Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề số 7_Thi thử TNTHPT năm 2023_Chuẩn cấu trúc BGD_Môn lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.57 KB, 16 trang )

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ PHÁT TRIỂN
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD

ĐỀ 07
(Đề thi gồm 5 trang)

Họ & Tên: ………………………………………………………………………….Số Báo Danh:……………

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung
Z .
kháng của đoạn mạch là C Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng cơng thức
nào sau đây?
2U
U
I
I
I  2UZC
I  UZC
ZC .
ZC .
A.
.
B.
C.
D.
.


x  Acos  t    .
Câu 2: Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình
Khi vật đi qua
vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật có giá trị là
2
A. A .
B. 0,5A .
C.  A .
D. 0.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi một photơn có năng lượng
h

c
A.   hc
B.   h
C.   hf
D.
Câu 4: Một chất phóng xạ có Chu kì bán rã T . Hằng số phóng xạ là  của chất phóng xạ này được tính
bằng cơng thức nào sau đây?
ln 2
T


T .
ln2 .
A.   Tln2 .
B.
C.   2Tln2 .
D.
Câu 5: Hai dao động điều hịa cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động này ngược pha khi

  1   2n  1 
với n  0, 1, 2,  .
B. 2
với n  0, 1, 2, .
1
1


2  1   2n  
2  1   2n  
5  với n  0, 1, 2, .
3  với n  0, 1, 2, .


C.
D.
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại.
B. Anten phát.
C. Mạch biến điệu.
D. Loa
Câu 7. Chiếu xiên một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang hơn sang mơi trường kém chiết quang
hơn, khi góc tới nhỏ hơn góc giới hạn thì
A. tia sáng ln truyền thẳng.
B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.
C. xảy ra phản xạ tồn phần.
D. góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới.
Câu 8. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng
điện trong mạch so với điện áp của hai bản tụ điện có độ lớn là





A. 2
B. 4 .
C. 6 .
D. 3 .

A.

2  1  2n

Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài l , vật nhỏ khối lượng m , đang dao động điều hịa ở nơi có gia tốc
trọng trường g . Cơng thức nào sau đây dùng để xác định tần số góc của con lắc đơn?
A.



k
m

B.



g
.
l

C.




Câu 10. Tia hồng ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?
1

g
l


D.

l
g



A. Tia  .

B. Tia  .

C. Tia X .


D. Tia  .

Câu 11. Một điện tích thử q (dương) đặt tại một điểm trong điện trường đều, chịu tác dụng của lực điện
trường F. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích được xác định bằng cơng thức
A.


E

F
q

E

B. E  F .q

C.

F
q2

2
D. E  F .q

Câu 12. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. Khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. Khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền
C. Một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ.
D. Màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và
mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và
thế năng của vật bằng nhau là
T
T
T
T
A. 8

B. 6
C. 12
D. 4
Câu 14: Một sóng cơ có chu kỳ T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng
truyền đi được trong hai chu kì là:
2T
2v
A. v .
B. T .
C. vT .
D. 2vT .
Câu 15. Cường độ dịng điện khơng đổi được tính bằng cơng thức nào?
q
q2
I
I
2
I

qt
I

q
t
t
t
A.
B.
C.
D.

186
Câu 16: Số nơtrơn có trong hạt nhân  74 W là
A. 74.
B. 112.
C. 186.
D. 260.
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft,có U0 khơng đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là

2

.

2

1

.

.

1

.

B. LC
C. LC
D. 2 LC
Câu 18: Âm có tần số lớn 20000 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được.

C. siêu âm và tai người không nghe được.
B. âm nghe được (âm thanh).
D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 19. Máy phát điện hoạt động nhờ hiện tượng
A. tự cảm.
B. cộng hưởng điện từ. C. cảm ứng từ.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos. Công thức nào sau
đây đúng?
2R
R
Z
Z
cos   
cos   
cos   
cos   
Z .
Z.
2R .
R.
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Một sợi dây mềm PQ thẳng đứng có đầu Q nằm dưới tự do. Một sóng tới hình sin truyền trên dây
từ đầu P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và sóng
phản xạ
A. ln ngược pha nhau.

