Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề số 6_Thi thử TNTHPT năm 2023_Chuẩn cấu trúc BGD_Môn lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.21 KB, 17 trang )

ĐỀ THI THỬ
CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA
ĐỀ 06
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1[NB]: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hịa ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Độ lớn lực kéo về tác dụng vào vật khi đi qua vị trí có li độ góc
A.

mgα

.

B.

mg

.

C.


g

.


D.



Câu 2[NB]: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là
dao động vng pha khi hiệu
A.

2kπ

với

ϕ2 − ϕ1



.
ϕ1



ϕ2

. Hai

có giá trị bằng

k = 0; ±1; ±2; ±3...

( k + 0,5 ) π


α

B.

( 2k + 1) π

với

k = 0; ±1; ±2; ±3...

( k + 0, 25 ) π

k = 0; ±1; ±2; ±3...

k = 0; ±1; ±2; ±3...

C.
với
D.
với
Câu 3[NB]: Dao động tắt dần là dao động có
A. năng lượng giảm dần theo thời gian.
B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian.
D. li độ giảm dần theo thời gian.
Câu 4[NB]: Chọn phát biểu sai về sóng cơ.
A. Tần số của sóng là tần số dao động của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử mơi trường.

D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động.
Câu 5[TH]: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
A và B dao động với cùng phương trình
trung trực của AB dao động với biên độ là
A. 0 cm.
B. 2 cm.

u = 4 cos ( 10πt ) cm

C. 4 cm.

Câu 6[TH]: Khi cho một nhạc cụ phát ra một âm có tần số là
đồng thời phát ra một loạt âm có tần số

. Điểm M nằm trên đường

2f 0 ;3f 0 ; 4f 0 ...

D. 8 cm.
f0

thì bao giờ nhạc cụ đó cũng

có cường độ khác nhau. Âm có tần

f0

số được gọi là
A. âm tần.
Câu 7[NB]: Đặt điện áp


B. âm cơ bản.
π

u = U 0cos  ωt + ÷V
3


C. cao tần.

D. siêu âm.

vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
i = I0 cos ( ωt ) A

Khi đó, cường độ dịng điện chạy trong mạch là
. Đoạn mạch có
A. cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Trang 1


C. xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

D. dung kháng bằng cảm kháng.

Câu 8[NB]: Dịng điện xoay chiều có điện áp
A. 220 V.

B.


220 2

u = 220 2 cos 60πt (V)

V.

C. 60 V.

Câu 9[NB]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
và dung kháng của mạch lần lượt là
R

ZL



ZC

D. 60π V.

R, L, C

R + ( ZL + ZC )

2

2

mắc nối tiếp thì cảm kháng


. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là

R

R + ( Z L − ZC )
2

. Điện áp hiệu dụng là

R
R − ( Z L − ZC )

2

2

R
R − ( Z L + ZC )

2

2

2

A.
. B.
.C.
. D.

.
Câu 10[TH]:Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. cộng hưởng điện.
C. biến đổi từ trường.
D. điện áp thay đổi theo thời gian.
Câu 11[NB]: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vơ tuyến đơn giản gồm các bộ phận
A. micro, máy phát dao động cao tần, mạch biến điệu, khuếch đại cao tần, anten.
B. anten thu, mạch chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
C. micro, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, khuếch đại cao tần, anten.
D. anten thu, chọn sóng, mạch biến điệu, khuếch đại âm tần, loa.
Câu 12[TH]:Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng
D
a và cách màn quan sát một khoảng . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng

x=3

λ

. Trên màn quan sát khoảng cách từ vị trí vân tối thứ ba đến vân trung tâm

λD
a

x = 2,5

λD
a


x = 1,5

λD
a

x=2

A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 13[NB]: Tia X khơng có ứng dụng nào sau đây?
A. Sấy khơ, sưởi ấm.
B. Chiếu điện, chụp điện.
C. Kiểm tra hành lí.
D. Chữa bệnh trong y học.
Câu 14[NB]: Laze được dùng trong các bút chỉ bảng, bản đồ là loại laze
A. bán dẫn.
B. khí.
C. rắn.
D. rubi.
23
11

λD
a


.

