Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề số 8_Thi thử TNTHPT năm 2023_Chuẩn cấu trúc BGD_Môn lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.89 KB, 12 trang )

ĐỀ THI THỬ
CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA
ĐỀ 08
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1[NB]. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ âm là
A. đêxiben.
B. ốt.
C. ốt trên mét vng.
D. niutơn trên mét.
Câu 2[TH]. Một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng

A.



.

B.

λ

.

C.


λ
2

.

λ

. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là

D.

λ
4

.

L
, cuộn cảm thuần
và tụ
80 V,120 V
C
C
60 V
điện
mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L và
lần lượt là

.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
260 V

100 V
220 V
140 V
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
k
Câu 4[NB]. Một con lắc lị xo gơm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cúng
đang dao động điều hịa theo
x
phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ thì thế năng của con lắc

1
1
Wt = kx
Wt = kx 2
Wt = kx 2
Wt = kx
2
2
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
Câu 5[NB]. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
Sóng điện từ
A. truyền được trong chân khơng.
B. có hai loại là sóng dọc và sóng ngang.
C. ln là sóng ngang. D. mang năng lượng.
C
Câu 6[NB]. Một mạch dao đơng lí tưởng gồm tụ điện có điên dung
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
Câu 3[TH]. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở

f =

R

1

2π LC
đang dao động điện từ tự do. Đại lượng

A. cường độ điện trường trong tụ điện.
B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
C. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
Câu 7[NB]. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với cường độ dịng
điện xoay chiều trong đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

L


π
2

π
2

A. sớm pha .
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. trễ pha .
Câu 8[NB]. Với các hê dao động như tòa nhà, bệ máy, cầu, … người ta phải cẩn thận không để cho các
hệ ấy chịu tác dụng của các lực cưỡng bức mạnh có tần số
A. bằng một nửa tần số riêng của hệ.
B. bằng bốn lần tần số riêng của hệ.


C. bằng hai lần tần số riêng của hệ
D. bằng tần số riêng của hệ
A1

A2

Câu 9[NB]. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là

. Nếu độ
∆ϕ = (2n + 1)π
n = 0, ±1, ±2,…
lệch pha của hai dao động này là
với

thì biên độ của dao đông tổng họp là
A=

A.

A12 + A22

.

B.

A = A1 + A2

.

A = A1 − A2
A = A1 + A2
C.
.
D.
.
Câu 10[NB].Chọn phát biểu sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai điện tích đứng yên.
B. giữa nam châm và dòng điện.
C. giữa hai nam châm
D. giữa hai dòng điện
100π
Câu 11[TH].Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và có tần số góc
rad/s vào hai đầu
4 A

một tụ điện thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là
. Điện dung của tụ điện là
10−4
F
π

2 ×10−4
F
π

10−4
F


10−4
F


A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 12[TH].Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút
20 cm
sóng liên tiếp là
. Bước sóng của sóng truyền trên sợi dây là
20 cm

10 cm
80 cm
40 cm
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x = A cos(ωt + ϕ )
Câu 13[NB]. Một vật dao động điều hịa theo phương trình
. Vận tốc của vật được tính
bằng cơng thức nào sau đây?
v = ω A sin(ωt + ϕ )
v = ω A cos(ωt + ϕ )
A.
B.
v = −ω A sin(ωt + ϕ )
v = −ω A cos(ωt + ϕ )
C.
D.
f
Câu 14[VD]. Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi và tần số
thay đồi được vào

hai đầu một điện trở
R
nhiệt trên


P
2
A. .

R

. Khi

B.

f = f1

P

thì cơng suất tỏa nhiệt trên

.

Câu 15[TH]. Tại nơi có gia tốc trọng trường
chu kì

1 s

. Lấy
0, 25 m
A.
.

P

4

C. .
g = 10 m / s 2

R



P

f =
. Khi

D.

f1
2

thì cơng suất tỏa

2P

, một con lắc đơn đang dao động điều hòa với

π 2 = 10 m / s 2

. Chiều dài của con lắc là
0,5 m
1 m

B.
.
C.
.

D.