B. luôn cùng pha nhau.


C. lệch pha nhau 5 .
D. lệch pha nhau 2 .
A.

LC

2


E
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng n mà bức xạ
E  Em
được một phơtơn có năng lượng n
thì nó chuyển xuống trạng thái dừng có năng lượng
En
En
En
E
A. 9 .
B. 16 .
C. m .
D. 4 .
Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,01 s , từ
3
thông qua khung dây tăng đều từ 0 đến 2.10 Wb . Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 2, 0 V .

B. 0, 04 V .
C. 0, 02 V .
D. 0, 2 V .
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là

0,6 mm . Trên màn, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
A. 3,0 mm .

C. 1, 2 mm .

D. 1, 2 mm .
MeV
1u   931,5 2
 56
Fe
8,8MeV
/
nuclơn.
c . Độ hụt
Câu 25: Hạt nhân 26
có năng lượng liên kết riêng là
Cho
56
khối của hạt nhân  26 Fe là
B. 2,4 mm.

A. 0,529 u
B. 0,819 u.
C. 0,539 u .
D. 0,945 u .

Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì T. Cũng tại nơi
đó, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hịa với chu kì là
T
T
A. 2 .
B. 2T .
C. 2 .
D. 2T .
Câu 27: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
50H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy 2  10 . Để thu được sóng điện từ có tần số 1MHz
thì giá trị của C lúc này là
A. 5mF .
B. 5pF .
C. 5F .
D. 0,5nF .
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc   100 rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
0,8
L
H

thuần có độ tự cảm
. Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là

B. 12,5Ω .
C. 125Ω .
D. 8Ω .
34
8
Câu 29: Giới hạn quang dẫn của chất Si là 1,11m . Lấy h  6, 625.10 Js;c  3.10 m/s . Năng lượng cần
thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của Si là

26
19
19
20
A. 1,8.10  J .
B. 3, 6.10  J .
C. 1,8.10  J .
D. 1,8.10  J .
A. 80Ω .

Câu 30: Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và có 3 bụng sóng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng 120 cm . Chiều dài của sợi dây là
A. 180 cm .
B. 240 cm .
C. 360 cm .
D. 40 cm .
Câu 31: Cho mạch điện AB như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Dịng điện xoay chiều có tần số f= 50 Hz,
cường độ hiệu dụng I = 1A chạy qua, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch AB là UAB = 50 V, điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là UAM = 30 5 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB là
UNB = 40 V. Điện trở R và L có thể nhận giá trị:

A

L

R
N
3

C

M

B


A. 0, 6 m .

0,3
H.


60

0,6
; L  0,3 H
L
H.
 . D. 60;

A. 30 2 ;
B.30;
C. 2
.
Câu 32: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Ban đầu, tại M cách vân trung
tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định nguồn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn
quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vng góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy
tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
L

L


0,6
H.


B. 0,5 m

C. 0, 76 m .
D. 0, 4m
l  22,5  cm 
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và
cùng được kích thích để
dao động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ
lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc cịn lại ở
vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (khơng tính thời điểm ban đầu). Giá trị của l là
A. 80 cm .
B. 45 cm .
C. 40 cm .
D. 72 cm .
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau

9,6cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P là điểm cực tiểu giao thoa cách A
và B lần lượt là 15cm và 17,5cm, giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực
tiểu khác. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AP là
A. 6.
B. 8.
C. 5.

D. 7.


Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
3
L
H.
R

40

2

gồm điện trở
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
u
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp R giữa hai đầu
điện trở theo thời gian t. Biểu thức của u theo thời gian t (t tính bằng s)

2 

u  120cos  80t  V
3  .

A.
2 

u  120 2cos  80t  V
3  .

