
NonN
ischaemic
o
Anker S et al. N Engl J Med.
2021;XX:XXX.
Y
2
5
es
C
f HF
0.79 (0.69,
0.71 (0.57,
0.88)
0.80 (0.64,
0.99)
0,25
0,5
Empagliflozin
better
1
2
Placebo
better