Na

Câu 15[TH]:Số nuclơn có trong hạt nhân

A. 23.
B. 11.
C. 34.
D. 12.
Câu 16[NB]: Lực hạt nhân là
A. lực hút giữa các nuclôn.
B. lực tương tác tĩnh điện giữa các nuclôn.
C. lực tác dụng trong phạm vi nguyên tử. D. lực hấp dẫn giữa các nuclôn.
q
t
Câu 17[NB]: Gọi là điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian .
Cường độ dịng điện khơng đổi được xác định bằng biểu thức
I=

A.

q
t

.

B.

I = q.t


I=

.

C.

t
q

I=

.

D.

q2
t

.
Trang 2


Câu 18[NB]:Dao động cơ học đổi chiều khi lực kéo về tác dụng lên vật
A. có độ lớn cực tiểu.

B. bằng khơng.

C. có độ lớn cực đại.


D. đổi chiều.

Câu 19[TH]:Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương
ngang với biên độ 2 cm. Độ lớn lực đàn hồi khi vật ở vị trí biên là
A. 200 N.
B. 20 N.
C. 2 N.
D. 0,2 N.
Câu 20[NB]:Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vơ tuyến
A. Trong thơng tin vơ tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn hec trở
lên, gọi là sóng vơ tuyến.
B. Sóng dài và cực dài có bước sóng từ 107m đến 105 m.
C. Sóng trung có bước sóng từ 103 m đến 102 m.
D. Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10 m đến 10–2 m.
Câu 21[TH]:Sóng truyền từ O đến M với vận tốc khơng đổi

v =1 m / s

, phương trình sóng tại O

u O = 4 cos ( 10πt ) cm


. Coi biên độ sóng là khơng đổi khi truyền đi. Điểm M cách O một
đoạn 7,5 cm có phương trình dao động là
A.

3π 

u M = 4 cos 10πt − ÷cm

4 


.

B.

π

u M = 4 cos 10πt + ÷cm
3


3π 

u M = 4 cos 10πt + ÷cm
4 


.

π

u M = 4 cos 10 πt − ÷cm
3


C.
.
D.

.
Câu 22[TH]:Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
u = U 0 cos ( ωt ) V

1
2

. Khi

20 3R = 4ZL = 5ZC

thì hệ số cơng suất của đoạn mạch là

2
2

3
2

3
4

A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 23[TH]:Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện

có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch gần nhất với giá trị nào sau
đây?
2 µs

5 µs

6, 28 µs

15, 71 µs

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24[NB]: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một
rđ , rl , rt

tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi
lần lượt là góc khúc xạ
ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
rl = rt = rđ

rt < rl < rđ

A.
.

B.
.
Câu 25[TH]:Chọn câu sai trong các câu sau:

C.

rđ < rl < rt

.

D.

rt < rđ < rl

.

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Trang 3


B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm,
tím.
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Câu 26[TH]:Cơng thốt của một kim loại là
tốc độ ánh sáng trong chân khơng
của kim loại đó là
A.

0,375 µm


.

B.

0,300

Câu 27[NB]: Cho phản ứng hạt nhân:
A. phản ứng tỏa năng lượng.

2
1

A = 3,3125eV

. Biết hằng số Plăng

c = 3.108 m / s 1eV = 1, 6.10−19 J

,

μm.

C.

0, 295

μm.

h = 6, 625.10−34 J.s


,

. Giới hạn quang điện
D.

0,325

µm.

H+ H→ α+ n
3
1

4
2

1
0

. Phản ứng này là
B. phản ứng thu năng lượng.

α

C. phản ứng phân hạch.
D. phóng xạ .
Câu 28:[NB]: Chiếu một chùm sáng đơn sắc đến bề mặt một kim loại, hiện tượng quang điện
không xảy ra. Để hiện tượng quang điện xảy ra ta cần
A. dùng ánh sáng có cường độ mạnh hơn.

B. dùng chùm sáng có bước sóng nhỏ hơn.
C. tăng diện tích kim loại được chiếu sáng.
D. tăng thời gian chiếu sáng.
Câu 29[TH]:Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây?