2 m

.


Câu 16[TH]. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng được xác định bằng công thức nào sau
đây?
x=

A.

2k λ D
a

x=

B.

kλ D
2a

x=


C.

kλ D
a

x=

( 2k + 1) λ D

D.

Câu 17[NB]. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở

R

2a

, cuộn cảm thuần

L

và tụ điện

U R ,U L
UC
ϕ
C
mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L và
lần lượt là


. Độ lệch pha
của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dịng điện trong mạch được tính bằng cơng thức nào
U + UC
U − UC
UR
UR
tan ϕ =
tan ϕ =
tan ϕ = L
tan ϕ = L
U L + UC
U L − UC
UR
UR
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18[TH].Ơ mặt nước có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thằng đứng. Những điểm
tại đó dao động triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng
A. một số nửa nguyên lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng
C. một số nửa nguyên lần bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
ω
R
Câu 19[NB].Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
mắc nối

L
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng
R
R
R
R
1
1
R−
R+
R 2 − ω 2 L2
ωL
R 2 + ω 2 L2
ωL
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20[TH].Trong máy phát điện xoay chiều có q trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây?
A. Cơ năng thành điện năng.
B. Điện năng thành hóa năng.
C. Cơ năng thành quang năng.
D. Điện năng thành quang năng.
Câu 21[TH].Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là

C


A. màu sắc.

B. tần số.

C. vận tốc truyền

D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó

Câu 22[TH]. Trong ngun tử Hidro, bán kính Bo là
A.

47, 7.10−11 m.

B.

21, 2.10−11 m.

C.

r0 = 5,3.10−11 m.

84,8.10−11 m.

D.

Bán kính quỹ đạo dừng N là
132,5.10−11 m.

Câu 23[TH]. Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về tính chất của tia Rơn-ghen:

A. có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. có tác dụng làm phát quang một số chất.
C. dễ dàng đâm xuyên qua lá chì dày cm.
D. có tác dụng sinh lí như hủy hoại tế bào, giết vi khuẩn.


Câu 24[TH]. Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng
h = 6, 625.10−34 Js; c = 3.108
A. 5,3 eV.

m/s và

e = 1, 6.10−19

B. 2.07 eV.

λ = 0,6 µ m

. Cho biết giá trị hằng số

C. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị
C. 1,2 eV.

D. 3,71 eV.

Câu 25[NB]. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng?
A. kg.

C. MeV/c2


B. MeV/c.

D. u.

Câu 26NB]. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Einstein giữa năng lượng nghỉ E và
khối lượng m của một vật là:
A. E = mc²

B. E = 2m²c

C. E = 0,5mc²

Câu 27[VD]. Một con lắc đơn có chu kì dao động riêng là 1,5

D. E = 2mc²

s

được treo vào trần của một toa tàu. Cho
12 m
tàu chuyền động thẳng đều trên đường ray có chiều dài mỗi thanh ray là
. Con lắc bị kích động mỗi
khi bánh của toa tàu gặp chỗ nối nhau của đường ray. Biên độ dao động của con lắc lớn nhất khi tàu chạy
với tốc độ nào sau đây?

13,5 m / s
10,5 m / s
18 m / s
8 m / s
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28[TH].Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 MeV/nuclơn, các hạt nhân
đó có số khối A trong phạm vi
A. 50 < A < 70

B. 50 < A < 95

C. 60 < A < 95

D. 80 < A < 160

Câu 29[TH].Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°.
Tính từ thơng qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A. 8,66.10-4 Wb

B. 5.10-4 Wb

C. 4,5.10-5 Wb

D. 2,5.10-5 Wb

I
Câu 30[NB]. Một dòng điện xoay chiều cường độ hiệu dụng là . Giá trị cực đại của dòng điện này là

I
I
I0 =
I0 =
I0 = I 2
I0 = 2I
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
u = U 0 cos(ω t ) ( U 0
ω
Câu 31[VD]. Đặt điện áp xoay chiều

không đổi)
R
vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn dây có điện
C
L
r
trở
và độ tự cảm , tụ điện có điện dung
thay đổi được. Biết
r = 0, 2 R


, cảm kháng của cuộn dây

C = 0,5C0

Z L = 4r



ω 2 LC > 1.

