Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề số 9_Thi thử TNTHPT năm 2023_Chuẩn cấu trúc BGD_Môn lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.19 KB, 15 trang )

ĐỀ THI THỬ
CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA
ĐỀ 09
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1[NB]: Trên một sợi dây đàn hồi chiều dài l có sóng dừng với một đầu cố định, một đầu tự
do. Cho k là các số nguyên dương, biểu thức liên hệ giữa chiều dài dây với bước sóng  là
A.

l  (2k  1)


4

B. l  k

C.

l k


2

l  (2k  1)

D.




2

1
mH
Câu 2[TH]: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
và tụ điện có điện
4
nF
dung 
. Tần số dao động riêng của mạch bằng
6

A. 5 .10  Hz
B. 5 .10  Hz
C. 2,5.105 Hz
D. 2,5.10  Hz
Câu 3[NB]: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động với tốc độ quay của từ trường ổn
định, tốc độ quay của roto
A. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường
C. Bằng tốc độ quay của từ trường
D. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 4[TH]: Hai phần tử sóng trên cùng một phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau
6

5

5 / 24 lần bước sóng, độ lệch pha giữa hai phần tử trên bằng


5

rad
rad
rad
A. 2
B. 12
C. 12


rad
D. 6

4
2
Câu 5[TH]: Một nguồn âm điểm, phát ra âm đẳng hướng, gây ra cường độ âm 10  W / m tại
12

2

điểm A trong không gian. Cho biết cường độ âm chuẩn là 10  W / m . Mức cường độ âm tại A
bằng
A. 60 dB
B. 70 dB
C. 90 dB
D. 80 dB
Câu 6[NB]: Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. vận tốc
B. cơ năng

C. li độ
D. gia tốc
Câu 7[NB]: Đặt điện áp u  U 0 cos t ( U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện
tượng cộng hưởng điện xảy ra khi


1
LC

R  L 

1
C

A.  RLC  1  0
B.
C.
D.  LC  R  0
Câu 8[NB]. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi day dài l đang dao động
điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
2

A.

2

l
g


B.

2

g
l .

1
C. 2

l
g .

2

1
D. 2

g
l .

Trang 1


Câu 9[TH]: Một cuộn cảm có độ tự cảm L  0,5H . Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm
giảm đều từ 5 A xuống 0 trong khoảng thời gian 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong
cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 10 V
B. 5 V
C. 15 V

D. 25 V
Câu 10[NB]: Trong hiện tượng phóng xạ, gọi N là số hạt nhân chất phóng xạ cịn lại vào thời
điểm t. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả đúng quy luật phóng xạ?

Đồ thị 1
A. Đơ thị 3

Đồ thị 2
B. Đô thị 2

Đồ thị 3
Đồ thị 4
C. Đồ thị 1
D. Đô thị 4
Câu 11[NB]: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(t   ) vào hai đầu tụ điện, C là điện dung của tụ
điện. Dung kháng của tụ điện được tính bằng biểu thức

1
C
ZC 
ZC 
ZC 
C
C

A. Z C  C
B.
C.
D.
Câu 12[NB]: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng này bị tách thành

chùm tia sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. phản xạ toàn phần
Câu 13[TH]: Một sóng cơ lan truyền trong mơi trường với tốc độ v  200m / s , có bước sóng
  4m . Chu kì dao động của sóng là
A. T  1.25 s .

B. T  0, 20s

C. T  0, 02s

D. T  50s

11
Câu 14[TH]: Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là r0  5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N


11
A. 47, 7.10 m.

11
B. 21, 2.10 m.

11
C. 84,8.10 m.

D. 132,5.10


11

m.