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 30[VD]: Giả sử bạn đang làm việc trong một nhóm kỹ sư xây dựng các tòa nhà chọc trời.
Một trong các tòa nhà mà bạn đang xây dựng sẽ nằm gần một đường sắt trên cao. Bạn
cần tính tốn tần số tự nhiên của tịa nhà để đảm bảo nó khơng bị rung lắc bởi tần số của
đường sắt. Bạn biết rằng tịa nhà có khối lượng là 5000 tấn và độ cứng của vật liệu xây
dựng là 2.1010 N/m. Hãy tính tốn tần số tự nhiên của tịa nhà.
A. 0,07 Hz
B. 0,13 Hz
C. 0,24 Hz
D. 0,34 Hz
Câu 31[VD]:Một tàu đang đi qua vùng biển có độ sâu trung bình là 1200m. Nếu tốc độ truyền
sóng âm trong nước là 1500 m/s, thời gian mất để sóng âm đi từ tàu đến đáy biển và trở
lại tàu là bao lâu?
A. 4 giây
B. 8 giây
C. 16 giây
D. 32 giây
Trang 4


Câu 32[VD]:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối

tiếp. Đồ thị của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và
cường
độ dòng điện tức thời chạy qua mạch như hình vẽ (các đường hình sin theo thời gian).
Hệ số cơng suất của đoạn mạch này là
3
2

A.

B.

.

1
3

.

C.

Câu 33[VD]:Cho mạch điện gồm điện trở
L=

cảm

0,3
H
π

R = 30


1
2

.

2
2

D.

.

Ω; cuộn dây có điện trở thuần

r = 10

Ω, độ tự

và tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo thứ tự trên.
f = 50

Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định có tần số
Hz. Dùng
vơn kế lí tưởng mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế chỉ giá trị
nhỏ nhất khi điện dung C của tụ điện bằng
A.

10−3
F



.

B.

10−3
F
12π

.

C.

10−3
F


.

D.

10−3
F


.

Câu 34[TH]:Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.

B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực
điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực
điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
Câu 35[VD]:Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng
1,2 mm và cách màn quan sát một khoảng 0,9 m. Trên màn quan sát người ta quan sát
được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6 mm. Bước sóng của
ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.

λ = 0, 24 µm

.

B.

λ = 0, 6 µm

.

C.

λ = 0, 45 µm

.

D.

λ = 0,35 µm


Câu 36[VD]:Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là
0,36 µm; 0,3 µm

.

0,55 µm; 0, 43 µm;

. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45W. Trong
ˆ ˆ
5, 6.1019 photon

h = 6, 625.10−34 J.s c = 3.108 m / s

mỗi phút, nguồn này phát ra
. Lấy
,
. Khi
chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì hiện tượng quang điện
khơng xảy ra với kim loại nào?
A. K, Ca.
B. Al, Cu.
C. K, Ca, Al.
D. K.
Câu 37[VDC]: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn
phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho
chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ
góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi Δt là khoảng thời gian ngắn nhất kể
Trang 5



g = 10 m / s 2 .

từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Lấy
Giá trị Δt
gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,36 s.
B. 8,12 s.
C. 0,45 s.
D. 7,20 s.
Câu 38[VDC]: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8
cm dao động cùng pha. Ở mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại và trên
đường trịn tâm A bán kính 2,5 cm có 13 phần tử sóng dao động với biên độ cực đại.
Đường thẳng (d) trên mặt nước song song với AB và cách đường thẳng AB một đoạn 5
cm. Đường trung trực của AB trên mặt nước cắt đường thẳng (d) tại M. Điểm N nằm
trên (d) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M một đoạn a. Giá trị a gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,25 cm.
B. 0,36 cm.
C. 0,48 cm.
D. 0,32 cm.
Câu 39[VDC]: Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch
điện áp xoay chiều

u AB = 30 14 cos ωt ( V )

(với ω không

thay đổi). Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha
mạch. Khi giá trị biến trở là


R = R1

π
3

so với dịng điện trong

thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp
R = R 2 ( R 2 < R1 )

U1

hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là . Khi giá trị biến trở là
thì cơng
suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U 2.
U1 + U 2 = 90 V

R2
R1

Biết rằng
. Tỉ số
bằng
A. 0,25.
B. 2.
C. 0,5.
D. 4.
Câu 40[VDC]: Một tàu ngầm hạt nhân có công suất 200 kW, dùng năng lượng phân hạch của hạt
235


nhân

U

235

với hiệu suất 20%. Trung bình mỗi hạt nhân
235

200 MeV. Thời gian để tàu tiêu thụ hết 0,5 kg
sau đây? Coi
A. 475 ngày.

U

U

phân hạch tỏa năng lượng

nguyên chất gần nhất với giá trị nào

N A = 6, 02.1023 ( mol−1 )

.
B. 2372 ngày.

