Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Kiểm tra giữa kỳ MÔN GIẢI PHẪU BỆNH Lớp Y K34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.11 KB, 33 trang )

Kiểm tra giữa kỳ
MƠN GIẢI PHẪU BỆNH
Lớp Y K34 CD
Nhóm I
Ngày 22 tháng 11 năm 2011


Thời gian 20 phút
30 câu trắc nghiệm
chọn câu đúng nhất
• Mỗi câu 40 giây
• 02 đề: Đề A và Đề B


ĐỀ A

ĐỀ B

Câu 1. Người đầu tiên
trong lĩnh vực Giải
phẫu bệnh đại thể:
A. Rudolf Virchow
B. Hippocrate
C. Galen
D. Giovanni Bathista
Morgagni

Câu 1. Người đầu tiên
trong lĩnh vực Giải
phẫu bệnh vi thể:
A. Rudolf Virchow


B. Hippocrate
C. Galen
D. Giovanni Bathista
Morgagni


ĐỀ A
Câu 2. Người đầu tiên
trong lĩnh vực Giải
phẫu bệnh vi thể:
A. Rudolf Virchow
B. Hippocrate
C. Galen
D. Giovanni Bathista
Morgagni

ĐỀ B
Câu 2. Người đầu tiên
trong lĩnh vực Giải
phẫu bệnh đại thể:
A. Rudolf Virchow
B. Hippocrate
C. Galen
D. Giovanni Bathista
Morgagni


ĐỀ A
Câu 3. Tổn thương Phì đại
tế bào là:

A. Sự thay đổi tạo nên mơ
mới, vẫn bình thường về
hình thái, bất thường về
vị trí.
B. Sự tăng kích thước của
tế bào.
C. Sự chết tế bào không
khả hồi.
D. Sự tăng số lượng các tế
bào.

ĐỀ B
Câu 3. Tổn thương
Chuyển sản là:
A. Sự thay đổi tạo nên mơ
mới, vẫn bình thường
về hình thái, bất thường
về vị trí.
B. Sự tăng kích thước của
tế bào.
C. Sự chết tế bào không
khả hồi
D. Sự tăng số lượng các tế
bào.


ĐỀ A
Câu 4. Tổn thương Hoại
sinh học là:
A. Sự thay đổi tạo nên mơ

mới, vẫn bình thường về
hình thái, bất thường về
vị trí.
B. Sự chết tế bào khơng
khả hồi.
C. Sự tăng số lượng các tế
bào.
D. Tế bào “chết theo lập
trình”

ĐỀ B
Câu 4. Tổn thương Hoại
tử là:
A. Sự thay đổi tạo nên mơ
mới, vẫn bình thường về
hình thái, bất thường về
vị trí.
B. Sự chết tế bào khơng
khả hồi.
C. Sự tăng số lượng các tế
bào.
D. Tế bào “chết theo lập
trình”


ĐỀ A
Câu 5: Đặc điểm quan
trọng nhất trong định
nghĩa u:


A. Tăng sinh tế bào bất
thường
B. Là khối mô tân tạo
C. Khơng phụ thuộc nội
mơi
D. Có thể lành tính hay
ác tính

ĐỀ B
Câu 5: Đặc điểm quan
trọng nhất trong định
nghĩa ung thư:
A. Tăng sinh tế bào bất
thường
B. Là khối mô tân tạo
C. Khơng phụ thuộc nội
mơi
D. Có thể lành tính hay ác
tính


ĐỀ A
Câu 6: Carcinôm là thuật
ngữ cho loại u nào sau
đây:
A. khối u lành tính có nguồn
gốc từ các tế bào thượng
mơ tuyến.
B. khối u ác tính có nguồn
gốc từ tế bào thượng

mơ.
C. khối u ác tính có nguồn
gốc từ tế bào trung mơ.
D. khối u ác tính xuất phát
từ lymphô bào.

ĐỀ B
Câu 6: Sarcôm là thuật
ngữ cho loại u nào
sau đây:
A. khối u lành tính có
nguồn gốc từ các tế bào
thượng mơ tuyến.
B. khối u ác tính có nguồn
gốc từ tế bào thượng
mơ.
C. khối u ác tính có nguồn
gốc từ tế bào trung mơ.
D. khối u ác tính xuất phát
từ lymphô bào.


ĐỀ A
Câu 7: Sarcôm là thuật ngữ
cho loại u nào sau đây:
A. khối u lành tính có nguồn
gốc từ các tế bào thượng
mơ tuyến.
B. khối u ác tính có nguồn
gốc từ tế bào thượng

mơ.
C. khối u ác tính có nguồn
gốc từ tế bào trung mơ.
D. khối u ác tính xuất phát
từ lymphô bào.

