KẾ HOẠCH KINH DOANH
Tên doanh nghiệp:
Đồng sáng lập:
T-RAN
Lê Văn Rum
Hoàng Thị Ánh Ngọc
Trương Thị Quỳnh Trâm
Trương Thị Ngọc Ánh
(Ngày lập KHKD:25/12/2019 Ngày cập nhật: mỗi tuần)
Địa chỉ: số 172 đường Độc Lập, Phú Mỹ, Tân Thành, T. BRVT
Điện thoại: 0337799966
Fax: 033-9966
Email:
Website: www. T-RAN.com.vn
MỤC LỤC
Mô tả doanh nghiệp ................................................................................................... 3
Chi tiết về người đề xuất kế hoạch kinh doanh....................................................... 3
Đánh giá thị trường.................................................................................................... 4
Kế hoạch marketing ................................................................................................... 6
Tổ chức kinh doanh ................................................................................................... 7
Tài sản cố định............................................................................................................ 8
Vốn lưu động (hàng tháng) ....................................................................................... 10
Ước tính doanh thu bán hàng ................................................................................... 11
Kế hoạch doanh thu và chi phí ................................................................................. 12
Kế hoạch lưu chuyển tiền mặt .................................................................................. 13
2
MÔ TẢ DOANH NGHIỆP
Doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực sau:
Hiện nay vấn đề kiếm tiền từ việc làm youtuber đang được rất nhiều người quan tâm
và đã thực hiện. Chúng tơi đã có khoảng thời gian thâm nhập vào cộng đồng youtuber,
nhận thấy rằng tất cả youtuber đều subscire chéo cho nhau để tăng lượt follow cho
chính kênh của mình. Những người làm youtuber họ điều biết rằng: nội dung cho dù
có hay và hấp dẫn nhưng kênh khơng có lượt đăng ký nào thì mãi mãi kênh youtube sẽ
không bao giờ biết đến được, trừ những người nổi tiếng mà thơi, ngồi ra với chính
sách mới 2019 của youtube bắt buộc kênh youtube phải có được 1000 lượt đăng ký và
4000 giờ xem thì mới đủ điều kiện để youtube bật kiếm tiền. Chúng tôi biết được điều
đó nên mún lập một cơng ty nhỏ để cung cấp các dịch vụ cày thuê lượt đăng ký, lượt
xem, lượt like, giờ xem và mua bán kênh youtube tự tạo cho khách hàng.
Sản xuất
Bán lẻ
Bán buôn
Doanh nghiệp mới thành lập
Dịch vụ
Nông lâm ngư nghiệp
Doanh nghiệp đang hoạt động
CHI TIẾT CÁ NHÂN VỀ NHỮNG NGƯỜI ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH KINH DOANH
Kinh nghiệm làm việc trước đây trong lĩnh vực có liên quan (Ngày, tháng, năm):
1. Lê Văn Rum:đã từng làm youtube, có kinh nghiệm trong lĩnh vực youtube
(2017-2020).
2. Trương Thị Quỳnh Trâm: Đã có kinh nghiệm trong việc quản lí qn nét(20162017). Từng làm thu ngân tại tiệm mắt kính Mạnh Hùng, và shop mỹ phẫm
(2017-2019)
3. Hoàng Thị Ánh Ngọc: Đã từng làm lễ tân trong nhà hàng Nhật Bản, thành thạo
các thiết bị văn phịng (2018)
4. Trương Thị Ngọc Ánh: Đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing, từng làm
lễ tân tại khách sạn Pullman(2019)
Trình độ học vấn và các khóa đào tạo đã tham gia (Ngày, tháng, năm):
Tất cả các thành viên đã tốt nghiệp trường đại học BRVT, ngành Đông phương học,
chuyên ngành Nhật Bản học.
3
ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG
Khách hàng có thể được mơ tả như sau:
− Khách hàng của chúng tôi là những người làm youtube.
− Ngồi ra cịn có thể kể đến như: các doanh nghiệp, những người bán hàng
online, fanculb của người nổi tiếng, những người nổi tiếng mới debut để cần có
một lượng tương tác lớn để quảng bá hình ảnh của mình.