C. 950 ngày.

D. 1186 ngày.


----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 6


ĐÁP ÁN

LỚ
P
12

11

1-A

2-C

3-A

4-C

5-D

6-B

7-A

8-A


9-A

10-A

11-A

12-B

13-A

14-A

15-A

16-A

17-A

18-C

19-C

20-B

21-A

22-A

23-A


24-B

25-C

26-A

27-A

28-B

29-A

30-B

31-C

32-C

33-A

34-C

35-B

36-B

37-C

38-D


39-A

40-A

MA TRẬN
NỘI DUNG KIẾN THỨC
LOẠI CÂU CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
HỎI
LT
BT NB
TH
VD
VD
C
1. DAO ĐỘNG CƠ
4
3
4
1
1
1
2. SÓNG CƠ HỌC
3
3
1
3
1
1
3. ĐIỆN XOAY CHIỀU
4

4
3
2
2
1
4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG 2
1
2
1
ĐIỆN TỪ
5. SÓNG ÁNH SÁNG
6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

2
1

2
3

2
1

1
2

7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

1

3


2

1

8. ĐIỆN TÍCH
TRƯỜNG

-

TỔN
G
7
6
8
4

1
1

3
4
1

4

ĐIỆN 1

1


1

9. DỊNG ĐIỆN KHƠNG 1
ĐỔI

1

1

10. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
11. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

1
1

1

1
1

1

TỔNG
TỈ LỆ%

20
20
18
12
6

4
40
50
50
45
30
15
10
100
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Độ lớn lực kéo về tác dụng vào vật khi đi qua vị trí có li độ góc
mgα
A.
.
Hướng dẫn
F = mgα
. Chọn A

B.

mg

.

C.


g


.

D.



α



.

Trang 7


Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là
động vng pha khi hiệu
A.

2kπ

với

ϕ2 − ϕ1



ϕ2

. Hai dao


có giá trị bằng

k = 0; ±1; ±2; ±3...

( k + 0,5 ) π

ϕ1

B.

( 2k + 1) π

với

( k + 0, 25 ) π

k = 0; ±1; ±2; ±3...

k = 0; ±1; ±2; ±3...

k = 0; ±1; ±2; ±3...

C.
với
D.
với
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 3: Dao động tắt dần là dao động có

A. năng lượng giảm dần theo thời gian.
B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian.
D. li độ giảm dần theo thời gian.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 4: Chọn phát biểu sai về sóng cơ.
A. Tần số của sóng là tần số dao động của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử mơi trường.
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và
B dao động với cùng phương trình
trực của AB dao động với biên độ là
A. 0 cm.
B. 2 cm.
Hướng dẫn
Cực đại

2a = 8cm

u = 4 cos ( 10πt ) cm

C. 4 cm.

D. 8 cm.

. Chọn D


Câu 6: Khi cho một nhạc cụ phát ra một âm có tần số là
2f 0 ;3f 0 ; 4f 0 ...

thời phát ra một loạt âm có tần số
được gọi là
A. âm tần.
B. âm cơ bản.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 7: Đặt điện áp

. Điểm M nằm trên đường trung

π

u = U 0 cos  ωt + ÷V
3


f0

thì bao giờ nhạc cụ đó cũng đồng

có cường độ khác nhau. Âm có tần số

C. cao tần.

f0


D. siêu âm.

vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi
i = I 0 cos ( ωt ) A

đó, cường độ dịng điện chạy trong mạch là
. Đoạn mạch có
A. cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Trang 8


C. xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Hướng dẫn
u sớm pha hơn I

⇒ Z L > ZC

. Chọn A

Câu 8: Dòng điện xoay chiều có điện áp
A. 220 V.
Hướng dẫn
U = 220V

B.

