Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề số 28_Thi thử TNTHPT năm 2023_Chuẩn cấu trúc BGD_Môn lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.09 KB, 15 trang )

ĐỀ THI THỬ
CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA
ĐỀ 28
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………………………………………….Số Báo Danh:……………
Câu 1. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một
điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + ϕ ) V . Cường độ dòng điện cực đại được cho bởi công thức
U
.
2ωL

B. I0 =

U
.
ωL

C. I0 =

B. r =

ξ
.
I0


C. r =

U 2
D. I0 = U 2ωL.
.
ωL
Câu 2. Nếu ξ là suất điện động của nguồn điện và I0 là cường độ dòng điện khi đoản mạch thì điện trở trong
của nguồn dược tính bằng công thức:
A. I0 =


.
I0

A. r =

I0
.
ξ

ξ
.
2I0

D. r =

Câu 3. Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân khơng với bước sóng λ. Biết h là hằng số Plăng, c là tốc
độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng ε của ánh sáng này được xác định theo công thức nào
dưới đây?


λ

hc
A. ε =
.
B. ε =
.
C. ε =
.
D. ε =
.
h
hc
c
λ
Câu 4. Khi sóng ánh sáng truyền từ mơi trường (1) sang mơi trường (2) có chiết suất, bước sóng và tốc độ là
n1, l 1,v1 và n2 , l 2 ,v2 thì ta có
A.

l1
l2

=

v1
v2

=

n1

n2

..

B.

l1
l2

=

v1
v2

=

n2
n1

.

Câu 5. Một vật dao động điều hịa theo phương trình

C.

l2

=

v2

v1

=

n1
n2

..

D.

l2
l1

=

v1
v2

=

n1
n2

..

. Điều nào sau đây sai:

x = A cos ωt


.

π
B. Phương trình vận tốc của vật v = ωA cos(ωt + )
2
D. Phương trình vận tốc của vật v = −ωA sin(ωt)

A. Phương trình gia tốc của vật a = −ω2 x
C. Phương trình gia tốc của vật

l1

a = ω2 A cos ωt

Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là φ1 và ϕ2 . Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động này đạt giá trị cực đại khi
A. j 2 - j 1 = ( 2n + 1) p. với n = 0, ±1, ±2,. .
C. j 2 - j

1

B. j 2 - j


1ử

=ỗ
p. vi n = 0, 1, 2,ẳ .
ỗ2n + ữ




5ứ


1

= 2np. vi n = 0, 1, 2,ẳ .


1ử

p. vi n = 0, 1, 2,ẳ .
ỗ2n + ữ
D. j 2 - j 1 = ỗ



3ứ


Cõu 7. Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức:
A. f =

1


l
.
g


B. f = 2π

g
.
l

C. f = 2π

l
.
g

D. f =

1


g
.
l

Câu 8. Một con lắc lò xo có độ cứng k gắn vật khối lượng m dao động điều hòa dọc theo trục 0x với biên độ
A, tốc độ lớn nhất vmax của vật được xác định theo công thức nào dưới đây?
A. v =
max

k 2
.A
m


B. v =
max

1 k
.A
2 m

C. v =
max

k
.A
m

D. vmax =

k
.A
m

Câu 9. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu.
B. Anten phát.
C. Mạch tách sóng.
D. Micrơ.
1


Câu 10. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Câu 11. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành
phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa
hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. lam, tím.
A
Câu 12. Biết điện tích nguyên tố là e. Điện tích của hạt nhân Z X là
A. Ze.
B. (A-Z)e.
C. (A+Z)e.
D. Ae.
Câu 13. Trong số các đặc trưng sau, đặc trưng sinh lí của âm là:
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm..
C. độ to của âm.
D. tần số âm.
Câu 14. Đối với sóng dừng trên một sợi dây đàn hời, khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 15.urMột điện tích điểm Q đặt trong chân không, tạo ra tại điểm M cách Q một đoạn r một cường độ
ur điện
trường E có độ lớn E. Tại điểm M người ta đặt một điện tích điểm thử q thì nó chịu tác dụng một lực F có độ

lớn F. Cơng thức nào dưới đây là sai?
ur
ur F
ur
ur
Q.q
Q
A. E = .
B. F = −qE .
C. F = 9.109. 2 .
D. E = 9.109. 2 .
q
r
r
Câu 16. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số góc w không đổi vào hai đầu một đoạn
mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hệ số
cơng śt của mạch có giá trị lớn nhất khi

A. w2LC = 2.
B. w2LC = 1.
C. w2LC = 0,5.
D. w2LC = 0,8.
Câu 17. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rơ to quay với tốc độ n vòng/s thì
dòng điện do máy phát ra có tần số là f. Cơng thức nào sau đây đúng?
np
A. f = 60np .
B. f = np .
C. f = 0,5np .
D. f =
.