C.



u  120cos 100t  V
12  .

B.



u  120 2cos  80t  V
3 .

D.
17

Câu 36: Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50 mW . Trong một giây nguồn phát ra 1,3.10
phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có
giới hạn quang điện lần lượt là 0,30m; 0,36m; 0, 43m; 0,55m và 0,58m .
34
8
Lấy h  6, 625 10  J.s; c  3 10 m/s. Số kim loại không xảy ra hiện tượng quang điện là
A. 3.

B. 2.

C. 4.
D. 5.
10
rad/s
Câu 37: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc
. Trên dây A là một nút sóng, điểm B
là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B . Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB  9cm và

AB  3 AC. . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm . Tốc độ dao động
của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là
A. 40 3 cm/s. .
B. 160 cm/s. .
C. 80 cm/s. .
4

D. 160 3 cm/s. .


Câu 38: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Tại thời điểm
2023
A. 2022

t1

2023
tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là 2022 . Tại thời điểm t2  t1  2T thì tỉ lệ đó là

6067
B. 2022

4045
C. 2022

7079
D. 1011

Câu 39. Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có hệ số đàn hồi k = 50N/m được đặt nằm ngang, một

đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm có khối lượng m1 = 0,1 kg. Chất điểm m1 được
gắn với chất điểm thứ hai có khối lượng m2 = 0,1 kg .Các chất điểm đó có thể dao động khơng ma sát trên
trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất
điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lị xo nén 4 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của
môi trường. Hệ dao động điều hòa. Lấy   10 . Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất
điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là
2

k

r r r
Fđh F21 F12
m1 m2


-A


 s
A. 5 .


O


x


 s
B. 10


C. 0,4 s .

D. 0,2 s .

Câu 40. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
U = 100 V. Khi C = C1 thì UAM = 20V, UMB = 80 2 V. Khi C = C2 thì UAM lớn nhất. Tính giá trị lớn
nhất đó.
100 2  V 
A.
100  V 
C.

B.
D.

120 2  V 
80 2  V 

C

-----HẾT----

5

R

L



ĐỀ PHÁT TRIỂN
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD

ĐỀ 07

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 5 trang)
Họ & Tên: ………………………………………………………………………….Số Báo Danh:……………

GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung
Z .
kháng của đoạn mạch là C Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức
nào sau đây?
2U
U
I
I
I  2UZC
I  UZC
ZC .
ZC .
A.
.
B.
C.

D.
.
Hướng dẫn:
Chọn C
x  Acos  t    .
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
Khi vật đi qua
vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật có giá trị là
2
A. A .
B. 0,5A .
C.  A .
D. 0.
Hướng dẫn:
Chọn A
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi một photơn có năng lượng
h

c
A.   hc
B.   h
C.   hf
D.
Hướng dẫn:
Chọn C
Câu 4: Một chất phóng xạ có Chu kì bán rã T . Hằng số phóng xạ là  của chất phóng xạ này được tính
bằng công thức nào sau đây?
ln 2
T



T .
ln2 .
A.   Tln2 .
B.
C.   2Tln2 .
D.
Hướng dẫn:
Chọn B.
Câu 5: Hai dao động điều hịa cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động này ngược pha khi
  1   2n  1 
A. 2  1  2n với n  0, 1, 2,  .
B. 2
với n  0, 1, 2, .
1
1


2  1   2n  
2  1   2n  
5  với n  0, 1, 2, .
3  với n  0, 1, 2, .


C.
D.
Hướng dẫn:
Chọn B

Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?