D. dung kháng bằng cảm kháng.

220 2


u = 220 2 cos 60πt (V)

V.

C. 60 V.

D. 60π V.

. Chọn A

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
dung kháng của mạch lần lượt là
R

A.
Hướng dẫn

ZL



ZC

R, L, C

2

. B.


mắc nối tiếp thì cảm kháng và

. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là

R

R 2 + ( Z L − ZC )

cos ϕ =

. Điện áp hiệu dụng là

R

R 2 + ( ZL + ZC )

2

.C.

R

R 2 − ( Z L − ZC )

2

. D.

R 2 − ( Z L + ZC )


2

.

R
Z

. Chọn A
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. cộng hưởng điện.
C. biến đổi từ trường.
D. điện áp thay đổi theo thời gian.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 11: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vơ tuyến đơn giản gồm các bộ phận
A. micro, máy phát dao động cao tần, mạch biến điệu, khuếch đại cao tần, anten.
B. anten thu, mạch chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
C. micro, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, khuếch đại cao tần, anten.
D. anten thu, chọn sóng, mạch biến điệu, khuếch đại âm tần, loa.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 12: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a
và cách màn quan sát một khoảng
bước sóng

x=3

λD
a


λ

A.
.
Hướng dẫn

D

. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có

. Trên màn quan sát khoảng cách từ vị trí vân tối thứ ba đến vân trung tâm
x = 2,5

B.

λD
a

x = 1,5

.

C.

λD
a

x=2


.

D.

λD
a

.

Trang 9


x = 2,5i

. Chọn B
Câu 13: Tia X khơng có ứng dụng nào sau đây?
A. Sấy khô, sưởi ấm.
B. Chiếu điện, chụp điện.
C. Kiểm tra hành lí.
D. Chữa bệnh trong y học.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 14: Laze được dùng trong các bút chỉ bảng, bản đồ là loại laze
A. bán dẫn.
B. khí.
C. rắn.
D. rubi.
Hướng dẫn
Chọn A
23

11

Câu 15: Số nuclơn có trong hạt nhân
A. 23.
B. 11.
Hướng dẫn

Na


C. 34.

D. 12.

A = 23

. Chọn A
Câu 16: Lực hạt nhân là
A. lực hút giữa các nuclôn.
B. lực tương tác tĩnh điện giữa các nuclôn.
C. lực tác dụng trong phạm vi nguyên tử. D. lực hấp dẫn giữa các nuclôn.
Hướng dẫn
Chọn A
q
t
Câu 17: Gọi
là điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian .
Cường độ dịng điện khơng đổi được xác định bằng biểu thức
I=


q
t

I = q.t

I=

t
q

A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 18:Dao động cơ học đổi chiều khi lực kéo về tác dụng lên vật
A. có độ lớn cực tiểu.
B. bằng khơng.
C. có độ lớn cực đại.

I=

D.

q2
t


.

D. đổi chiều.

Hướng dẫn
Rõ ràng rằng vật ra đến biên thì mới đổi chiều chuyển động, tại đó thì lực kéo về phải
có độ lớn cực đại nên chọn C.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang
với biên độ 2 cm. Độ lớn lực đàn hồi khi vật ở vị trí biên là
A. 200 N.
B. 20 N.
C. 2 N.
D. 0,2 N.
Hướng dẫn
Fmax = kA = 100.0, 02 = 2

(N). Chọn C
Trang 10


Câu 20:Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vơ tuyến
A.
B.
C.
D.

Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn hec trở
lên, gọi là sóng vơ tuyến.
Sóng dài và cực dài có bước sóng từ 107m đến 105 m.
Sóng trung có bước sóng từ 103 m đến 102 m.

Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10 m đến 10–2 m.
Hướng dẫn
Chọn B vì sóng dài và cực dài có bước sóng từ 1km đến 100km .

Câu 21: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc khơng đổi

v =1 m / s

, phương trình sóng tại O là

u O = 4 cos ( 10 πt ) cm

. Coi biên độ sóng là khơng đổi khi truyền đi. Điểm M cách O một
đoạn 7,5 cm có phương trình dao động là
A.