60
Câu 18. Trong chân khơng, các bức xạ có bước sóng giảm dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vơ tún và tia hờng ngoại.
B. sóng vơ tún; tia hờng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hờng ngoại và sóng vơ tún.
D. tia hờng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vơ tún.
Câu 19.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp
thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi cosj là hệ số công suất của đoạn mạch. Biểu
thức nào sai khi tính công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. P = UIcosj . .

B. P =

U2
cos2j . .
R

C. P =

U R2
R

..

Câu 20. Hạt nhân X không bền, phóng xạ β − và tạo ra hạt nhân bền
A.

41
19


K.

B.

41
21

Sc .

C.

42
19

K.

42
20

D. P = RI .
Ca . Hạt nhân X là

D.

42
21

Sc .


Câu 21. Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai ng̀n dao động theo phương vng góc với mặt nước, cùng
biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80
cm/s. Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng S1S2 có vị trí cân bằng cách nhau
A. 1 cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 22. Một kim loại có giới hạn quang điện bằng 260 nm. Cơng thốt của kim loại này bằng bao nhiêu?
A. 2,6eV.
B. 4,78 eV.
C. 7,64 eV.
D. 5,2 eV
Câu 23. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, dây treo có chiều dài
56,25cm, lấy π2=10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,8s.
B. 1,3s.
C. 1,2s.
D. 1,5s.
2


Câu 24. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 8 nF.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch bằng
A. 0,12A.
B. 1,2 mA.
C. 1,2A.
D. 12 mA.
Câu 25. Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm
L = 2 µH và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vơ tún có bước sóng λ = 16 m thì tụ điện phải có

điện dung bằng bao nhiêu
A. 36 pF.
B. 320 pF.
C. 17, 5 pF.
D. 160 pF.
Câu 26. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Tỉ số giữa bán kính quỹ đạo dừng M và bán kính quỹ
đạo dừng L là
4
2
9
3
A. .
B. .
C.
D. .
9
3
4
2
Câu 27. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch là 120V, hai đầu cuộn dây là 120 V và hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125.
B. 0,87.
C. 0,5.
D. 0,75.
Câu 28. Từ thông qua một khung dây biến đồi đều, trong khoảng thời gian 0,2s từ thơng giảm từ 1,2Wb
xuống cịn 0,4Wb. Śt điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6V.
B. 2V.
C. 1V.

D. 4V.
Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng hai khe cách nhau 0,25 mm, màn quan sát cách hai khe một đoạn 1m. Tại vị
trí M trên màn, cách vân trung tâm một đoạn 7mm là vân tối thứ tư. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc được
sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,35µm
B. 0,39µm
C. 0,44µm
D. 0,50µm
Câu 30. Một ng̀n laze phát ra ánh sáng đon sắc có bước sóng λ= 0,44µm. Cơng śt bức xạ điện từ của
nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 4,25.1019.

B. 2,21.1019.

C. 2,2.1020.

D. 4,52 ×1018 .

Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40 Ω và cuộn cảm
3
thuần có độ tự cảm L =
H .Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u R giữa hai đầu điện trở

theo thời gian t. Biểu thức của u theo thời gian t (t tính bằng s) là

2π 

A. u = 120cos  80πt +
÷V.
3 



2π 

C. u = 120 2cos  80πt +
÷V.
3 


π
π


B. u = 120cos 100πt + ÷V.
D. u = 120 2cos  80πt + ÷V.
12 
3


Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C thay đổi được mắc nối tiếp. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu R và hai đầu L lần lượt là UR và UL với 5U R = 5U L = U . Khi C = C 2 = 2C1 thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu R là 100 V. Giá trị của U gần giá trị nào sau đây?
A. 160 V.
B. 120 V.
C. 150 V.
D. 110 V.

Câu 33. Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và l + 22,5 ( cm ) , cùng được kích thích để
dao động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ lớn

góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc cịn lại ở vị trí
có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị của l là
3


A. 80 cm .

B. 45 cm .

Câu 34. Năng lượng liên kết của hạt nhân

C. 40 cm .
20
10

D. 72 cm .

Ne là 160,64 MeV. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt

là 1,0073 u, và 1,0087 u. Biết 1uc = 931,5MeV . Khối lượng của hạt nhân
2

20
10

Ne là

A. 19,815 u.
B. 19,988 u.
C. 20,166 u.

D. 19,967 u.
Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0, 5 mm , màn quan sát cách mặt
phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 640 nm ) , M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là