A. Mạch khuếch đại.
B. Anten phát.
C. Mạch biến điệu.
D. Loa
Hướng dẫn:
Chọn D
I.Sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản.
(1): Micrơ.
(2): Mạch phát sóng điện từ cao tần.
(3): Mạch biến điệu (Trộn sóng).
6

1
3
2

4

5


(4): Mạch khuếch đại.
(5): Anten phát.
II.Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản.
(1): Anten thu.
(2): Mạch chọn sóng.
(3): Mạch tách sóng.
(4): Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần.
(5): Loa.
5

4 sang môi trường kém chiết quang
3
1 chiết
2 quang
Câu 7. Chiếu xiên một tia sáng đơn sắc từ mơi trường
hơn
hơn, khi góc tới nhỏ hơn góc giới hạn thì
A. tia sáng ln truyền thẳng.
B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.
C. xảy ra phản xạ tồn phần.
D. góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới.
Lời giải:
+ Khi chiếu xiên góc một tia sáng từ mơi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém (chưa
xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần) thì góc khục xạ ln lớn hơn góc tới.  Chọn B.

Câu 8. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng
điện trong mạch so với điện áp của hai bản tụ điện có độ lớn là




A. 2
B. 4 .
C. 6 .
D. 3 .
Hướng dẫn:
Chọn A
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài l , vật nhỏ khối lượng m , đang dao động điều hịa ở nơi có gia tốc
trọng trường g . Công thức nào sau đây dùng để xác định tần số góc của con lắc đơn?
A.




k
m

B.



g
.
l



C.

g
l


D.

l
g

Hướng dẫn:
Chọn C
Câu 10. Tia hồng ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?



A. Tia  .
B. Tia  .
C. Tia X .
D. Tia  .
Hướng dẫn:
Chọn C
Câu 11. Một điện tích thử q (dương) đặt tại một điểm trong điện trường đều, chịu tác dụng của lực điện
trường F. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích được xác định bằng công thức
A.

E

F
q

E

B. E  F .q

C.

F
q2

2
D. E  F .q

Hướng dẫn:

Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó và
được xác định bằng công thức:

E

F
.
q

Chọn A.
Câu 12. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. Khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. Khi một chùm sáng truyền qua 2 mơi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền
C. Một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ.
D. Màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật.
7


Hướng dẫn:
Chọn A.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và
mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và
thế năng của vật bằng nhau là
T
T
T
T
A. 8
B. 6
C. 12

D. 4
Hướng dẫn:
Chọn A
Câu 14: Một sóng cơ có chu kỳ T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng
truyền đi được trong hai chu kì là:
2T
2v
A. v .
B. T .
C. vT .
D. 2vT .
Hướng dẫn:
s

2


2vT
Chọn D
Câu 15. Cường độ dịng điện khơng đổi được tính bằng cơng thức nào?
A.

I

q2
t

B. I  qt

Cường độ dịng điện không đổi


I

C. I  q t
Hướng dẫn:
2

D.

I

q
t

q
.
t

Chọn D.
186
Câu 16: Số nơtrơn có trong hạt nhân  74 W là
A. 74.
B. 112.

C. 186.
Hướng dẫn:

D. 260.

Chọn B : 186-74= 112

Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft,có U0 khơng đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2

A.

LC

.

Điều kiện cộng hưởng:
Chọn D.

2

B.

LC

.

Z L  ZC   L 

1

C. LC
Hướng dẫn:
1
 
C


1
LC

1

.

   2 f 

D. 2 LC
1
LC

 f 0 

.

1
2 LC

Câu 18: Âm có tần số lớn 20000 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được.
C. siêu âm và tai người không nghe được.
B. âm nghe được (âm thanh).
D. hạ âm và tai người nghe được.
Hướng dẫn:
Chọn C
Câu 19. Máy phát điện hoạt động nhờ hiện tượng
A. tự cảm.

B. cộng hưởng điện từ. C. cảm ứng từ.
D. cảm ứng điện từ.
Hướng dẫn:
Chọn D
8


Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos. Công thức nào sau
đây đúng?
2R
R
Z
Z
cos   
cos   
cos   
cos   
Z .
Z.
2R .
R.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
Chọn B
Câu 21: Một sợi dây mềm PQ thẳng đứng có đầu Q nằm dưới tự do. Một sóng tới hình sin truyền trên dây
từ đầu P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và sóng

phản xạ
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.