Khi

C = C0



thì một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời

uMB

giữa hai đầu đoạn mạch

C = C0
t
MB vào thời gian như hình vẽ bên. Khi
thì độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB có độ lớn gần nhất với giá trị nào dưới đây?



A.

0,80rad

.

B.

0,75rad

.

C.

0,65rad

.

D. 0,83 rad

Câu 32[VDC].Trong một vụ thử hạt nhận, quả bom hạt nhân sử dụng sự phân hạch của đồng vị

k ( k < 1) .

235
92

235
92


U

với

U

hệ số nhân nơtrôn là
Giả sử
phân hạch trong mỗi phản ứng tạo ra 200MeV. Coi lần đầu chỉ
có một phân hạch và các lần phân hạch xảy ra đồng loạt. Sau 85 phân hạch thì quả bom giải phóng tổng
cộng 343,87 triệu kWh. Giá trị của k là
A. 2,0.
B. 2,2.
C. 2,4.
D. 1,8.
Câu 33[VDC]. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây đàn
hồi dài với tốc độ 3 cm/s. Gọi M và N là hai điểm trên sợi dây có vị trí
x
x < 5 cm
cân bằng cách nhau một khoảng với
. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ của các phần tử dây tại

M ( uM )

và tại

N ( uN )

t = 2, 25 s

t
vào thời gian . Tại thời điểm
, khoảng cách giữa hai
N
M
phần tử dây tại
và tại

6,19 cm.
6,71 cm
3 cm
6 cm
A.
.
B.
.
C.
D.
.
u = U 0 cos 2π ft ( V ) U 0
f
AB
Câu 34[VDC].Đặt điện áp
(
và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
nối tiếp

gồm điện trở

R


, cuộn cảm thuần

L

và tụ điện có điện dung

thì mạch điện tiêu thụ công suất cực đại và giá trị đó bằng

lúc này cường độ hiệu dụng trong mạch bằng
dụng trong mạch bằng
A.

2, 265A

B.

1A

.

1A

C

thay đổi được. Khi

200W

C = C3 =

. Khi

C.

C = C1 =

1, 265A

.

C = C2 =
. Khi

1
mF
( 6π )

1
mF
( 24π )

1
mF
( 12π )

thì

U Cmax




thì và lúc này cường độ hiệu

D.

2A

.

Câu 35[VD – Câu Thực tế]. Một con dơi phát ra tiếng “chíp” có tần số 40 kHz, có bước sóng 8,75 mm
về phía một cái cây và nhận được tiếng dội lại sau đó 0,4 s. Con dơi cách cây bao xa?
A. 35 mét

B. 70 m

C. 105 m

D. 140 m

Câu 36[VDC]. Góc chiết quang của lăng kính bằng 6°. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng
kính theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau
lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2 m .
Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n d = 1,5 và đối với tia tím là n t = 1,56. Độ rộng của quang phổ
liên tục trên màn quan sát bằng
A. 6,8 mm
B. 12,6 mm
C. 9,3 mm
D. 15,4 mm



Câu 37[TH].Chiếu vào mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang bằng 45° một chùm ánh
sáng trắng hẹp coi như một tia sáng. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng là
đối với ánh sáng đỏ là
xấp xỉ bằng
35, 6°
A.



nv

= 1,52 và

= 1,5. Nếu tia Vàng có góc lệch cực tiểu qua lăng kính thì góc lệch của tia Đỏ

B.

25,1°

C.

22, 2°

D.

34,5°

λ

Câu 38[VD].Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc

, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay
đổi (nhưng

S1



S2

ln cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 4, nếu lần lượt giảm

hoặc tăng khoảng cách

S1 S2

một lượng

∆a

thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách

S1S 2

∆a
thêm 2
thì tại M là:
A. vân sáng bậc 7.