6, 4 mm, và 9, 6 mm, . Khi D = D1 = 0,8 m, thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Khi D = D 2 = 1, 6 m,
thì tại M và N vẫn là vị trí các vân sáng. Bước sóng λ trong thí nghiệm có giá trị bằng
A. 0,4µm.
B. 0,67µm.
C. 0,5µm.
D. 0,44µm.
Câu 36. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung có
tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động của
bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với M
và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ giác
MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16 cm2.
B. 48 cm2.
C. 28 cm2.
D. 24 cm2.
Câu 37. Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha có cùng
tần số 10 Hz. Khoảng cách AB bằng 25 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chẩt lỏng bằng 30 cm/s . Biết C là
một điểm trên mặt chất lỏng sao cho AC = 15 cm, BC = 20 cm. Xét đường tròn đường kính AB điểm dao
động với biên độ cực đại trên đường tròn sẽ cách C một khoảng gần nhất xấp xỉ bằng
A. 1,42 cm.
B. 1,88 cm.
C. 0,72 cm.
D. 0,48 cm.
210
206

Câu 38. Pôlôni  84 Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì  82  Pb.
Ban đầu ( t = 0 ) , một mẫu có khối lượng 100 g trong đó 84% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pơlơni
210
 84
Po, phần cịn lại khơng có tính phóng xạ. Giả sử tồn bộ các hạt α sinh ra trong q trình phóng xạ đều
thốt ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Sau 690 ngày
khối lượng còn lại của mẫu là
A. 99, 75 g.
B. 98,45g.
C. 98,75 g.
D. 99, 25 g.

m

Câu 39. Cho cơ hệ như hình vẽ: lị xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg, sợi dây
rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và khơng giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại
nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lị xo khơng biến dạng, lị xo
ln có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D
bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5
m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D
rời khỏi nó là

D

A. 15 cm.
B. 7,5 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R là điện trở thuần, L là cuộn cảm thuần, tụ điện C
có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng

đổi U AB = 120 V. Khi C = C1 thì U AM = 160 V, U MB = 200 V.
C
L
R
M
Khi C = C2 thì U AM = 100 V. Giá trị U MB lúc này gần bằng
A
B
A. 200 V.
B. 160 V.
C. 184 V.
D. 126 V.
-----HẾT-----

4


1C
16B
31A

2B
17B
32D

3D
18B
33C

4B

19D
34B

5C
20C
35C

6B
21A
36D

BẢNG ĐÁP ÁN
7D
8C
9C 10C
22B 23D 24D 25A
37C 38B 39C 40C

11C
26C

12A
27B

13C
28D

14A
29D


15B
30B

GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một
điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + ϕ ) V . Cường độ dịng điện cực đại được cho bởi cơng thức
A. I0 =

U
.
2ωL

B. I0 =

U
.
ωL

C. I0 =
Hướng dẫn

Cường độ dòng điện cực đại I0 =

U 2
.
ωL

D. I0 = U 2ωL.

U0

2U
=
..
ZL
L.ω

Chọn C
Câu 2. Nếu ξ là suất điện động của nguồn điện và I0 là cường độ dòng điện khi đoản mạch thì điện trở trong
của nguồn dược tính bằng công thức:
A. r =


.
I0

B. r =

ξ
.
I0

C. r =

I0
.
ξ

D. r =

ξ

.
2I0

Hướng dẫn
Chọn B. khi đoản mạch thì điện trở mạch ngoài =0: I =

ξ
ξ
ξ
=
=> r = .
RN + r 0 + r
I0

Câu 3. Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân khơng với bước sóng λ. Biết h là hằng số Plăng, c là tốc
độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng ε của ánh sáng này được xác định theo công thức nào
dưới đây?

λ

hc
A. ε =
.
B. ε =
.
C. ε =
.
D. ε =
.
h

hc
c
λ
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 4. Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) có chiết suất, bước sóng và tốc độ là
n1, l 1,v1 và n2 , l 2 ,v2 thì ta có

A.

l1
l2

=

v1
v2

=

n1
n2

..

B.

l1
l2


=

v1
v2

=

n2
n1

.

C.

l1
l2

=

v2
v1

=

n1
n2

..

D.


l2
l1

=

v1
v2

=

n1
n2

..

Hướng dẫn
Chọn B
Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
A. Phương trình gia tốc của vật a = −ω2 x
C. Phương trình gia tốc của vật

a = ω2 A cos ωt

x = A cos ωt

. Điều nào sau đây sai:
.

π

B. Phương trình vận tốc của vật v = ωA cos(ωt + )
2
D. Phương trình vận tốc của vật v = −ωA sin(ωt)

Hướng dẫn
Phương trình gia tốc của vật a = −ω x : Phương án A : đúng
π
Phương trình vận tốc của vật v = −ωA sin ωt = ωA cos(ωt + ) . Phương án B: đúng
2
2
Phương trình gia tốc của vật a = ω A cos ωt phương án C sai vì a = −ω2 A cos(ωt)
Phương án D đúng vì v = −ωA sin(ωt) ⇒ Chọn C
2

5


Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là φ1 và ϕ2 . Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động này đạt giá trị cực đại khi
A. j 2 - j
C. j 2 - j

1

1

= ( 2n + 1) p. với n = 0, ±1, ±2,. .