C. lệch pha nhau 5 .
D. lệch pha nhau 2 .
Hướng dẫn:
Chọn B
E
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng n mà bức xạ
được một phơtơn có năng lượng E n  E m thì nó chuyển xuống trạng thái dừng có năng lượng

En
A. 9 .
Chọn C.

En
B. 16 .

En
D. 4 .

E
C. m .
Hướng dẫn:

Em  En   .

Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,01 s , từ

3
thông qua khung dây tăng đều từ 0 đến 2.10 Wb . Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 2, 0 V .

C 

B. 0, 04 V .

C. 0, 02 V .
Hướng dẫn:

D. 0, 2 V .

 0, 002  0

 0, 2V
t
0,01

Chọn D
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là

0,6 mm . Trên màn, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
A. 3,0 mm .

C. 1, 2 mm .
Hướng dẫn:
Chọn B khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4i =4.0,6 mm= 2,4 mm.
Câu 25: Hạt nhân


D. 1, 2 mm .

B. 2,4 mm.

 56
26 Fe

có năng lượng liên kết riêng là 8,8MeV / nuclôn. Cho

1u   931,5

MeV
c 2 . Độ hụt

56
khối của hạt nhân  26 Fe là

A. 0,529 u.

C. 0,539u .
Hướng dẫn:

B. 0,819 u.

D. 0,945 u .

u 

56

26

Wlk
8,8.56

 0,529 u
931,5 931, 5

Chọn A . Năng lượng liên kết của hạt nhân   Fe : 8,8. 56= 492, 8MeV =>
Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì T. Cũng tại nơi
đó, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hịa với chu kì là
T
T
A. 2 .
B. 2T .
C. 2 .
D. 2T .
9


Hướng dẫn:
Chọn D

T  2
Chu kỳ dao động của con lắc đơn

l
,
g ; l tăng 2 lần, T tăng


2 2 lần.

Câu 27: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
50H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy 2  10 . Để thu được sóng điện từ có tần số 1MHz
thì giá trị của C lúc này là
A. 5mF .
B. 5pF .
C. 5F .
D. 0,5nF .
Hướng dẫn:
1
1
1
f =
=> C = 2 2 =
= 5.10-10 F = 0, 5nF
-6
6 2
4π Lf
4.10.50.10 .(10 )
2π LC
Chọn D.

Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc   100 rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
0,8
L
H

thuần có độ tự cảm
. Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là

B. 12,5Ω .

A. 80Ω .

Chọn A.

ZL =ωL = 100π

C. 125Ω .
Hướng dẫn:

D. 8Ω .

0, 8
= 80Ω
π

34
8
Câu 29: Giới hạn quang dẫn của chất Si là 1,11m . Lấy h  6, 625.10 Js;c  3.10 m/s . Năng lượng cần
thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của Si là
26
19
19
20
A. 1,8.10  J .
B. 3, 6.10  J .
C. 1,8.10  J .
D. 1,8.10  J .


Hướng dẫn:
-34

A=

8

hc 6, 625.10 .3.10
=
= 1, 79.10-19 J
-6
λ
1,11.10
.

Chọn C.
Câu 30: Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và có 3 bụng sóng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng 120 cm . Chiều dài của sợi dây là
A. 180 cm .
B. 240 cm .
C. 360 cm .
D. 40 cm .
Hướng dẫn:
Chọn A. λ =120 cm =>

l k


120
3

 180
2
2
cm

Câu 31: Cho mạch điện AB như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Dịng điện xoay chiều có tần số f= 50 Hz,
cường độ hiệu dụng I = 1A chạy qua, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch AB là UAB = 50 V, điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là UAM = 30 5 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB là
UNB = 40 V. Điện trở R và L có thể nhận giá trị:

A

L

R
N

A. 30 2 ;

L

0,3
H.