ĐỀ B
Câu 7: Carcinôm là thuật
ngữ cho loại u nào
sau đây:
A. khối u lành tính có
nguồn gốc từ các tế bào
thượng mơ tuyến.
B. khối u ác tính có nguồn
gốc từ tế bào thượng
mơ.
C. khối u ác tính có nguồn
gốc từ tế bào trung mơ.
D. khối u ác tính xuất phát
từ lymphô bào.


ĐỀ A
Câu 8: Loại u ác tính
nào sau đây
thường gặp nhất:
A. Carcinôm
B. Sarcôm
C. Lymphôm
D. Mêlanom


ĐỀ B
Câu 8: Viêm phổi thùy
bạch cầu đa nhân
xuất hiện nhiều
trong giai đoạn:
A. Sung huyết
B. Gan hóa đỏ
C. Gan hóa xám
D. Giai đoạn hồi phục.


ĐỀ A
Câu 9: Viêm phổi thùy
bạch cầu đa nhân
xuất hiện nhiều
trong giai đoạn:
A. Sung huyết
B. Gan hóa đỏ
C. Gan hóa xám
D. Giai đoạn hồi phục.

ĐỀ B
Câu 9: Loại u ác tính
nào sau đây
thường gặp nhất:
A. Carcinơm
B. Sarcơm
C. Lymphơm
D. Mêlanom



ĐỀ A
Câu 10. Hen phế quản
loại tế bào viêm
hiện diện nhiều
nhất là:
A. Bạch cầu đa nhân
trung tính.
B. Bạch cầu đa nhân ái
toan.
C. Lymphô bào.
D. Tương bào.

ĐỀ B
Câu 10. Viêm phổi
thùy đại thực bào
hiện diện nhiều
nhất ở:
A. Giai đoạn sung
huyết.
B. Giai đoạn gan hóa
đỏ.
C. Đoạn gan hóa xám.
D. Giai đoạn phục hồi


ĐỀ A
Câu 11: Loại ung thư
phổi nào sau đây

thường gặp nhất:
A. Carcinôm tế bào gai
B. Carcinôm tuyến
C. Carcinôm tế bào nhỏ
D. Carcinôm tế bào lớn

ĐỀ B
Câu 11. Hen phế quản
loại tế bào viêm
hiện diện nhiều
nhất là:
A. Bạch cầu đa nhân
trung tính.
B. Bạch cầu đa nhân ái
toan.
C. Lymphơ bào.
D. Tương bào.


ĐỀ A
Câu 12: Ung thư tại
chỗ có đặc điểm:
A.chưa xâm nhập
hạch
B.chưa vượt qua
màng đáy
C.có kích thước <
2cm
D.chưa di căn


ĐỀ B
Câu 12: Loại ung thư
phổi nào sau đây
hay gặp nhất:
A. Carcinôm tế bào gai
B. Carcinôm tuyến
C. Carcinôm tế bào nhỏ
D. Ung thư phổi thứ
phát


ĐỀ A
Câu 13: Chẩn đốn
bệnh Hodgkin dựa
vào:
A. Cấu trúc mơ hạch bị
phá vở.
B. Sự hiện diện của bạch
cầu ái toan, bạch cầu
trung tính, lymphơ.
C. Triệu chứng “B”.
D. Hiện diện tế bào ReedSternberg.

ĐỀ B
Câu 13: Ung thư tại
chỗ có đặc điểm:
A. chưa xâm nhập
hạch
B. chưa vượt qua
màng đáy

C. có kích thước < 2cm
D. chưa di căn


ĐỀ A
Câu 14: Tiêu chuẩn chẩn
đốn quan trọng nhất
bệnh Lymphơm không
Hodgkin:
A. Cấu trúc mô hạch bị phá
vở.
B. Sự hiện diện của bạch
cầu ái toan, bạch cầu
trung tính, lymphơ.
C. Sự xâm nhập vỏ bao
hạch.
D. Hình dạng và kích thước
tế bào u.

ĐỀ B
Câu 14: Chẩn đốn
bệnh Hodgkin dựa
vào:
A.Cấu trúc mơ hạch bị
phá vở.
B.Sự hiện diện của
bạch cầu ái toan, bạch cầu
trung tính, lymphô.
C.Triệu chứng “B”.
D.Hiện diện tế bào

Reed-Sternberg.