3π 

u M = 4 cos 10πt − ÷cm
4 

π

u M = 4 cos 10πt + ÷cm
3


C.
Hướng dẫn


.

B.

.

D.

3π 

u M = 4 cos 10πt + ÷cm
4 

π

u M = 4 cos 10 πt − ÷cm
3


.

.



3π 
 d 
 7,5  

u M = 4 cos 10π  t − ÷÷= 4 cos 10π  t −

÷÷ = 4 cos 10πt − ÷cm
4 
 v 
 100  




. Chọn A
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
u = U 0 cos ( ωt ) V

. Khi

20 3R = 4ZL = 5ZC

1
2

A. .
Hướng dẫn
cos ϕ =

B.

R
R + ( Z L − ZC )
2

2


2
2

thì hệ số công suất của đoạn mạch là

.

C.

1

=

3
2

(

12 + 5 3 − 4 3

)

2

=

.

D.


3
4

.

1
2

. Chọn A
Câu 23: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có
điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
2 µs

A.
.
Hướng dẫn

B.

5 µs

.

C.

6, 28 µs

T = 2π LC = 2π 3183.10−9.31,83.10−9 = 2.10 −6 s = 2µ s


.

D.

15, 71 µs

.

. Chọn A

Trang 11


Câu 24: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia
rđ , rl , rt

sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi
lần lượt là góc khúc xạ
ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
rl = rt = rđ

rt < rl < rđ

A.
.
B.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau:


.

C.

rđ < rl < rt

.

D.

rt < rđ < rl

.

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Hướng dẫn
A, B và D đều đúng. Chọn C vì ánh sáng trắng gồm vô số màu đơn sắc.
Câu 26: Công thoát của một kim loại là
độ ánh sáng trong chân khơng
kim loại đó là
0,375 µm

A.
.
Hướng dẫn
λ=


B.

0, 300

A = 3,3125eV

. Biết hằng số Plăng

c = 3.108 m / s 1eV = 1, 6.10−19 J

,

μm.

C.

0, 295

hc
1, 9875.10−25
=
= 0,375.10 −6 m = 0,375µ m
A 3,3125.1, 6.10 −19
2
1

H+ H→ α+ n

Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân:
A. phản ứng tỏa năng lượng.


3
1

4
2

1
0

μm.

h = 6, 625.10−34 J.s

, tốc

. Giới hạn quang điện của
D.

0,325

µm.

. Chọn A

. Phản ứng này là
B. phản ứng thu năng lượng.

α


C. phản ứng phân hạch.
D. phóng xạ .
Hướng dẫn
Phản ứng nhiệt hạch. Chọn A
Câu 28: Chiếu một chùm sáng đơn sắc đến bề mặt một kim loại, hiện tượng quang điện không
xảy ra. Để hiện tượng quang điện xảy ra ta cần
A. dùng ánh sáng có cường độ mạnh hơn.
B. dùng chùm sáng có bước sóng nhỏ hơn.
C. tăng diện tích kim loại được chiếu sáng.
D. tăng thời gian chiếu sáng.
Trang 12


Hướng dẫn
Để hiện tượng quang điện xảy ra, tức là êlectron phải bật được ra ngồi kim loại, thì năng
lượng ε của phơtơn kích thích phải lớn hơn hoặc bằng cơng thốt A, hay nói theo cách của định
luật quang điện I: ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang
điện λo . Vì vậy ta cần ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn ⇒ Đáp án B.
Câu 29: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng trong vịng dây?

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 30: Giả sử bạn đang làm việc trong một nhóm kỹ sư xây dựng các tịa nhà chọc trời. Một
trong các tòa nhà mà bạn đang xây dựng sẽ nằm gần một đường sắt trên cao. Bạn cần
tính tốn tần số tự nhiên của tịa nhà để đảm bảo nó khơng bị rung lắc bởi tần số của
đường sắt. Bạn biết rằng tịa nhà có khối lượng là 5000 tấn và độ cứng của vật liệu xây

dựng là 2.1010 N/m. Hãy tính tốn tần số tự nhiên của tòa nhà. (Gợi ý: tần số tự nhiên
của một tòa nhà phụ thuộc vào khối lượng của nó, độ cứng của vật liệu xây dựng và
kích thước của tịa nhà.)
A. 0,07 Hz
B. 0,13 Hz
C. 0,24 Hz
D. 0,34 Hz
Hướng dẫn
Tần số tự nhiên của tịa nhà được tính bằng cơng thức:
f=