B.30;

L

0,6

H.


60
C.

M

B

0,6
; L  0,3 H
L
H.
2
 . D. 60;

.

Hướng dẫn
10

C


Chọn B.
UNB = /UL - UC/ = 40
U 2AB  U R2  (U L  U C ) 2 .
2
 U 2R  U AB

 (U L  U C ) 2  50 2  40 2  30 2.

 U R  30V  R 

30
 30.
1
.

 U RL  U R2  U 2L  U L  U 2RL  U 2R
UL

60
0,6
 60  L 
H.
I
1

Câu 32: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Ban đầu, tại M cách vân trung
tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định nguồn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn
quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vng góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy
tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
U L  (30 5) 2  302  60V  Z L 

A. 0, 6 m .



B. 0,5 m


C. 0, 76 m .

D. 0, 4m .

Hướng dẫn
.D
.D
xM  k
5
a
a
+ Khi chưa dịch chuyển ta có:
(1)
+ Khi dịch chuyển ra xa M chuyển thành vân tối lần thứ 2 chính là vân tối thứ tư: (k’ = 3)
(M từ vân sáng bậc 5 thành vân tối bậc 5 (lần 1), rồi tới vân tối bậc 4 (lần 2))
.D
7.(D  0, 75)
x t  (k ' 0,5)
 x M 
a
2a
+ Dùng công thức:
=> (2)
+Từ (1) và (2), ta có: D = 1,75 m → λ = 0,60 μm . Chọn A
l  22,5  cm 
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và
cùng được kích thích để
dao động điều hịa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ
lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc cịn lại ở

vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (khơng tính thời điểm ban đầu). Giá trị của l là
A. 80 cm .
B. 45 cm .
C. 40 cm .
D. 72 cm .
Hướng dẫn:
Chọn C
l
l  0, 225
T1  2
T2  2
;
g
g
Ta có

,

T1
T
5
l  0, 225 25
 T1  T2  5T1  4T2  2  
 .
4
T
4
l
16
1

Vẽ hình dao động của hai con lắc theo bài ta có:
 l= 40 cm

CÁCH 2:
T1
5
5
 T2   T1  T2 
1  1  22,5  1  40 cm.
4
4
4
Ta có:
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
T1 

9,6cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P là điểm cực tiểu giao thoa cách A
11


và B lần lượt là 15cm và 17,5cm, giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực
tiểu khác. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AP là
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Hướng dẫn:
Chọn D
P là điểm cực tiểu giao thoa, giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực tiểu
d - d = (k' + 0, 5)λ

khác: k’ =2: 2 1
. Thế số: 17, 5 - 15 = (2 + 0, 5)λ => l = 1cm
d 2 - d1

AB 9,6
=
= 9, 6
l
l
1
Tại P: kp =2,5. Tại A:
Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AP là: kA =3;4;5;6;7;8;9 => 7 giá trị kA thỏa.
kA =

=

CÁCH 2:

Theo đề  P thuộc đường cực tiểu k  2
d 2  d1   k  0,5     

d 2  d1
17,5  15

 1 cm.
 k  0,5 2  0,5

Số cực đại trên AB là:



AB
AB
 k<
 9, 6  k<9,6  k   9, 8, ;8;9 .



Trên AP, k nhận những giá trị: 3; 4;….9 => Số cực đại trên AP là 7
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
3
L
H.
2
gồm điện trở R  40  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
u
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp R giữa hai đầu
điện trở theo thời gian t. Biểu thức của u theo thời gian t (t tính bằng s)

2 

u  120cos  80t  V
3  .

A.
2 

u  120 2cos  80t  V
3  .

C.



u  120cos 100t  V
12  .

B.



u  120 2cos  80t  V
3 .