Câu 15[NB]: Nguyên tắc hoạt động của pin Mặt Trời dựa trên hiện tượng nào?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn D. Hiện tượng quang điện trong
Câu 16[NB]: Chiếu các tia: Hồng ngoại, ánh sáng màu lục, tử ngoại, tia X vào một điện trường
đều có các đường sức điện vng góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường

A. 1
B. 0
C. 4
D. 2
Câu 17[TH]: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đon sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân đo
được trên màn là 0,8 mm . Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
14
A. 5,5 10  Hz

14
B. 6,5 10  Hz

14
C. 7,5 10  Hz

14
D. 4,5 10  Hz


Trang 2


Câu 18[NB]: Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng
điện từ theo phương thẳng đứng hướng lên. Xét điểm M trên phương truyền sóng, tại thời điểm
t , vecto cảm ứng từ đang có độ lón cực đại và hướng về phía Nam thì vecto cường độ điện
trường có đặc điểm nào?
A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đơng B. Cực đại và hướng về phía Bắc
C. Bằng khơng
D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
Câu 19[NB]: Theo định luật Coulomb, lực tương tác giữa hai điện tích được tính bằng gì?
A. Tích hai điện tích chia cho bình phương khoảng cách giữa chúng.
B. Tích hai điện tích nhân với khoảng cách giữa chúng.
C. Bình phương khoảng cách giữa hai điện tích chia cho tích của chúng.
D. Bình phương khoảng cách giữa hai điện tích nhân với tích của chúng.
Câu 20[NB]: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Biểu
thức tính chu kì dao động của con lắc là
A.

T

m
k

B.

T

k
m


C.

T  2

m
k

D.

T  2

k
m

Câu 21[NB]: Cho phản ứng U  n  Ba  Kr  3 n  200MeV . Kết luận nào sau đây sai khi
nói về phản ứng trên
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng
B. Phản ứng này chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao
C. Đây là phản ứng phân hạch
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn
Câu 22[TH]: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch nào sau đây thì cơng
235
92

1
0

144
56


89
36

1
0

suất điện trong đoạn mạch đó bằng khơng?
A. Đoạn mạch là cuộn dây không thuần cảm
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện
C. Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện
D. Đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp có cộng hưởng điện
Câu 23[NB]: Cường độ dịng điện được định nghĩa là gì?
A. Số electron trong một vật dẫn
B. Lực tương tác giữa các điện tích
C. Điện lượng dịch chuyển qua một đơn vị diện tích của dây dẫn.
D. Năng lượng điện tiềm năng giữa hai điểm trong một mạch điện
Câu 24[TH]: Một vật thực hiện dao động cưỡng bức khi nó chịu một ngoại lực Fc  10cos8 t ( N )
. Tần số của dao động này bằng
A. 8 Hz
B. 8 Hz
C. 16 Hz
D. 4 Hz
Câu 25[TH]: Chọn đáp án đúng: "Cửa bọc chì bệnh viện" thường được sử dụng lắp đặt tại các
phòng chụp X - quang để bảo vệ sức khỏe cho mọi người xung quanh bởi chúng có vai trị vơ
cùng quan trọng trong việc ngăn chặn
A. tia tử ngoại
B. tia Ron-ghen
C. vi khuẩn
D. tiếng ồn

Câu 26[NB]: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, bộ phận nào ở máy phát thanh dùng để
biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Micro
B. Mạch biến điệu C. Anten phát
D. Mạch khuếch đại
Trang 3


Câu 27[NB]: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của mơi trong đó so với
A. chính nó.
B. chân khơng.
C. khơng khí.
D. nước.
Câu 28[NB]: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình x  2 cos(2 t   / 2)cm , pha ban
đầu của dao động bằng
A. 2 / 3
B.  / 2
C.  / 3
D.  / 2
Câu 29[TH]: Một hạt sơ cấp chuyển động có tốc độ rất lớn v  0, 6c (với c là tốc độ ánh sáng
trong chân không). Nếu tốc độ của hạt tăng 4/3 lần thì động năng của hạt tăng bao nhiêu lần?
A. 8 / 3
B. 4 / 3
C. 16/9
D. 9/4
Câu 30[VD]: Một sóng cơ lan truyền từ O dọc theo trục Ox với tốc độ 0, 4 m / s , tần số là 10 Hz .
Trên phương Ox có hai điểm M và N cách nhau 15 cm, M gần O hơn. Cho biên độ sóng bằng
4 cm và khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Tại thời điểm nào đó phần tử sóng tại M có li độ 3 cm
thì vận tốc dao động của phần tử sóng tại N bằng