B. j 2 - j 1 = 2np. với n = 0, ±1, ±2,¼ .





1ữ
1ử




=ỗ
2n
+
p
.
n
=
0,

1,

2,

j
j
=
2n
+
p. vi n = 0, 1, 2,ẳ .



vi
.
D.

2
1




5ữ
3ứ



Hng dn

Chn B
Cõu 7. Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức:
A. f =

1


l
.
g

B. f = 2π


l
g
.
C. f = 2π
.
g
l
Hướng dẫn

D. f =

1


g
.
l

Chọn D
Câu 8. Một con lắc lị xo có độ cứng k gắn vật khối lượng m dao động điều hòa dọc theo trục 0x với biên độ
A, tốc độ lớn nhất vmax của vật được xác định theo công thức nào dưới đây?
A. v =
max

k 2
.A
m

B. v =
max


1 k
k
.A C. vmax =
.A
2 m
m

D. vmax =

k
.A
m

Hướng dẫn
Chọn C
Câu 9. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tún đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu.
B. Anten phát.
C. Mạch tách sóng.
D. Micrơ.
Hướng dẫn
⇒ Chọn C
I.Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản.
(1): Micrô.
1
(2): Mạch phát sóng điện từ cao tần.
(3): Mạch biến điệu (Trộn sóng).
(4): Mạch khuếch đại.
(5): Anten phát.

2
II.Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản.
(1): Anten thu.
(2): Mạch chọn sóng.
(3): Mạch tách sóng.
1
(4): Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần.
(5): Loa.

3

5

4

5
2

3

4

Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 11. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành

phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa
hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ.

B. đỏ, vàng, lam.

C. đỏ, vàng.
Hướng dẫn

Ta có góc giới hạn phản xạ toàn phần : sin igh =

D. lam, tím.

1
.
n

Mà: nđỏ < ncam < n vàng< n lục< nlam < nchàm< ntím .Góc tới giới hạn > ilụcgh sẽ bị ló ra ngồi
=> iđỏgh > icamgh > ivànggh> ilụcgh> ilamgh > ichàmgh> itímgh.Chọn C.
6


A
Câu 12. Biết điện tích nguyên tố là e. Điện tích của hạt nhân Z X là
A. Ze.
B. (A-Z)e.
C. (A+Z)e.
Hướng dẫn
A
Điện tích của hạt nhân Z X là Ze . ⇒ Chọn A

Câu 13. Trong số các đặc trưng sau, đặc trưng sinh lí của âm là:

D. Ae.

A. cường độ âm.

B. mức cường độ âm.
.C. độ to của âm.
D. tần số âm.
Hướng dẫn
Độ to là đặc trưng sinh lý của âm nó gắn liền với đặc trưng vật lý mức cường độ âm. Chọn C
Bảng liên hệ giữa đặc trưng sinh lý và đặc trưng vật lý của sóng âm.
Đặc trưng sinh lý của âm
Đặc trưng vật lý của sóng âm
Độ cao
- Âm cao (thanh – bổng) có tần số lớn
Tần số hoặc chu kì
- Âm thấp (trầm – lắng) có tần số nhỏ
- Ở cùng một cường độ, âm cao dễ nghe hơn âm trầm
Độ to
- Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà còn cảm nhận
được
Mức cường độ âm
- Ngưỡng đau là cường độ âm đủ lớn đem lại cảm giác đau
(biên độ, năng lượng, tần số âm)
nhức tai.⇒ Miền nghe được có cường độ thuộc khoảng
ngưỡng nghe và ngưỡng đau
Đồ thị âm (gồm: Biên độ, năng
Âm sắc
lượng, tần số âm và cấu tạo nguồn

- Là sắc thái của âm thanh
phát âm)
Câu 14. Đối với sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 15.urMột điện tích điểm Q đặt trong chân không, tạo ra tại điểm M cách Q một đoạn r một cường độ
ur điện
trường E có độ lớn E. Tại điểm M người ta đặt một điện tích điểm thử q thì nó chịu tác dụng một lực F có độ
lớn F. Cơng thức nào dưới đây là sai?
ur
ur F
ur
ur
Q.q
Q
A. E = .
B. F = −qE .
C. F = 9.109. 2 .
D. E = 9.109. 2 .
q
r
r
Hướng dẫn
⇒ Chọn B
Câu 16. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số góc w khơng đổi, mắc vào hai đầu một
đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hệ

số cơng śt của mạch có giá trị lớn nhất khi
A. w2LC = 2.
B. w2LC = 1.
C. w2LC = 0,5.
D. w2LC = 0,8.
Hướng dẫn
. ⇒ Chọn B
Câu 17. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rơ to quay với tốc độ n vịng/s thì
dịng điện do máy phát ra có tần số là f. Công thức nào sau đây đúng?
np
A. f = 60np .
B. f = np .
C. f = 0,5np .
D. f =
.
60
Hướng dẫn
Chọn B