D.
Hướng dẫn:

Chọn A

-3

Từ đồ thị ta có T=25.10 s

 

2
 80 (rad / s);
T

Z
40 3



 uR  60.cos  80 t+ (V )
tan   L 

3

R
40
và uR cùng pha với i. và
60
 
2 


u  . 402  (40 3) 2 .cos  80 t+    120.cos 80 t+
(V ).
40
3 3
3 


CÁCH 2: Từ hình vẽ ta có: 1 độ chia trên trục Ot là
12,5 25
T 25
2

 ms  
103  s T 25.103  s  
80 rad / s.
3

6
6
6
T
12

3   


3


3
80 40 3Ω.
2
60
R 2  Z2L 
402  (40 3) 2  120 V.
40

ZL  L 
U 0  I0 Z 

U 0R
R

Z




 u R  60cos  80 t  V.
tan   L  3   
3  Ta có:

R
3
ZL


  2
t
an





3











 



u
uR
u
uR
u
uR
R
3
3
3 3
3
Độ lệch pha uR và u:
2

 u  120cos  80 t 
3

CÁCH 3:


V.


2
2
3

 80(rad / s); ZL  L  80

40 3 .
3
T 25 10
2
U

t  0  u R  30  0R  u R  .
2
3
Tại

60
uR
2
3 
u
 R Z L j 
(40 40 3j) 120 
R
40
3
Chọn A


17

Câu 36: Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50 mW . Trong một giây nguồn phát ra 1,3.10
phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhơm; canxi; kali và xesi có
giới hạn quang điện lần lượt là 0,30m; 0,36m; 0, 43m; 0,55m và 0,58m .
34

8
Lấy h  6, 625 10  J.s; c  3 10 m/s. Số kim loại không xảy ra hiện tượng quang điện là
A. 3.

B. 2.

C. 4.
Hướng dẫn:

D. 5.

Chọn A
hc p.t 50.103.1


   0, 51.106  0,51 m.
17
N
1,3.10
Ta có 

Xét điều kiện để có thể xảy ra hiện tượng quang điện (    0 )ta có số kim loại xảy ra hiện tượng

quang điện là 2, ứng với các bước sóng 0,55m và 0,58m .

Nên có số kim loại không xảy ra (   0,51m   0 ) hiện tượng quang điện là 3, ứng với các bước

sóng 0,30m; 0,36m; 0, 43m; .

Câu 37: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc 10 rad/s . Trên dây A là một nút sóng, điểm B

là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B . Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB  9cm và
AB  3 AC. . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm . Tốc độ dao động
của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là
A. 40 3 cm/s. .
B. 160 cm/s. .
C. 80 cm/s. .
Hướng dẫn giải
13

D. 160 3 cm/s. .


u  cm 
aB
0,5aB C

B
x  cm 

A


12
 AB 


.
  4AB  36cm
4


+ AB là khoảng cách giữa nút và gần bụng nhất

A
AB  3AC  AC  3cm   .
AC  B
12
2
Mặt khác
do đó điểm C dao động với biên độ
+ Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất, khoảng cách giữa A và C là
2

A 
d  3   B   5  A B  8cm
 2 
2

+ Khi B đi đến vị trí có li độ bằng biên độ của C
3
3
vB 
v Bmax 
A B  40 3 cm / s
2
2
Chọn A

 0,5a B  .

Câu 38: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền

Y. Tại thời điểm

t1

2023
tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là 2022 . Tại thời điểm t2  t1  2T thì tỉ lệ đó là

2023
A. 2022

6067
4045
B. 2022
C. 2022
- l t1
- l t1
Giải: Tại thời điểm t1: Số hạt X: N = N 0e ; Số hạt Y: D N = N 0 (1- e )

7079
D. 1011

2023
4045
D N 1 - e- l t1 2023
2023
el t1 =
+1 =
= - l t1 =
=> el t1 - 1 =
e

2022
2022 =>
2022
2022 (1)
Tỉ số N

Tại thời điểm t2: tương tự ta có tỉ số :
DN '
7079
= el t2 - 1 = el (t1 +2T ) - 1 = el t1 .el 2T - 1 = el t1 .e 2ln 2 - 1 = 4el t1 - 1 =
.
N'
1011 Đáp án D.