A. 60 cm / s
B. 40 cm / s
C. 40 cm / s
D. 60 cm / s
Câu 31[VD]: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm dao động điều hòa trong
2
2
2
trọng trường. Bỏ qua lực cản khơng khí, lấy gia tốc trọng trường g  10 m / s    m / s . Tại thời
điểm ban đầu, cả hai con lắc cùng ở biên dương. Thời gian ngắn nhất để cả hai con lắc lại cùng
đến biên dương bằng
A. 7, 2 s

B. 16, 2 s

C. 8,1 s

D. 14, 4 s

 15 P  n
Câu 32[VDC]: Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng:   13 Al 
. Phản
ứng này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt
α. (coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng).
27

A. 1,3 MeV

B. 13 MeV


C. 3,1 MeV

30

D. 31 MeV

Câu 33[TH]: Một máy phát điện xoay chiều ba pha khi hoạt động tạo ra các suất điện động của 3
2

e1  200 cos(100 t )V , e2  200 cos 100 t 
3

cuộn dây tương ứng là

2


V , e3  200 cos 100 t 
3




V
 .

Tại thời điểm nào đó nếu e1  200 V thì từ thơng của cuộn 2 nhận giá trị bằng
3
Wb
A. 




3
Wb


2
 Wb
C. 

2
Wb
D. 

B.
Câu 34[VD]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc 1 và 2 . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhất có màu giống màu vân
trung tâm có 4 vân sáng của bức xạ có bước sóng 1 và 7 vân sáng của bức xạ có bước sóng 2 .
Tỉ số 1 / 2 bằng
A. 5 / 8
B. 4 / 7
C. 8 / 5
D. 7 / 4
Câu 35[VD]: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, coi như chuyển động của êlectron
quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L và tốc độ
của êlectron trên quỹ đạo O bằng
A. 9
B. 6,25


C. 3

D. 2,5

Trang 4


Câu 36[VD]: Điện năng được truyền tải từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Ban đầu sử dụng điện năng của 2 tổ máy phát điện, điện áp truyền đi là U thì hiệu
suất truyền tải là 85% . Sau đó hịa vào hệ thống thêm N tổ máy nữa và điều chỉnh điện áp đầu
truyền là 3U thì hiệu suất truyền tải bằng 90% . Coi công suất của các tổ máy như nhau, điện trở
đường dây tải điện và hệ số công suất của hệ thống không đổi. Giá trị của N bằng
A. 5
B. 6
C. 12
D. 10
Câu 37[VDC]: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai
đầu O và A cố định. Chu kì sóng T thỏa mãn 0,5s  T  0, 6s .
Biên độ dao động của bụng sóng bằng 3 2  cm . Hình ảnh của sợi
dây tại thời điểm t1 và thời điểm t2  t1  2s đều có dạng như
hình vẽ. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 0,15 m / s . Khoảng
cách lớn nhất giữa hai phần tử trên dây dao động với biên độ
bằng 3 cm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14, 25 cm

B. 15,32 cm

C. 14, 75 cm
D. 15, 23 cm
Câu 38[VD]: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(100 t   )V vào hai đầu đoạn mạch theo thứ tự

có L, R, C mắc nối tiếp trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh
L  L0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại, giá trị này bằng 200 V . Khi đó,
khoảng thời gian kể từ khi điện áp tức thời uR đạt cực đại đến khi điện áp tức thời uRC đạt cực đại

là t ; khoảng thời gian kể từ khi điện áp tức thời uL đạt cực đại đến khi điện áp tức thời uRC đạt
cực đại là 5t . Giá trị của U 0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 260 V
B. 280 V
C. 180 V
D. 245 V
Câu 39[VDC]: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở
R, tụ điện C có điện dung thay đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự
L

1, 2
H

. Đặt điện áp u  U 0 cos(100 t   ) ( U 0 không đổi)

cảm
vào hai đầu đoạn mạch trên. Thực hiện lần lượt các khảo sát: Giữ

cố định C  C0 , thay đổi R ; cố định C  2C0 , thay đổi R . Đồ thị
mô tả sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa
R và C theo R trong hai trường hợp trên là 2 đường cong nét

liền như hình vẽ. Sau đó điều chỉnh C  4C0 , thay đổi R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại,
cơng suất đó bằng 250 W . Tính U 0 ?
A. 100 5 V
B. 100 10  V