7


Câu 18. Trong chân khơng, các bức xạ có bước sóng giảm dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vơ tún và tia hờng ngoại.
B. sóng vơ tún; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hờng ngoại và sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vơ tún.
Hướng dẫn

γ X


Sóng
VT

+Thang sóng điện từ theo bước sóng tăng dần từ trái sang phải và ngược lại:
1015

10- 11m

TN

10-9m

AS thay

0,38 μm

HN

0,76 μm

SCN

0,01 m

10 m

SN1

SN2


50 m

ST

200 m

Theo chiều trái sang phải thì bước sóng λ tăng dần ⟹ tần số f giảm dần
⟹ năng lượng bức xạ � giảm dần

SD

λ

3000 m

Theo chiều phải sang trái thì bước sóng λ giảm dần ⟹ tần số f tăng dần
⟹ năng lượng bức xạ � tăng dần
Chọn B.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì
cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi cosj là hệ số công suất của đoạn mạch. Biểu thức
nào sai khi tính công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
U2
U2
A. P = UI cosj . .
B. P =
C. P = R . .
D. P = RI .
cos2j . .
R

R
Hướng dẫn
Chọn D
42
Câu 20: Hạt nhân X khơng bền, phóng xạ β − và tạo ra hạt nhân bền 20 Ca . Hạt nhân X là
A.

41
19

K.

B.

41
21

Sc .

C.

42
19

K.

D.

42
21


Sc .

Hướng dẫn
Phương pháp giải: Sử dụng định luật bảo toàn số nuclon và bảo toàn điện tích để viết phương trình phóng xạ
Giải chi tiết: Ta có phương trình phóng xạ:

A
Z

42
X →0−1 β − + 20
Ca.

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo tồn số nuclon, ta có:
 Z = −1 + 20 = 19
42
⇒ X =19
K . Chọn C

 A = 0 + 42 = 42
Câu 21. Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai ng̀n dao động theo phương vng góc với mặt nước, cùng
biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80
cm/s. Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng S1S2 có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng là
A. 1 cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Hướng dẫn
v ( 80 )

= 2 cm.
Ta có: λ = =
f ( 40 )

λ
= 1 cm. ⇒ Chọn A
2
Câu 22. Một kim loại có giới hạn quang điện bằng 260 nm. Cơng thốt của kim loại này bằng bao nhiêu?
A. 2,6eV.
B. 4,78 eV.
C. 7,64 eV.
D. 5,2 eV
Hướng dẫn
hai điểm cực đại giao thoa trên S1S 2 có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d =

Cơng thốt của kim loại tính bởi: A =

hc 6,625.10−34.3.108
=
= 7,644.10−19J . .
λ0
400.10−9

8


−19
Mà: 1eV = 1,6.10 J ⇒ A =

7,644.10−19

= 4,7776eV. . ⇒ Chọn B
1,6.10−19

Câu 23. Một con lắc đơn dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, dây treo có chiều dài
56,25cm, lấy π2=10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,8s.
B. 1,3s.
C. 1,2s.
D. 1,5s.
Hướng dẫn
l
0,5625
T = 2π
= 2π
≈ 1,5 (s). Chọn D
g
10
Câu 24. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 8 nF.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch bằng
A. 0,12A.

B. 1,2 mA.

C. 1,2A.

D. 12 mA.

Hướng dẫn


1
1
C
8.10−9
I 0 = ωQ 0 =
Q0 =
CU 0 =
U0 =
6 = 12.10 −3 A = 12mA . Chọn D.
−3
L
2.10
LC
LC
Câu 25. Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vơ tún gờm một cuộn cảm có hệ số tự cảm
L = 2 µH và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vơ tún có bước sóng λ = 16 m thì tụ điện phải có
điện dung bằng bao nhiêu
A. 36 pF.
B. 320 pF.
C. 17, 5 pF.
D. 160 pF.
Hướng dẫn
λ = c.2π LC ⇒ C = 36 pF. . ⇒ Chọn A
Câu 26. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Tỉ số giữa bán kính quỹ đạo dừng M và bán kính quỹ
đạo dừng L là
4
2
9
3
A. .

B. .
C.
D. .
9
3
4
2
Hướng dẫn
2
3r 9
r
r = n 2 r0 ⇒ M = 2 0 = .
rL 2 r0 4
n=1
n=2
n=3
n=4
n=5
n=6
K
L
M
N
O
P
⇒ Chọn C
Câu 27: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125.
B. 0,87.

