PHÂN TÍCH MA TR N Ậ SWOT C A TR NG Đ I H C GIAO THÔNG V N T I Ủ ƯỜ Ạ Ọ Ậ Ả
TPHCM
*
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ
*
N i dung chínhộ
I. T ng quan v tr ng ĐH Giao thông V n t i Thành ph H Chí Minh.ổ ề ườ ậ ả ố ồ
II. Mô hình SWOT - Áp d ng mô hình đ i v i tr ng Đ i h c Giao thông v n t i H Chí Minhụ ố ớ ườ ạ ọ ậ ả ồ
*
I. T ng quan v tr ng ĐH Giao thông V n t i Thành ph H Chí ổ ề ườ ậ ả ố ồ
Minh.
*
Tr ng Đ i h c Giao thông V n t i Tp. H Chí Minh tr c thu c B Giao thông v n ườ ạ ọ ậ ả ồ ự ộ ộ ậ
t i là m t tr ng đa ngành thu c lĩnh v c giao thông v n t i l n nh t phía Nam ả ộ ườ ộ ự ậ ả ớ ấ
Vi t Nam.ệ
*
Tr ng có nhi m v đào t o nhân l c cho các ngành giao thông v n t i nh hàng ườ ệ ụ ạ ự ậ ả ư
h i, đ ng b , đ ng sông, đ ng s t và hàng không dân d ng.ả ườ ộ ườ ườ ắ ụ
*
Tr ng hi n có : ườ ệ 10.486 sinh viên chính quy.
11 khoa và các phòng ban h tr .ỗ ợ
*
II. Ma tr n SWOTậ
W
Weak
S
Strength
O
Oppoturnities
T
Threat
*
Ma tr n SWOTậ
Ma tr n SWOT là m t công c k t h p quan tr ng giúp các nhà qu n tr hình thành 4 nhóm chi n l c ậ ộ ụ ế ợ ọ ả ị ế ượ
sau: chi n l c đi m m nh-c h i (SO), chi n l c đi m y u-c h i (WO), chi n l c đi m m nh-nguy ế ượ ể ạ ơ ộ ế ượ ể ế ơ ộ ế ượ ể ạ
c (ST) và chi n l c đi m y u-nguy c (WT).ơ ế ượ ể ế ơ
B ng cách li t kê ra các đi m m nh (S), đi m y u (W), c h i (O), nguy c (T) r i k t h p chúng l i v i ằ ệ ế ạ ể ế ơ ộ ơ ồ ế ợ ạ ớ
nhau theo t ng c p đ xác đ nh đ c chi n l c kinh doanh, h ng đi trong t ng lai c a doanh nghi p ừ ặ ể ị ượ ế ượ ướ ươ ủ ệ
nh m kh c ph c đi m y u và phát huy th m nh c a công ty.ằ ắ ụ ể ế ế ạ ủ
Các b c đ l p 1 ma tr n SWOT g m có 8 b c (SGK. Trang 251 -Qu n tr chi n l c)ướ ể ậ ậ ồ ướ ả ị ế ượ
*
Mô hình ma trận SWOT
*
Áp dụng mô hình SWOT vào trường Đại học Giao Thông Vận Tải
TP Hồ Chí Minh
Có Uy tín và v th trong xã h i v i l ch s truy n th ngị ế ộ ớ ị ử ề ố
C s v t ch t ngày càng hoàn thi n, hi n đ i.ơ ở ậ ấ ệ ệ ạ
Ch t l ng đào t o gi ng viên và gi ng d y sinh viên đ m b o.ấ ượ ạ ả ả ạ ả ả
H p tác đào t o qu c t v i các tr ng Đ i h c uy tín trong khu v c và trên th gi iợ ạ ố ế ớ ườ ạ ọ ự ế ớ
Đ i ngũ gi ng viên có kinh nghi m, tâm huy t v i ngh có uy tín khoa h c trong ngành Giáo d c - Đào ộ ả ệ ế ớ ề ọ ụ
t oạ
Quy mô đào t o ngày càng l n.ạ ớ
*
Đi m m nh (S):ể ạ
S1
S2
S3
S4
S5
S6
Ngu n v n đ u t l n c a các doanh nghi p, đ i tác cũng nh c a Đ ng và Nhà n c.ồ ố ầ ư ớ ủ ệ ố ư ủ ả ướ
S7
W1. C s v t ch t k thu t, ph ng ti n gi ng d y, ch a đáp ng đ c các yêu c u v đào t o có ch t l ng cao.ơ ở ậ ấ ỹ ậ ươ ệ ả ạ ư ứ ượ ầ ề ạ ấ ượ
W2. S l ng giáo viên có trình đ giáo s , ti n sĩ còn ít so v i yêu c u.ố ượ ộ ư ế ớ ầ
W3. Nhi u ngành đào t o còn thi u kinh nghi m (nh t là nh ng ngành m i). ề ạ ế ệ ấ ữ ớ
W4. NCKH và t v n phát tri n ch a t ng x ng v i v th và ti m năng c a tr ng.ư ấ ể ư ươ ứ ớ ị ế ề ủ ườ
W5. Vi c trao đ i cán b khoa h c v i các n c còn h n chệ ổ ộ ọ ớ ướ ạ ế.