C. 100 2V
D. 200 2  V
Câu 40[CÂU THỰC TẾ - VDC]: Một nhà địa chất rơi vào một lỗ khoan xuyên qua tâm trái đất
từ Bắc Cực đến Nam Cực. Ma sát với khơng khí là khơng đáng kể. Sử dụng các số liệu sau: Bán
kính trái đất R = 6,37.103 km; khối lượng trái đất M = 5,98.1024kg; khối lượng của nhà địa chất m
= 55 kg. Lực hấp dẫn tác dụng lên nhà địa chất phụ thuộc vào khoảng cách giữa nhà địa chất và
tâm của trái đất theo biểu thức ; với hằng số hấp dẫn G = 6,673.10-11 N.m2/kg2, x là vị trí của địa

Trang 5


chất, chọn trục Ox như hình vẽ. Hãy tính thời gian ngắn nhất nhà địa
chất đi từ Bắc Cực tới Nam Cực.
A. 50s
B. 53 phút
C. 42 phút
D. 53 giờ
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì
thêm.

ĐÁP ÁN

LỚ
P

12

11

1-A


2-C

3-A

4-B

5-D

6-B

7-B

8-A

9-D

10-C

11-C

12-A

13-C

14-C

15-D

16-B


17-C

18-D

19-A

20-C

21-B

22-C

23-C

24-D

25-B

26-A

27-B

28-B

29-A

30-A

31-D


32-C

33-A

34-C

35-D

36-D

37-D

38-A

39-B

40-C

NỘI DUNG KIẾN THỨC

ĐỀ SỐ 9
LOẠI CÂU
HỎI
LT
BT

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
NB


TH

VD

VD
C
1
1
1

TỔN
G
7
6
8
4

1. DAO ĐỘNG CƠ
2. SÓNG CƠ HỌC
3. ĐIỆN XOAY CHIỀU
4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG
ĐIỆN TỪ
5. SÓNG ÁNH SÁNG
6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

4
3
4
2


3
3
4
1

4
1
3
2

1
3
2
1

1
1
2

2
1

2
3

2
1

1
2


1
1

7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

1

3

2

1

8. ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN
TRƯỜNG
9. DỊNG ĐIỆN KHƠNG
ĐỔI
10. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
11. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

1

1

1

1

1


1

TỔNG
TỈ LỆ%

1
1
20
50

3
4
1

4

1

1
1

1
20
50

18
45

12

30

6
15

4
10

40
100

Trang 6


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi chiều dài l có sóng dừng với một đầu cố định, một đầu tự do.
Cho k là các số nguyên dương, biểu thức liên hệ giữa chiều dài dây với bước sóng  là
A.

l  (2k  1)


4

B. l  k

l k


2


C.
Hướng dẫn

D.

l  (2k  1)


2

Chọn A
1
mH
Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
và tụ điện có điện dung
4
nF

. Tần số dao động riêng của mạch bằng
6
A. 5 .10  Hz

f 

1

2 LC

5

B. 5 .10  Hz

1
2

1
4
.10 3. .109



C. 2,5.105 Hz
Hướng dẫn

6
D. 2,5.10  Hz

 2,5.105

(Hz). Chọn C
Câu 3: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động với tốc độ quay của từ trường ổn
định, tốc độ quay của roto
A. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường
C. Bằng tốc độ quay của từ trường
D. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 4: Hai phần tử sóng trên cùng một phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau 5 / 24
lần bước sóng, độ lệch pha giữa hai phần tử trên bằng


5


A. 2
 

rad

B. 12

rad

rad

C. 12
Hướng dẫn

D. 6

rad

2 d 2 .5 5



24
12 . Chọn B

4

2
Câu 5: Một nguồn âm điểm, phát ra âm đẳng hướng, gây ra cường độ âm 10  W / m tại điểm A
12
2
trong không gian. Cho biết cường độ âm chuẩn là 10  W / m . Mức cường độ âm tại A bằng
A. 60 dB
B. 70 dB
C. 90 dB
D. 80 dB
Hướng dẫn

I
104
L  10 log  10 log 12  80
I0
10
(dB). Chọn D

Câu 6: Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A . vận tốc
B. cơ năng
C. li độ
D. gia tốc
Hướng dẫn
Chọn B
Trang 7


Câu 7: Đặt điện áp u  U 0 cos t ( U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng

cộng hưởng điện xảy ra khi
2
A.  RLC  1  0

B.