C. 0,5.
D. 0,75.
Hướng dẫn
2
2
2
2
2
2
U = U R + ( U L − U C )
120 = U R + ( U L − 120 )
U L = 60
⇒
⇒
.
Ta có:  2
2
2
2
2
2
2
120 = U R + U L
U C = U cd = U R + U L
U R = 60 3
U
⇒ cos ϕ = R = 0,87. .Chọn B
U
Câu 28. Từ thông qua một khung dây biến đồi đều, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ 1,2Wb
xuống còn 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng

A. 6V.
B. 2V.
C. 1V.
D. 4V.
Hướng dẫn
∆φ 1, 2 − 0, 4
ecu =
=
= 4 (V). Chọn D
∆t
0, 2
9


Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng hai khe cách nhau 0,25 mm, màn quan sát cách hai khe một đoạn 1m. Tại
vị trí M trên màn, cách vân trung tâm một đoạn 7mm là vân tối thứ tư. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc
được sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,35µm
B. 0,39µm
C. 0,44µm
D. 0,50µm
Hướng dẫn
λD
λ .1
1 λD
⇒ 7 = 3,5.
⇒ λ = 0,5µ m . Chọn D
Vị trí vân tối : x = (k + )
. Vân tối thứ 4 →k = 3. x = 3,5.
a

0, 25
2 a
Câu 30. Một nguồn laze phát ra ánh sáng đon sắc có bước sóng λ= 0,44µm. Cơng śt bức xạ điện từ của
nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 4,25.1019.

B. 2,21.1019.

C. 2,2.1020.

D. 4,52 ×1018 .

Hướng dẫn
-6

N=

P Pλ
10.0, 44.10
=
=
= 2, 214.1019 . Chọn B
-34
8
ε
hc 6, 625.10 .3.10

Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40 Ω và cuộn cảm
3
H .Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u R giữa hai đầu điện trở


theo thời gian t. Biểu thức của u theo thời gian t (t tính bằng s) là

thuần có độ tự cảm L =

2π 

A. u = 120cos  80πt +
÷V.
3 

π

B. u = 120cos 100πt + ÷V.
12 

Từ đờ thị ta có T=25.10-3s → ω =

2π 

C. u = 120 2cos  80πt +
÷V.
3 

π

D. u = 120 2cos  80πt + ÷V.
3

Hướng dẫn



= 80π(rad / s)
T

π

→ u R = 60.cos  80πt+ ÷(V), và uR cùng pha với i. và tan ϕ = ZL = 40 3 = 3 => ϕ = π .
3

R
40
3
60
π π
2π 


u = . 402 + (40 3) 2 .cos  80πt+ + ÷ = 120.cos  80πt+ ÷(V)
40
3 3
3 


CÁCH 2: Từ hình vẽ ta có: 1 độ chia trên trục Ot là
12,5 25
T 25

=  ms => = ×10−3  s => T = 25.10 −3  s => ω =
= 80πrad / s

3
6
6 6
T
3
×80π = 40 3Ω

U
60
U 0 = I0 Z = 0R R 2 + ZL2 =
40 2 + (40 3) 2 = 120 V
R
40
π
Z
π

+ u R = 60cos  80πt + ÷V Ta có: tan ϕ = L = 3 => ϕ = .
3
R
3

Z
π
π
π π 2π
.
Độ lệch pha u R và u: tan ( ϕu − ϕuR ) = L = 3 => ϕ u − ϕ uR = => ϕu = + ϕuR = + =
R
3

3
3 3 3
ZL = Lω =

10


2π 

=> u = 120cos  80πt + ÷V
3 



=
= 80π(rad / s) ZL = ωL = 80π × 3 = 40 3Ω..
CÁCH 3: ω =
−3
T 25 ×10

U
π
Tại t = 0 ⇒ u R = 30 = 0R ↓⇒ ϕu R =
2
3
π
60∠
u
3 ×(40 + 40 3j) = 120∠ 2π .
u = R ×( R + ZL j) =

R
40
3
Chọn A
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C thay đổi được mắc nối tiếp. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu R và hai đầu L lần lượt là UR và UL với 5U R = 5U L = U . Khi C = C 2 = 2C1 thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu R là 100 V. Giá trị của U gần giá trị nào sau đây?
A. 160 V.
B. 120 V.
C. 150 V.
D. 110 V.
Hướng dẫn:
Đáp án D
Phương pháp chuẩn hóa:
 ZL = 1

: 1,25U R = 5U L = U ⇔ 1,25R = 5ZL = Z . Chọn ZL = 1: → R = 4
+ Khi C = C1; Ta có
Z = 5


 ZC1 = −2( Loại )
→
n)
 ZC1 − ZL = 3  ZC1 = 4( Nhaä
 ZL − ZC1 = 3

Ta có: Z2 = R2 + ( ZL − ZC ) → ZL − ZC1 = Z2 − R 2 = 52 − 42 = 3 → 
2


+ Khi C = C2; Ta coù
: ZC2 =
Ta có: U R = R

ZC1
=2
2

U
R + ( ZL − ZC2 )
2

2

⇔ 100 = 4

U
4 + ( 1 − 2)
2

2

→ U = 25 17 ( V ) ≈ 110V . Chọn D

Câu 33. Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và l + 22,5 ( cm ) , cùng được kích thích để
dao động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ lớn
góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc cịn lại ở vị trí
có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị của l là
A. 80 cm .