1 k
= 0.13Hz
2π m

Vậy đáp án đúng là B. 0,13 Hz.
Câu 31: Một tàu đang đi qua vùng biển có độ sâu trung bình là 1200m. Nếu tốc độ truyền sóng
âm trong nước là 1500 m/s, thời gian mất để sóng âm đi từ tàu đến đáy biển và trở lại
tàu là bao lâu?
A. 4 giây
B. 8 giây
C. 1,6 giây
D. 32 giây
Hướng dẫn
t = 2 x 1200m / 1500 m/s = 1,6 giây Chọn C

Trang 13


Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C

mắc nối
tiếp. Đồ thị của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và
cường
độ dòng điện tức thời chạy qua mạch như hình vẽ (các đường hình sin theo thời gian).
Hệ số cơng suất của đoạn mạch này là
3
2

A.
B.
.
Hướng dẫn
2π .1ô π
1
∆ϕ =
= ⇒ cos ϕ =


3

2

1
3

0,3
H
π

C.


.

D.

2
2
.

. Chọn C

Câu 33: Cho mạch điện gồm điện trở
L=

.

1
2

R = 30

Ω; cuộn dây có điện trở thuần

r = 10

Ω, độ tự cảm

và tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Đặt vào
f = 50


hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định có tần số
Hz. Dùng vơn kế lí
tưởng mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất
khi điện dung C của tụ điện bằng
10−3
F


10−3
F
12π

A.
.
B.
.
Hướng dẫn
ω = 2π f = 2π .50 = 100π
(rad/s)
U rLC min →

C=

⇒ Z C = Z L = ω L = 100π .

cộng hưởng

C.

10−3

F


.

D.

10−3
F


.

0,3
= 30 ( Ω )
π

1
1
10−3
=
=
F
ω Z C 100π .30 3π

. Chọn A
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ

lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ
lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
Hướng dẫn
- Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. Tính chất cơ bản của điện
trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.

Trang 14


- Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực
điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
- Phát biểu “Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều
với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường” là sai vì
nếu ở đây là điện tích âm thì chiều của véctơ lực điện ngược với chiều của véctơ cường
độ điện trường.
Câu 35: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 1,2
mm và cách màn quan sát một khoảng 0,9 m. Trên màn quan sát người ta quan sát được
9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngồi cùng là 3,6 mm. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
λ = 0, 24 µm

A.
Hướng dẫn
i=

.

B.


λ = 0, 6 µm

λD
3, 6 λ.0,9

=
⇒ λ = 0, 6 µ m
a
8
1, 2

.

C.

λ = 0, 45 µm

.

D.

.

. Chọn B

Câu 36: Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là
0,36 µm; 0, 3 µm

λ = 0,35 µm


0,55 µm; 0, 43 µm;

. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45W. Trong
ˆ ˆ
5, 6.1019 photon

h = 6, 625.10 −34 J.s c = 3.108 m / s

mỗi phút, nguồn này phát ra
. Lấy
,
. Khi
chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì hiện tượng quang điện
khơng xảy ra với kim loại nào?
A. K, Ca.
B. Al, Cu.
C. K, Ca, Al.
D. K.
Hướng dẫn
A = Pt = 0, 45.60 = 27
N=

(J)

A Aλ
27.λ
=
⇒ 5, 6.1019 =
⇒ λ ≈ 0, 41.10−6 m = 0, 41µ m
ε hc

1, 9875.10 −25

. Chọn B
Câu 37: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn
phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho
chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hịa với cùng biên độ
góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi Δt là khoảng thời gian ngắn nhất kể
g = 10 m / s 2 .

từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Lấy
Giá trị Δt
gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,36 s.
B. 8,12 s.
C. 0,45 s.
D. 7,20 s.
Hướng dẫn