1
LC

R  L 

C.
Hướng dẫn

1
C

2
D.  LC  R  0

Chọn B
Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi day dài l đang dao động điều
hòa. Tần số dao động của con lắc là
A.

l
g


2

B.

2

g
l .

1
C. 2

l
g .

1
D. 2

g
l .

Hướng dẫn
Chọn đáp án A
Câu 9: Một cuộn cảm có độ tự cảm L  0,5H . Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều
từ 5 A xuống 0 trong khoảng thời gian 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm
có độ lớn bằng
A. 10 V
B. 5 V C. 15 V
D. 25 V
Hướng dẫn

etc  L.

i
5
 0,5.
 25
t
0,1
(V). Chọn D

Câu 10: Trong hiện tượng phóng xạ, gọi N là số hạt nhân chất phóng xạ còn lại vào thời điểm t.
Trong
các đồ thị dưới đây,
đồ thị
nào mơ tả đúng quy
luật
phóng xạ?

Đồ thị 1
A. Đơ thị 3
N  N 0 .2



Đồ thị 2
B. Đô thị 2

Đồ thị 3
C. Đồ thị 1
Hướng dẫn


Đô thị 4
D. Đô thị 4

t
T

với t tăng thì N càng giảm. Chọn C
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(t   ) vào hai đầu tụ điện, C là điện dung của tụ
điện. Dung kháng của tụ điện được tính bằng biểu thức

1
C
Z

Z

Z

C
C
C
C
C

A. Z C  C
B.
C.
D.
Hướng dẫn

Chọn C

Trang 8


Câu 12: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng này bị tách thành chùm
tia sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. nhiễu xạ ánh sáng C. giao thoa ánh sángD. phản xạ toàn phần
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 13: Một sóng cơ lan truyền trong mơi trường với tốc độ v  200m / s , có bước sóng   4m .
Chu kì dao động của sóng là
A. T  1.25 s .
T

B. T  0, 20s

C. T  0, 02s
Hướng dẫn

D. T  50s


4

 0, 02
v 200
(s). Chọn C

11

Câu 14: Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là r0  5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

11
A. 47, 7.10 m.

11
B. 21, 2.10 m.

11
C. 84,8.10 m.

D. 132,5.10

11

m.

Hướng dẫn
2
Bán kính quỹ đạo được xác định theo biểu thức: rn  n r0
2
11
11
Qũy đạo N ứng với n=4  r4  4 .5,3.10  84,8.10 m. Chọn C.

Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của pin Mặt Trời dựa trên hiện tượng nào?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn
D. Hiện tượng quang điện trong

Hướng dẫn
Chọn D
Câu 16: Chiếu các tia: Hồng ngoại, ánh sáng màu lục, tử ngoại, tia X vào một điện trường đều
có các đường sức điện vng góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường là
A. 1
B. 0
C. 4
D. 2
Hướng dẫn
Các tia đều không mang điện nên không bị lệch. Chọn B
Câu 17: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đon sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân đo được
trên màn là 0,8 mm . Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
14
A. 5,5 10  Hz

14
B. 6,5 10  Hz

14
C. 7,5 10  Hz
Hướng dẫn

14
D. 4,5 10  Hz

D
.2
 0,8.103  3    0, 4.106 m
a

10
8
c
3.10
f  
 7,5.1014 Hz
6
 0, 4.10
. Chọn C

i

Câu 18: Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng điện từ
theo phương thẳng đứng hướng lên. Xét điểm M trên phương truyền sóng, tại thời điểm t , vecto
cảm ứng từ đang có độ lón cực đại và hướng về phía Nam thì vecto cường độ điện trường có đặc
điểm nào?
Trang 9


A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đơng
B. Cực đại và hướng về phía Bắc
C. Bằng khơng
D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
Hướng dẫn
Quy tắc tam diện thuận. Chọn D
Câu 19: Theo định luật Coulomb, lực tương tác giữa hai điện tích được tính bằng gì?
A. Tích hai điện tích chia cho bình phương khoảng cách giữa chúng.
B. Tích hai điện tích nhân với khoảng cách giữa chúng.
C. Bình phương khoảng cách giữa hai điện tích chia cho tích của chúng.
D. Bình phương khoảng cách giữa hai điện tích nhân với tích của chúng.