B. 45 cm .
C. 40 cm .
D. 72 cm .
Hướng dẫn
Ta có T1 = 2π

l
l + 0, 225
. và T2 = 2π
,
g
g

Vẽ hình dao động của hai con lắc theo bài ta có:
T1
T 5
l + 0, 225 25
+ T1 = T2 → 5T1 = 4T2 → 2 = →
=
=>l= 40 cm
4
T1 4
l
16
CÁCH 2:
Ta có: T1 +

T1
5
5

= T2 =>  T1 = T2 =>
1 = 1 + 22,5 => 1 = 40 cm
4
4
4

Chọn C
Câu 34. Năng lượng liên kết của hạt nhân

20
10

Ne là 160,64 MeV. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt

là 1,0073 u, và 1,0087 u. Biết 1uc = 931,5MeV . Khối lượng của hạt nhân
2

A. 19,815 u.

B. 19,988 u.

C. 20,166 u.
Hướng dẫn
11

20
10

Ne là


D. 19,967 u.


W
Wlk =  Zmp + ( A − Z )mn − mX  c 2 => mX = Zmp + ( A − Z )mn − 2lk
c
W
160, 64
mX = Zmp + ( A − Z )mn − 2lk = 10.1,0073 + 10.1,0087 −
= 19,9875u
c
931,5
Chọn B.
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0, 5 mm , màn quan sát cách mặt
phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 640 nm ) , M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là

6, 4 mm, và 9, 6 mm, . Ban đầu, khi D = D1 = 0,8 m, thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Khi

D = D2 = 1,6 m, thì tại M và N vẫn là vị trí các vân sáng. Bước sóng λ dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng
A. 0,4µm.

B. 0,67µm.

C. 0,5µm.
D. 0,44µm.
Hướng dẫn
λ.0,8
4(µm)



λ D1

6, 4.10−3 = k M
λ=
OM
=
k

3

M


0,5.10
 k .λ = 4µm 
kM

a
⇔
⇔ M
⇔
.
Khi D=0,8m thì 
k
.
λ
=
6
µ

m
λ
D
λ
.0,8
3

3
N

1
 ON = k
 9, 6.10 = k
k = k .
N
N
M

 N
a
0,5.10−3

2

Lập bảng với x=kM; f(x)=λ; g(x)=kN ta có:

 k M = 6; λ = 0, 6666µm; k N = 9

Với 0,38µm ≤ λ ≤ 0, 64µm và kM và kN là các số tự nhiên ⇒ chọn  k M = 8; λ = 0,5µm; k N = 12 .
 k M = 10; λ = 0, 4µm; k N = 15

 k′M = 3; λ = 0,6666µm; k ′N = 4,5

Khi D=D2=1,6m=2D1 thì i'=2i do đó tại M và N có  k ′M = 4; λ = 0,5µm; k ′N = 6.
 k′M = 5; λ = 0, 4µm;k ′N = 7,5
Vậy chỉ có trường hợp λ=0,5µm thì lúc D=D2=1,6m tại M và N mới là vân sáng. Chọn C.
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung có
tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động của
bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với M
và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ giác
MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16 cm2.
B. 48 cm2.
C. 28 cm2.
D. 24 cm2.
Hướng dẫn

v
= 12cm ; vẽ hình dạng sóng dừng trên dây ta thấy aN = aP = aQ = 2 3 cm
f
P và Q dao động cùng pha với nhau và ngược pha với N, tứ giác MNPQ khi N,Q,P ở vị trí biên nên ta có

λ=

Diện tích :

S max = S ∆MHN + S ∆NHI + S ∆MQK ( lưu ý: S ∆IJK = S ∆PJQ )
12


2.2 3 4.2 3 8.2 3

+
+
= 14 3 ≈ 24, 23 cm2. Chọn D.
2
2
2
Câu 37: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai ng̀n kết hợp A, B cùng pha có cùng
tần số 10 Hz. Khoảng cách AB bằng 25 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chẩt lỏng bằng 30 cm/s . Biết C là
một điểm trên mặt chất lỏng sao cho AC = 15 cm, BC = 20 cm. Xét đường tròn đường kính AB điểm dao
động với biên độ cực đại trên đường tròn sẽ cách C một khoảng gần nhất xấp xỉ bằng
A. 1,42 cm.
B. 1,88 cm.
C. 0,72 cm.
D. 0,48 cm.
Hướng dẫn
k=1
Câu 37: Chọn C
M’
k=2
Hay: S max =

-Bước sóng λ =

C

v 30
=
= 3cm
f 10


M
d1

-Dễ thấy C thuộc đường tròn đường kính AB:
2

2

d2

A

AC + BC = 15 + 20 = 25 = AB
2

2

-Ta thấy: BC-AC =20-15=5cm ≠ kλ= 3k
Nên tại C không phải là cực đại.
-Trong lân cận 5cm ta thấy:
Khi k=1 => d2-d1= 3cm ; họặc k =2 => d2-d1= 6cm.
-Ta tìm cực đại tại M gần C nhất thuộc đường tròn với k=1 họặc k =2 .