Câu 39. Một lò xo có khối lượng khơng đáng kể, có hệ số đàn hồi k = 50N/m được đặt nằm ngang, một
đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm có khối lượng m1 = 0,1 kg. Chất điểm m1 được
gắn với chất điểm thứ hai có khối lượng m2 = 0,1 kg .Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên
trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lị xo về phía các chất
điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lị xo nén 4 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của
môi trường. Hệ dao động điều hòa. Lấy   10 . Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất
điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là
2

k

r r r
Fđh F21 F12
m1 m2



-A


O


x

14



 s
5
A.
.


 s
10
B.

C. 0,4 s .

D. 0,2 s .

Hướng dẫn:
Giả sử tại thời điểm vật m2 bắt đầu rời khỏi m1 thì ly độ của hai vật là x.
2
1 1  F21  Fñh  ma

1 1  kx  m
1 x
Áp dụng định luật II Niu-tơn cho m , ta có: F21  Fñh  ma
1

x

F21
F21
1


 0,04m
2
k
50
k  m1 k  m
50  0,1.
1
m1  m 2
0,1  0,1

Theo bài ta có:
Vậy khi vật m2 bị bong ra khỏi m1 thì 2 vật đang ở vị trí biên dương.

m1  m 2
0,1  0,1
 2
 0,4s
k

50
Chu kì :
T
t   0,2s t  T
2 = 0,2 s
2
Thời gian cần tìm:
T  2

Câu 40. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
U = 100 V. Khi C = C1 thì UAM = 20V, UMB = 80 2 V. Khi C = C2 thì UAM lớn nhất. Tính giá trị lớn
nhất đó.
100 2  V 
A.
100  V 
C.

B.

120 2  V 

80 2  V 
C
D.
R
Hướng dẫn:
Cách 1: Đại số không liên quan đến góc.
*Khi C = C1 ta có:
 1002  U R2   U L  20  2
U  80

Z
 L
 L  1.

2
2
2
R
U R  80
(80 2)  U R  U L
R  1  ZL  1
Chuẩn hóa:
*Khi C = C2 thì UCmax:
R 2  Z L2 12  12
U
100
ZC 0 

 2  U Cmax 

 100 2  V  .
ZL
1
ZL
1
1
1
ZC 0
2


L

Cách 2: Đại số liên quan đến góc:
*Khi C = C1 ta có:
 1002  U R2   U L  10  2
U  80
Z
 L
 L  1.

2
2
2
R
U R  80
(80 2)  U R  U L

R  1  ZL  1
Chuẩn hóa:
*Khi C = C2 thì
U Cmax  tan .tan  RL  1 

Z L  ZC 0 Z L
1  ZC 0 1
.
 1 
.  1  ZC 0  2.
R
R
1

1
15


U

U Cmax 

1

ZL
ZC 0



100
 100 2  V  .
1
1
2

Do đó:
Cách 3: Đại số liên quan đến góc (Cách hiện đại 1).
*Khi C = C1 ta có:
 1002  U R2   U L  10  2
U  80
U
 L
 tan  RL  L  1   RL   / 4.


2
2
2
UR
U R  80
(80 2)  U R  U L


0   RL     rad  .
2
4
Mặt khác khi C thay đổi ta có:
B
U
100
max
UC 

 100 2  V  .
A
5
100
 sin 0  sin   / 4 
Khi C = C2 :
Cách 4: Dùng phương pháp đường tròn (Cách hiện đại 2).
20
Khi C thay đổi điểm M chạy trên cung AB, do đó góc AM 1B bằng
góc AM2B.
202  (80 2) 2  100 2
M1

cos  AM1B  
 0, 707.
M
2.20.80 2
1
 AM1B   / 4rad  450
100
U Cmax 
 100 2  V  .
sin 450





16

M
M2
2



×