Hướng dẫn
Đáp án đúng là A.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Biểu thức
tính chu kì dao động của con lắc là
A.

T

m
k

B.

T

k
m

T  2

C.
Hướng dẫn

m
k

D.

T  2


k
m

Chọn C
Câu 21: Cho phản ứng 92 U  0 n 56 Ba 36 Kr  30 n  200MeV . Kết luận nào sau đây sai khi nói
về phản ứng trên
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng
B. Phản ứng này chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao
C. Đây là phản ứng phân hạch
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn
Hướng dẫn
Phản ứng này xảy ra không cần nhiệt độ rất cao. Chọn B
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch nào sau đây thì cơng suất
235

1

144

89

1

điện trong đoạn mạch đó bằng khơng?
A. Đoạn mạch là cuộn dây không thuần cảm
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện
C. Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện
D. Đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp có cộng hưởng điện
Hướng dẫn
Chọn C

Câu 23: Cường độ dòng điện được định nghĩa là gì?
A. Số electron trong một vật dẫn
B. Lực tương tác giữa các điện tích
C. Điện lượng dịch chuyển qua một đơn vị diện tích của dây dẫn.
D. Năng lượng điện tiềm năng giữa hai điểm trong một mạch điện
Hướng dẫn

Trang 10


Chọn C
Câu 24: Một vật thực hiện dao động cưỡng bức khi nó chịu một ngoại lực Fc  10 cos8 t ( N ) .
Tần số của dao động này bằng
A. 8 Hz
B. 8 Hz
C. 16 Hz
D. 4 Hz
Hướng dẫn
 8
f 

 4 Hz
2 2
. Chọn D
Câu 25: Chọn đáp án đúng: "Cửa bọc chì bệnh viện" thường được sử dụng lắp đặt tại các phòng
chụp X - quang để bảo vệ sức khỏe cho mọi người xung quanh bởi chúng có vai trị vơ cùng quan
trọng trong việc ngăn chặn
A. tia tử ngoại
B. tia Ron-ghen
C. vi khuẩn

D. tiếng ồn
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 26: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, bộ phận nào ở máy phát thanh dùng để
biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Micro
B. Mạch biến điệu C. Anten phát
D. Mạch khuếch đại
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 27: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của mơi trong đó so với
A chính nó.
B. chân khơng.
C. khơng khí.
D. nước.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 28: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình x  2 cos(2 t   / 2)cm , pha ban đầu
của dao động bằng
A. 2 / 3
B.  / 2
C.  / 3
D.  / 2
Hướng dẫn
   / 2 . Chọn B

Câu 29: Một hạt sơ cấp chuyển động có tốc độ rất lớn v  0, 6c (với c là tốc độ ánh sáng trong
chân không). Nếu tốc độ của hạt tăng 4/3 lần thì động năng của hạt tăng bao nhiêu lần?
A. 8 / 3
B. 4 / 3

C. 16/9
D. 9/4
Hướng dẫn
1

1
2


1
v 
1


1  2 
Ed 2
1
1  0,82
8

 2
c
2
Ed   m  m0  c  
 1m0 c 



2
1

1
Ed 1
1
1 3
 1  v 

2
2
 


1  0, 6
v 
c


1  1 
c
. Chọn A
0,

m
/
s
Câu 30: Một sóng cơ lan truyền từ O dọc theo trục Ox với tốc độ
, tần số là 10 Hz . Trên

phương Ox có hai điểm M và N cách nhau 15 cm, M gần O hơn. Cho biên độ sóng bằng 4 cm
và khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Tại thời điểm nào đó phần tử sóng tại M có li độ 3 cm thì
vận tốc dao động của phần tử sóng tại N bằng

Trang 11


A. 60 cm / s

B. 40 cm / s

C. 40 cm / s
Hướng dẫn

D. 60 cm / s

  2 f  2 .10  20 (rad/s)
v 0, 4
 
 0, 04m  4cm
f
10
2 d 2 .15 15
3
 


 6 

4
2
2
3


uM
sớm pha hơn uN là 2 mà vN sớm pha hơn u N là 2 nên uM ngược pha với vN
v
u
 M   N  vN  uM  20 .3  60
A
A
(cm/s). Chọn A