W6. Đóng góp t NCKH và t v n vào ngu n thu c a tr ng ch a cao.ừ ư ấ ồ ủ ườ ư
*
Đi m y u (W):ể ế
1. Đ t n c đang trong “đ tu i vàng” v c c u dân s .ấ ướ ộ ổ ề ơ ấ ố
2. Yêu c u c a xã h i v ch t l ng đào t o, gi i pháp ki m đ nh ch t l ng và công khai ch t l ng đào ầ ủ ộ ề ấ ượ ạ ả ể ị ấ ượ ấ ượ
t o các tr ng ngày càng cao.ạ ườ
3. Quá trình h i nh p qu c t ngày càng sâu và toàn di n.ộ ậ ố ế ệ
4. Đ i s ng xã h i ngày càng nâng cao, nhu c u đ i h c và trên đ i h c c a c ng đ ng ngày càng gia tăngờ ố ộ ầ ạ ọ ạ ọ ủ ộ ồ
*
C h i (O):ơ ộ
1. M t s cán b công ch c tìm vi c làm thêm ho c sang làm vi c cho các công ty, doanh nghi p v i m c thu ộ ố ộ ứ ệ ặ ệ ệ ớ ứ
nh p cao h n.ậ ơ
2. S thi u h t v s l ng, ch t l ng cán b , gi ng viên có trình đ chuyên môn cao t Ti n s tr lên ự ế ụ ề ố ượ ấ ượ ộ ả ộ ừ ế ỹ ở
3. đ n s c nh tranh gay g t v i các tr ng khác, đ c bi t là v i các tr ng t (dân l p).ế ự ạ ắ ớ ườ ặ ệ ớ ườ ư ậ
*
Thách th c (T):ứ
S
5
S
6
S
7
S
2
S
3
S
4
S
1
O
1
O
2
O
3
O
4
K t h p đi m m nh Sế ợ ể ạ
1-
7
cùng các l i th Oợ ế
1-4
K t h p đi m m nh Sế ợ ể ạ
2-
5
cùng các l i th Oợ ế
1-4
K t h p đi m m nh Sế ợ ể ạ
2
S
7
cùng các l i th Oợ ế
2
O
4
K t h p đi m m nh Sế ợ ể ạ
2
S
7
cùng các l i th Oợ ế
2
O
4
K t h p đi m m nh Sế ợ ể ạ
5
cùng các l i th Oợ ế
3
Chiến lược phát triển thị
trường
Chiến lược phát triển sản
phẩm mới
Chiến lược phát triển cơ sở
vật chất mới
Chiến lược phát triển phát triển
nguồn nhân lực quản lý và nguồn
nhân lực
S
5
S
6
S
7
S
2
S
3
S
4
S
1
T
1
T
2
T
3
T
4
T n d ng đi m m nh Sậ ụ ể ạ
4-7
đ ể
v t qua đe d a Tượ ọ
2
T
3
Chi n l c khác bi t hóa ch ng trình đào ế ượ ệ ươ
t oạ
W
5
W
6
W
2
W
3
W
4
W
1
O
1
O
2
O
3
O
4
H n ch đi m y u Wạ ế ể ế
1
đ ể
t n d ng c h i Oậ ụ ơ ộ
2
O
4
Chi n l c nâng cao năng l c đào t oế ượ ự ạ
W
5
W
6
W
2
W
3
W
4
W
1
T
1
T
2
T
3
T i thi u hóa đi m y u Wố ể ể ế
4
đ tránh đe d a Tể ọ
2
T
3
Chi n l c nhân sế ượ ự