B. vân sáng bậc 9.


C. vân sáng bậc 8.

D. vân tối thứ 9.

250 g
và vật nặng có khối lượng
được
5 cm
treo thằng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí lị xo nén
rồi thả nhẹ cho vật dao động điều
(t = 0)
hòa. Chọn mốc thời gian
là lúc thả vật. Thời điểm thứ 2022 độ lớn lực đàn hồi của lò xo bằng nửa
độ lớn cực đại và đang giảm là
449,18 s
898,35 s.
898, 22 s
449, 05 s
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 40[VDC]. Hai lò xo nhẹ ghép nối tiếp có độ cứng lần lượt là k 1 = 2 k0 và k2 = k0. Đầu còn lại của lò
xo l nối với điểm cố định, đầu còn lại của lò xo 2 nối với vật m, sao cho m có thể dao động khơng ma sát
trên mặt phẳng ngang. Kéo vật m để hệ lò xo có độ dãn tổng cộng 12 cm rồi thả nhẹ để m dao động điều
hoà theo phương trùng với trục của các lò xo. Ngay khi động năng bằng ba lân thế năng lần đầu, người ta
giữ chặt điểm nối giữa hai lị xo thì biên độ dao động của m sau đó bằng bao nhiêu.

Câu 39[VDC].Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng

A.

6 2

cm.

B.

0,75 21

cm.

C.

2 22

50 N / m

cm.

D.

6 3

cm.


LỚ

P
12

11

ĐỀ SỐ 8
LOẠI CÂU
HỎI
LT
BT
4
3
3
3
4
4

4
1
3

1
3
2

4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN
TỪ

2


1

2

1

5. SÓNG ÁNH SÁNG

2

2

2

1

1

3

6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

1

3

1

2


1

4

7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

1

3

2

1

8. DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI

1

1

1

9. TỪ TRƯỜNG

1

1

1


NỘI DUNG KIẾN THỨC

1. DAO ĐỘNG CƠ
2. SÓNG CƠ HỌC
3. ĐIỆN XOAY CHIỀU

10. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
NB

1

11. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

1

TỔNG
TỈ LỆ%

20
50

TH

20
50

18
45


12
30

2

Câu 3.
(V). Chọn B
Câu 4. Chọn C
Câu 5. Chọn B
Câu 6. Chọn B
Câu 7. Chọn A
f = f0 →
→ Amax
Câu 8.
cộng hưởng
. Chọn D
Câu 9. Ngược pha. Chọn D
Câu 10. Lực từ là lực tương tác giữa các điện tích chuyển động. Chọn A
U 200
ZC = =
= 50 ( Ω )
I
4
Câu 11.

1
1
2.10−4
C=

=
=
ω Z C 100π .50
π

1

(F). Chọn B

4

1
1

Câu 1.
. Chọn C
Câu 2. Chọn C
U = U R2 + ( U L − U C ) = 802 + ( 120 − 60 ) = 100

TỔNG
7
6
8
4

1

P
S


2

1
1
2

VDC
1
1
1

1

HƯỚNG DẪN GIẢI

I=

VD

6
15

4
10

40
100


Câu 12.


λ
= 20cm ⇒ λ = 80cm
4

. Chọn C

Câu 13.
v = x'
. Chọn C
Câu 14.
P=

U2
R

không phụ thuộc

f

. Chọn B

Câu 15.
T = 2π

l
l
⇒ 1 = 2π
⇒ l = 0, 25m
g

π2

. Chọn A

Câu 16. Chọn C
Câu 17. Chọn D
Câu 18. Chọn C
Câu 19.
R
R
cos ϕ = =
Z
R 2 + Z L2

. Chọn A

Câu 20. Chọn A
Câu 21. Chọn B
Câu 22.
Bán kính quỹ đạo được xác định theo biểu thức:
Qũy đạo N ứng với n=4

rn = n 2 r0

⇒ r4 = 42.5,3.10−11 = 84,8.10−11 m.

Chọn C.

Câu 23.
Tia Rơn-ghen khơng thể xun qua lá chì dày cỡ cm. Chọn C.