Trang 15


ω1 =

g
10
10π
=

l1
0,81

9

ω2 =

(rad/s) và

g
10

=

l2
0, 64
4

 5π
α 2 = α1 ⇒ α 0 sin ( ω2t ) = α 0 sin ( ω1t ) ⇒ sin 
 4


 10π
t ÷ = sin 

 9

(rad/s)





10π
 5π
t = 14, 4k
 4 t = 9 t + k 2π
36
⇒
⇒  36 72 ⇒ tmin =
s ≈ 0, 42s
t =
85
+ k
 5π t = π − 10π t + k 2π
 85 85
 4
9

. Chọn C
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao
động cùng pha. Ở mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại và trên đường
tròn tâm A bán kính 2,5 cm có 13 phần tử sóng dao động với biên độ cực đại. Đường
thẳng (d) trên mặt nước song song với AB và cách đường thẳng AB một đoạn 5 cm.
Đường trung trực của AB trên mặt nước cắt đường thẳng (d) tại M. Điểm N nằm trên (d)
dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M một đoạn a. Giá trị a gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 0,25 cm.
B. 0,36 cm.
C. 0,48 cm.
D. 0,32 cm.
Hướng dẫn
Trên mặt nước có 21 dãy cực đại, như vậy nếu khơng tính trung trực của AB thì từ trung

điểm O của AB đến A có 10 dãy cực đại.
2,5 cm
Trên đường trịn tâm A bán kính
lại có 13 cực đại điều này chứng tỏ trong đường
tròn chứa 6 đường cực đại và giao điểm giữa đường tròn và AB là một cực đại ứng với
k =4

⇒ CB − CA = ( 8 − 2,5) − 2,5 = 4.λ ⇒ λ = 0, 75cm
N
N
M
Để
gần
nhất thì
thuộc cực tiểu thứ nhất
⇒ NA − NB = 0,5λ

⇒ 52 + ( 4 + a ) − 52 + ( 4 − a ) = 0,5.0,75
2

2

⇒ x = 0,3cm

. Chọn D
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
u AB = 30 14 cos ωt ( V )

MB lệch pha


π
3

(với ω không thay đổi). Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch

so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở là

R = R1

tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là

thì công suất

U1

. Khi giá trị

Trang 16


R = R2

( R 2 < R1 )

biến trở là
thì công suất tiêu thụ trên
biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
U1 + U 2 = 90 V

mạch MB là U2. Biết rằng

A. 0,25.
B. 2.
Hướng dẫn

tan ϕrLC

Z
π
= tan = 3 = LC
3
r

Hai giá trị R cho cùng
U r +Z
2

U1 + U 2 =

( R1 + r )

2

. Chuẩn hóa

R2
R1

. Tỉ số
bằng
C. 0,5.



 Z LC = 3


r = 1

2
2
2
2
PR ⇒ R1R2 = R0 = r + Z LC = 1 +

2
LC

U r +Z
2

2
+ Z LC

+

( R2 + r )

2

D. 4.


2
LC

2
+ Z LC

⇒ 90 =

( 3)

2

=4

(1)

30 7.2

( R1 + 1)

2

+3

+

30 7.2

( R2 + 1)


2

+3

(2)

R = 1
R
⇒ 2
⇒ 2 = 0, 25
R1
 R1 = 4

Từ (1) và (2)
. Chọn A
Câu 40: Một tàu ngầm hạt nhân có cơng suất 200 kW, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân
235

U

235

với hiệu suất 20%. Trung bình mỗi hạt nhân
235

MeV. Thời gian để tàu tiêu thụ hết 0,5 kg

U

U


phân hạch tỏa năng lượng 200

nguyên chất gần nhất với giá trị nào sau

N A = 6, 02.1023 ( mol−1 )

đây? Coi
A. 475 ngày.
Hướng dẫn
N=

.
B. 2372 ngày.

C. 950 ngày.

m
500
.N A =
.6, 02.10 23 ≈ 1, 28.1024
A
235

A = N .∆E = 1, 28.1024.200.1, 6.10−13 ≈ 4,1.1013
t=

D. 1186 ngày.

(J)


13

A.H 4,1.10 .0, 2
=
= 41.106 s ≈ 475ngày
P
200.103

. Chọn A

Trang 17



×