B

O

-Khi k=1: d 2 − 252 − d 22 = 3 =>d2=19,114cm => d1=16,114 cm =>∆d1=AM’-AC =1,114 cm
-Khi k=2: d 2 − 252 − d 22 = 6 =>d2=20,42cm => d1=14,42 cm. => ∆d1=AC-AM=0,58 cm. (Chọn C)
-Dây cung CM =


2
2
2
·
∆d1
∆d1
0, 48
=
=
= 0,725 cm ( Do cos(CBA) = AB + CB − CA = 4 )
cos(MCA) cos(CBA) 0,8
2. AB.CB
5

Cách khác : Với k = 1 ta có phương trình hypecbol (H1) :

x2 y 2
x2
y2
− 2 =1⇔ 2 −
=1
2
a
b
1,5 154

(1)

với 2a = d2 – d1 = kλ = 3 cm ; 2c = AB = 25 cm, b2 = c2 – a2 = 154 (cm2) ; Phương trình đường tròn (O):

x2 + y2 = 12,52 = 156,25 ;
(2);
Giải hệ (1) và (2) ta được tọa độ M ứng với k = 1 là xM1 = -2,1; yM1 = 12,32; xC = -3,5; yC = 12;
Vậy khoảng cách CM1 là (∆d1)2 = (xC – xM)2 + (yC – yM)2 = 2,06 => ∆d1 = 1,44 cm;
Với k = 2 làm tương tự trên ta có xM2 = -4,2; yM2 = 11,8; ∆d2 = 0,73 cm < ∆d1 => Chọn C.
210
206
Câu 38: Pơlơni  84 Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì  82  Pb.
Ban đầu ( t = 0 ) , một mẫu có khối lượng 100 g trong đó 84% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pơlơni
210
 84
Po, phần cịn lại khơng có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α sinh ra trong q trình phóng xạ đều

thốt ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Sau 690 ngày
khối lượng còn lại của mẫu là
A. 99, 75 g.
B. 98,45g.
C. 98,75 g.
D. 99, 25 g.
Hướng dẫn
210
81

Po → α +
4
2

206
82


Pb

−690
−t
−t


 mα mPo 
 mα 100×0,84 
T
138
∆N = N0  1− 2T ÷

=
.
1

2

=
.
1

2
⇒ mα = 1,55g.

÷

÷
÷ A


÷

÷
APo 
4
210 
α





Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: lị xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối
lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và khơng giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo,
đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lị xo khơng biến dạng, lò
13

m

Khối lượng còn lại của mẫu: m = 100 − 1,55 = 98,45g. Chọn B.

D


xo ln có phương thẳng đứng, đầu trên của lị xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu
chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s 2. Bỏ qua mọi
lực cản, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D rời khỏi nó là
A. 15 cm.
B. 7,5 cm.

C. 10 cm.
D. 20 cm.
Hướng dẫn
Hướng dẫn giải:
Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl,
Tại vị trí này ta có mg − kΔl = ma => Δl =

m(g − a)
= 5(cm)
k

Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 2,5+5=7,5(cm)

Δl

2

a.t
2S
27
. ,5
3
=> t =
=
=
(s).
2
a
500 10


Δl

m

Mặt khác quãng đường S =

S

x

D

O

Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 50 3 (cm/s)
Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
m.g
Δl 0 =
=> Δl 0 = 10(cm). => li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là
k
x = - 5(cm). Tần số góc dao động : ω =

0

x

k
100
=
= 10rad / s.

m
1

Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là:
v2
50 3 2
= 52 + (
) = 10 cm. => đáp án C.
2
ω
10
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R là điện trở thuần, L là cuộn cảm thuần, tụ điện C
có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U AB = 120 V.
C
A = x2 +

Khi C = C1 thì U AM = 160 V, U MB = 200 V. Khi C = C2 thì
A
U AM = 100 V. Giá trị U MB lúc này gần bằng
A. 200 V.
B. 160 V.
C. 184 V.
D. 126 V.
Hướng dẫn

R

L


M′

M

α

16

20

12

B

Ta có:
2
2
2
+Nhận thấy U MB = U AM + U AB → U C = U Cmax , MB trùng với đường kính của hình tròn.
AM ( 160 )
cos α =
=
= 0,8 .
MB ( 200 )
khi C = C2 , AB 2 = AM ′2 + BM ′2 − 2 AM ′.BM ′ cos α
→ ( 120 ) = ( 100 ) + BM ′2 − 2. ( 100 ) .BM ′. ( 0,8 )
2

2


BM ′2 − 160.BM ′ − 4400 = 0 → U M ' B = 183,9 V.Đáp án C.
14

M
B


15



×