Câu 24.
Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là

ε = hf =

hc 6, 625.10 −34.3.108
3,3125
=
= 3,3125.10 −19 J =
= 2, 07
−6
λ
0, 6.10
1.6.10−19

eV. Chọn B.

Câu 25. Chọn đáp án B
Câu 26.
Ta có năng lượng nghỉ
Câu 27.

E = m0c 2

với mo là khối lượng nghỉ. Chọn A.


v=

λ 12

=
=8
T 1,5

(m/s). Chọn D

Câu 28.
Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 MeV/nuclơn có số khối A trong phạm vi
50 Câu 29.
r ur
Φ = NBScos n; B = 20.0,1.5.10 −4 cos 300 = 8, 66.10 −4 ( Wb )

(

+

)

Câu 30. Chọn B
R = 5
r =1⇒ 
Z L = 4

Z C1 = x ⇒ Z C 2 = 2 x

Câu 31.Chuẩn hóa
. Đặt
uMB
⇒ ϕ MB

⇒ ϕ MB − ϕ
cùng pha
không đổi
không đổi
Z L − ZC Z L − ZC

5 ( 4 − ZC )
tan ϕ MB − tan ϕ
r
6r
tan ( ϕ MB − ϕ ) =
=
=
1 + tan ϕ MB tan ϕ 1 + Z L − Z C . Z L − Z C 6 + ( 4 − Z C ) 2
r
6r
⇒ tan ( ϕ MB − ϕ ) =

5( 4 − x)

6 + ( 4 − x)

2

=

5( 4 − 2x)

6 + ( 4 − 2x )


2

x = 1
⇒
 x = 5 (loai vì Z L > Z C )

⇒ tan ( ϕ MB − ϕ ) = 1 ⇒ ϕ MB − ϕ ≈ 0,79

rad. Chọn A
k
U
Câu 32. Lần 1: có 1 hạt
bị phân hạch sẽ tạo ra nơtrơn
235
k
U
k2
Lần 2: có hạt
bị phân hạch sẽ tạo ra
nơtrơn
235

Lần 3: có

k2

235

hạt


U

bị phân hạch sẽ tạo ra

k3

nơtrơn


Lần 85: có


k 84

235

hạt
235

Tổng số hạt

U

U

bị phân hạch sẽ tạo ra

k 85

nơtrôn


đã phân hạch đến lần phân hạch thứ 85 là:

k 85 − 1
N = 1 + k + k + ... + k =
k −1
2



84

Tổng năng lượng giải phóng:
Q = N .∆E ⇔ 343,87.106.3,6.106 =

Câu 33.

k 85 − 1
.200.1, 6.10 −13 ⇒ k ≈ 2.
k −1

Chọn A.


ω=

α π / 6 2π
=
=
∆t 0, 25 3


λ = v.

(rad/s)



= 3.
=9
ω
2π / 3

(cm)


π  t =2,25
 2π
uM = 4 cos  3 ( t − 0, 25 ) + 3  → uM = 2cm




t = 2,25
u = 4 cos  2π ( t − 0, 25 ) − π  
→ u N = −4cm
 3
 N
3 

∆ϕ =


2π x
2π 2π .x

=
⇒ x = 3cm
λ
3
9

d = x 2 + ( uM − u N ) = 32 + ( 2 + 4 ) ≈ 6, 71cm
2

2

. Chọn D

Câu 34.

Khi

Khi


U2
= 200 ( W ) ( 1)
1
 Pmax =
C = C1 =
mF : 

R
( 12π )
Z = Z
L
 C1


R 2 + Z L2 ZC 2 = 2 ZC 1 =2 Z L  Z L = R
U

Z
=
→ 
 Cmax
C2
Z
ZC 2 = 2 R
L
1

C = C2 =
mF : 
U
U
( 24π )
I2 =
=
= 1 (2)
2
2


R
2
R + ( Z L − ZC 2 )


Từ (1) và (2)

U = 100 2 ( V )

 R = 100 ( Ω ) = Z L = Z C1

C = C2 =
Khi

1
mF :
( 6π )

Z C1

 ZC 3 = 2 = 50 ( Ω )


U
100 2
=
≈ 1, 265 ( A )
 I3 =
2

2
2
2

R
+
Z

Z
100
+
100

50
(
)
(
)
L
C3



Câu 35.
Theo đề bài, thời gian truyền sóng là 0,4 s.