Câu 31: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm dao động điều hòa trong trọng
2
2
2
trường. Bỏ qua lực cản khơng khí, lấy gia tốc trọng trường g  10 m / s    m / s . Tại thời điểm
ban đầu, cả hai con lắc cùng ở biên dương. Thời gian ngắn nhất để cả hai con lắc lại cùng đến
biên dương bằng
A. 7, 2 s

B. 16, 2 s

C. 8,1 s
Hướng dẫn

D. 14, 4 s


0, 64
 1, 6 s
T1  2
T 1, 6 8

l
2

T  2

 1 
  T12  14, 4 s
g
T
1,8
9
0,81
2
T  2

1,8
s
2
2


. Chọn D
 15 P  n
Câu 32: Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng:   13 Al 
. Phản ứng
này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt α.
(coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng).
27

A. 1,3 MeV


B. 13 MeV

C. 3,1 MeV

30

D. 31 MeV

Hướng dẫn
Do 2 hạt sinh ra có cùng vận tốc:
Ta có

vP  vn  K p 

E  K n  K p  K   31K n  K  

Bảo toàn động lượng:

mP
K n  30K n
mn

31
K p  K   2, 7(MeV)
30
.

uur uur uur
p  pP  p N


 m K   mP K P  mn K n 

m p ( E  K  )
30m o ( E  K  )

 K   3,1(MeV)
31
31
.

Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều ba pha khi hoạt động tạo ra các suất điện động của 3
2

e1  200 cos(100 t )V , e2  200 cos 100 t 
3

cuộn dây tương ứng là

2


V , e3  200 cos 100 t 
3



Tại thời điểm nào đó nếu e1  200 V thì từ thơng của cuộn 2 nhận giá trị bằng
Trang 12



V
 .


3
Wb
A. 

B.



2
 Wb
C. 

3
Wb


2
Wb
D. 

Hướng dẫn
200
3
 2 
 2  

e2  200 cos  
 2 
.cos 
 
Wb

100
 3 
 3 2 
Khi e1  200 V thì
. Chọn A

Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc 1 và 2 . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhất có màu giống màu vân trung tâm
có 4 vân sáng của bức xạ có bước sóng 1 và 7 vân sáng của bức xạ có bước sóng 2 . Tỉ số 1 / 2
bằng
A. 5 / 8
B. 4 / 7
C. 8 / 5
D. 7 / 4
Hướng dẫn
51  82 

1 8

2 5 . Chọn C

Câu 35: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, coi như chuyển động của êlectron
quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L và tốc độ
của êlectron trên quỹ đạo O bằng

A. 9
B. 6,25

C. 3
Hướng dẫn

D. 2,5

n
e2
v2
e2
1
v
5
F  maht  k . 2  m.  k . 2  m.v 2  v :  L  O   2,5
r
r
n r0
n
vO nL 2
. Chọn D

Câu 36: Điện năng được truyền tải từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Ban đầu sử dụng điện năng của 2 tổ máy phát điện, điện áp truyền đi là U thì hiệu suất
truyền tải là 85% . Sau đó hịa vào hệ thống thêm N tổ máy nữa và điều chỉnh điện áp đầu truyền
là 3U thì hiệu suất truyền tải bằng 90% . Coi công suất của các tổ máy như nhau, điện trở đường
dây tải điện và hệ số công suất của hệ thống không đổi. Giá trị của N bằng
A. 5
B. 6

C. 12
D. 10
Hướng dẫn

P  U.

U

U

U tt

1 (1)
3 (1)

1  0,85  0,15 (3)
3  2, 7  0, 3 (3)

0,85 (2)
3.0,9  2, 7 (2)

U
P U U 2
2 N
0, 3
.cos   2  2 .