ĐỀ A
Câu 15: Câu nào sau
đây KHÔNG ĐÚNG
với u:
A. U được biết từ lịch
sử lâu dài.
B. U chỉ có ở người
C. Trong kinh Vệ Đà, u
được xác nhận là
phải cắt bỏ mới khỏi
bệnh
D. Có thể tiến triển lành
tính hay ác tính

ĐỀ B
Câu 15: Tiêu chuẩn chẩn
đốn quan trọng nhất
bệnh Lymphơm không
Hodgkin:
A. Cấu trúc mô hạch bị phá
vở.
B. Sự hiện diện của bạch
cầu ái toan, bạch cầu
trung tính, lymphơ.
C. Sự xâm nhập vỏ bao
hạch.
D. Hình dạng và kích

thước tế bào u.


ĐỀ A
Câu 16: phương pháp
điều trị ung thư
thường được sử
dụng nhất ở Việt
Nam:
A. phẫu trị
B. xạ trị
C. hóa trị
D. hóc mơn trị liệu

ĐỀ B
Câu 16: Câu nào sau đây
KHƠNG ĐÚNG với u:
A. U được biết từ lịch sử
lâu dài.
B. U chỉ có ở người
C. Trong kinh Vệ Đà, u
được xác nhận là phải
cắt bỏ mới khỏi bệnh
D. Có thể tiến triển lành
tính hay ác tính


ĐỀ A
Câu 17: Phân độ mô
học thường dựa

vào đặc điểm::
A. Độ biệt hóa.
B. Chỉ số phân bào.
C. Mức độ dị dạng tế
bào.
D. Tùy vào từng loại
mô học.

ĐỀ B
Câu 17: phương pháp
điều trị ung thư
thường được sử
dụng nhất:
A. phẫu trị
B. xạ trị
C. hóa trị
D. hóc mơn trị liệu


ĐỀ A
Câu 18: Tổn thương
hoại tử xảy ra ở
lách thường là:
A. Hoại tử nước
B. Hoại tử mỡ
C. Hoại tử bã đậu
D. hoại tử đông

ĐỀ B
Câu 18: Tổn thương

hoại tử xảy ra ở
tim thường là:
A. Hoại tử nước
B. Hoại tử mỡ
C. Hoại tử bã đậu
D. hoại tử đông


ĐỀ A
Câu 19: Tổn thương
hoại tử xảy ra ở
tim thường là:
A. Hoại tử nước
B. Hoại tử mỡ
C.Hoại tử bã đậu
D.hoại tử đông

ĐỀ B
Câu 19: Phương pháp hay
kỹ thuật thường dùng
nhất trong chẩn đốn
giải phẫu bệnh hiện
nay là:
A. Hóa mơ miễn dịch
B. miễn dịch huỳnh quang
C. Kính hiển vi điện tử
D. Kính hiển vi quang học


ĐỀ A

Câu 20: Hoại tử mỡ có
thể xảy ra ở cơ
quan nào:
A. Gan
B. Tím
C. Thận
D. Tụy

ĐỀ B
Câu 20: Thuật ngữ
adenoma có nghĩa
là:
A. U của biểu mơ tuyến
lành tính.
B. U của biểu mơ lành
tính.
C. U trung mơ lành tính.
D. U trung mạc lành
tính.


ĐỀ A
Câu 21: Phương pháp hay
kỹ thuật thường dùng
nhất trong chẩn đốn
giải phẫu bệnh hiện
nay là:
A. Hóa mơ miễn dịch
B. miễn dịch huỳnh quang
C. Kính hiển vi điện tử

D. Kính hiển vi quang học

ĐỀ B
Câu 21: Thuật ngữ
mesothelioma có
nghĩa là:
A. U của biểu mơ tuyến
lành tính.
B. U của biểu mơ lành tính.
C. U trung mơ lành tính.
D. U trung mạc lành tính


ĐỀ A
Câu 22: Thuật ngữ
seminoma có nghĩa là:
A. U ác tính của hắc tố
bào.
B. U tế bào trung mạc.
C. U tế bào mầm của tinh
hồn.
D. U ác tính có nguồn gốc
từ trung mơ.

ĐỀ B
Câu 22: Thuật ngữ
seminoma có nghĩa là:
A. U ác tính của hắc tố bào.
B. U tế bào trung mạc.
C. U tế bào mầm của tinh

hoàn.
D. U ác tính có nguồn gốc
từ trung mơ.


ĐỀ A
Câu 23: Ung thư cổ tử
cung thường liên quan
đến loại virus nào sau
đây:
A.Human papillomavirus
(HPV)
B.Epstein-Barr virus
(EBV)
C.Viêm gan virus B
(HBV)
D.Human herpesvirus 8
(HHV-8)

ĐỀ B
Câu 23: Helicobacter
pylori liên quan chủ
yếu đến loại ung thư
nào ở dạ dày:
A. Carcinôm tuyến dạ dày
B. Lymphôm MALT của dạ
dày
C. Carcinôm tuyến &
Lymphôm MALT
D. U mô đệm đường tiêu

hóa (GIST)


×