Chọn C.


Vậy, khoảng cách từ con dơi đến cây là:

khoảng cách = (thời gian truyền sóng x vận tốc sóng) / 2
khoảng cách = (0,4 x 343) / 2 = 68,6 m
Câu 36.
sin i1 = n sin r1 ;sini 2 = n sin r2 ; A = r1 + r2 ; D = i1 + i 2 − A

Ta có cơng thức lăng kính:
i1 = nr1 ;i 2 = nr2 ⇒ D = ( n − 1) A
( < 10° )
Khi A và i đều nhỏ
ta có:

Ta có:

 D d = 3°

D t = 3,36°

. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng:

L = d ( tan D t − tan D d ) = 2. ( tan 3,36° − tan 3° ) = 12, 6mm

. Chọn B

Câu 37.
sin

D min + A
A
= n sin
2

2

Tia vàng có góc lệch cực tiểu qua lăng kính:
D +A
A
i l = min
⇒ sin i l = n v .sin = 1,52.sin 22,5° = 0, 582 ⇒ i l = 35, 6°
2
2
sin i l = n d sin rld ⇒ sin r1d =
Ta có:


sin 35, 6°
⇒ r1d = 28,82°
1,5

r2d = A − r1d = 22,18°

⇒ sin i 2d = n d .s inr2d = 1,5.sin 22,18° ⇒ i 2d = 34,5°

Góc lệch của tia đỏ:

Dđ = ( i1d + i 2d ) − A = ( 35, 6° + 34,5° ) − 45° = 25,1°

. Chọn B.

Câu 38.
ki = 3ki′ ⇔


Ta có

1
3
=
⇔ 3a − 3∆a = a + ∆a ⇔ a = 2∆a.
a − ∆a a + ∆a
2∆a ⇒ 3,5i = ki3 ⇔

Nếu tăng khoảng cách thêm
Câu 39.

∆l0 =

mg 0, 25.10
=
= 0, 05m = 5cm
k
50

3,5
k
3,5 k
=

=
⇔ k = 7.
a
a + 2∆a
a

2a

Chọn A.


A = ∆l0 + ∆lnen = 5 + 5 = 10

Fdh =

Fdh max
2

∆lmax = ∆l0 + A = 5 = 10 = 15

(cm) và
∆l
15
⇒ ∆l = max = = 7,5
2
2

(cm)

(cm)
⇒ x = ∆l − ∆l0 = 7,5 − 5 = 2,5cm ↓

Chọn chiều dương hướng xuống
2,5
x
2021.2π + π + arccos

α 2021.2π + π + arccos A
10 ≈ 898, 22
t= =
=
ω
k
50
m
0, 25

(s). Chọn C

Câu 40.
k=

Độ cứng tương đương của hệ lò xo lúc đầu :

k1k2
2
= k0
k1 + k2 3

Biên độ dao động lúc đầu: A = 12 cm. Khi động năng bằng ba lần thế năng lần đầu thì tổng độ dãn của hai

lị xo là x =

A
2

.Vì k1 = 2k2 nên độ dãn của lị xo 2 gấp đơi độ dãn lò xo 1, tức là:


A

k1 x12 2k0 1 2
1A
 x1 + x2 =

x
=

W
=
=
A
2

1
nhot
3
2
2
2
36
 x2 = 2 x1

W ' = W − Wnhot ⇒
Cơ năng còng lại:
⇒ k0 A '2 =

k2 A '2 kA2

=
− Wnhot
2
2

2
1 2
22
k 0 A 2 − 2k 0
A ⇒ A' =
A = 2 22 ( cm ) ⇒
3
36
6

Chọn C.



×