 3.
 N  10
R

P1 U1 U1
2
0,15
. Chọn D

Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai đầu O
và A cố định. Chu kì sóng T thỏa mãn 0,5s  T  0, 6 s . Biên độ
dao động của bụng sóng bằng 3 2  cm . Hình ảnh của sợi dây tại
thời điểm t1 và thời điểm t2  t1  2 s đều có dạng như hình vẽ.
Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 0,15 m / s . Khoảng cách

Trang 13


lớn nhất giữa hai phần tử trên dây dao động với biên độ bằng 3 cm có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 14, 25 cm

B. 15,32 cm

C. 14, 75 cm
Hướng dẫn

D. 15, 23 cm

nT  2 s với n  k hoặc n  k  0, 25 hoặc n  k  0, 75 ( k  ¥ )
2 0,5 s T 0,61s
8
 n  
 3, 28  n  4  n  3,75  T  s

T
15
8
  vT  0,15.  0,08m  8cm
15
A
A  3cm  b
2 xa nhau nhất thuộc bó 1 và bó 4
Hai điểm có


 2 điểm ngược pha và cách 2 đầu dây là 8
2

 d max

2


8
2
2


  2  2.    2 A  2.8  2.    2.3  15, 23cm
8
8


. Chọn D


Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(100 t   )V vào hai đầu đoạn mạch theo thứ tự có L,
R, C mắc nối tiếp trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L  L0 để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại, giá trị này bằng 200 V . Khi đó, khoảng thời
gian kể từ khi điện áp tức thời uR đạt cực đại đến khi điện áp tức thời uRC đạt cực đại là t ;
khoảng thời gian kể từ khi điện áp tức thời uL đạt cực đại đến khi điện áp tức thời uRC đạt cực đại
là 5t . Giá trị của U 0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 260 V

B. 280 V

C. 180 V
Hướng dẫn

D. 245 V

U L max  U  U RC

 uR ; uRC      uL ; uRC   5
5   



 
2
8

U  U L max cos   200.cos



 U 0  U 2  261V
8
. Chọn A

Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, tụ
điện C có điện dung thay đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L

1, 2
H

. Đặt điện áp u  U 0 cos(100 t   ) ( U 0 không đổi) vào

hai đầu đoạn mạch trên. Thực hiện lần lượt các khảo sát: Giữ cố
định C  C0 , thay đổi R ; cố định C  2C0 , thay đổi R . Đồ thị mô
tả sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R
và C theo R trong hai trường hợp trên là 2 đường cong nét liền

Trang 14


như hình vẽ. Sau đó điều chỉnh C  4C0 , thay đổi R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại, cơng
suất đó bằng 250 W . Tính U 0 ?
A. 100 5 V

B. 100 10  V

C. 100 2V
Hướng dẫn


D. 200 2  V

Khi R   thì U RC  U  4ơ
U RC 

Khi R  0 thì

UZ C
U

Z L  ZC
ZL
1
ZC

2ơ 

Đường dưới có


ZL
1
ZC

 ZC 

ZL
3

8ơ 


và đường trên có


ZL
1
ZC

 ZC 

ZL
1,5

(đường trên có ZC lớn hơn đường dưới nên đường trên là C1  C0 và đường dưới là C2  2C0 )
Z L   L  100 .

Khi

Z
1, 2
 120  ZC 0  L  80

1,5

C2  4C0  ZC 2 

Pmax 

1
1

ZC 0  .80  20
4
4
thì

U2
U2
U2

 250 
 U  100 5V  U 0  100 10V
2 R0 2 Z L  Z C 2
2 120  20

. Chọn B

Câu 40: Một nhà địa chất rơi vào một lỗ khoan xuyên qua tâm trái đất
từ Bắc Cực đến Nam Cực. Ma sát với khơng khí là khơng đáng kể. Sử
dụng các số liệu sau: Bán kính trái đất R = 6,37.10 3 km; khối lượng trái
đất M = 5,98.1024kg; khối lượng của nhà địa chất m = 55 kg. Lực hấp
dẫn tác dụng lên nhà địa chất phụ thuộc vào khoảng cách giữa nhà địa
chất và tâm của trái đất theo biểu thức ; với hằng số hấp dẫn G =
6,673.10-11 N.m2/kg2, x là vị trí của địa chất, chọn trục Ox như hình vẽ.
Hãy tính thời gian ngắn nhất nhà địa chất đi từ Bắc Cực tới Nam Cực.
A. 50s
B. 53 phút
C. 42 phút
D. 53 giờ
Hướng dẫn
-3

Từ phương trình của Fr ta có = 1,23.10 s.
Vậy thời gian nhà địa chất đi từ bắc cực đến nam cực là 42 phút, Chọn C

Trang 15



×