→ Vì vậy lượng khách hàng của chúng tơi rất đa dạng.
Số lượng hay quy mô của thị trường:
− Hiện nay dân số Việt Nam khoảng hơn 93.000.000 người. Ước tính có khoảng
1.000.000 người làm youtube, con số này sẽ khơng ngừng tăng trong những
năm tới.
− Trong số đó dự tính có khoảng 200.000 người có nhu cầu sử dụng dịch vụ của
chúng tôi.
→ Chúng tôi nhận thấy đây là một quy mơ lớn, có nhiều tiềm năng để chúng tôi
phát triển dịch vụ.
Quy mô của thị trường trong tương lai:
− Số lượng người làm youtube không chỉ ở Việt Nam, mà ở các nước khác cũng
có rất nhiều.
− Hiện tại chúng tôi đang mong muốn mở dịch vụ lan rộng ra toàn thế giới để
phục vụ cho các đối tượng khách hàng ở trong nước lẫn ngoài nước.
− Đến năm 2030, chúng tôi sẽ trở thành công ty hàng đầu Việt Nam về lĩnh vực
cung cấp dịch vụ youtube.
Các đối thủ cạnh tranh có những điểm mạnh cơ bản như sau:
1. Họ đi trước và đã xây dựng được thương hiệu và uy tín.
2. Có nguồn tài chính ổn định.
3. Đội ngủ maketing tốt.
4
Các đối thủ cạnh tranh có những điểm yếu cơ bản như sau:
1. Giá cả dịch vụ cao.
2. Đối thủ đang trong tình trạng kinh doanh ổn định nên họ chưa muốn đột phá,
thay đổi.
3. Dịch vụ chưa đa dạng.
So với đối thủ cạnh tranh tơi có những lợi thế chính là:
1. Giá cả dịch vụ phù hợp
2. Đội ngũ nhân viên trẻ, nhiệt huyết, sáng tạo
3. Trang thiết bị hiện đại, các phần mềm, ứng dụng tiên tiến, cập nhật liên tục
4. Các sản phẩm dịch vụ đa dạng.
MÔ TẢ CƠNG NGHỆ ÁP DỤNG
− Tạo ra 30 máy tính ảo trên cùng một máy tính, mỗi máy tính chúng tơi chạy
phần mềm thích hợp để đáp ứng đơn hàng của khách hàng.
− Phần mềm tăng giờ xem: Rander
− Phần mềm tăng subcribe, view: youtubeviewer.
− Chạy quảng cáo trên facebook, youtube, website lớn để quảng bá về công ty.
5
KẾ HOẠCH MARKETING
Sản phẩm
Sản phẩm, dịch vụ hoặc
chủng loại sản phẩm
Những đặc điểm chính
Lượng subscire
Tăng lượt đăng ký kênh
Lượng view + like
Tăng lượt view và like
Lượng giờ xem
Tăng giờ xem cho kênh youtube
Kênh youtube
Bán kênh youtube đã bật kiếm tiền
Giá cả
Sản phẩm, dịch vụ hoặc
chủng loại sản phẩm
Lượng subscibe
Lượng view ( khuyến mãi like)
Giá thành
1 subscribe =73 vnd
1 view = 73 vnd
100 sub = 100k vnd
50 sub = 250k
500 sub = 400k vnd
100 sub = 400k
1000 sub =800k vnd
1000 sub = 2
000.000
1000 view = 200k
10000 view =600k
1000 view = 100k
3000 view = 280k
Lượng giờ xem
1 giờ = 0.8 vnd
Giá của đối thủ
cạnh tranh
Giá bán
10000 view = 850k
Gói 1: 1000h = 400k
Gói 4000h = 1tr3k
Gói 2: 4000h = 1tr2k
6.000.000
7 000.000 đến 8
000.000
Kênh youtube
1 kênh = 1tr400 vnd
Giảm giá cho những khách
hàng sau:
Khách hàng mua full dịch vụ, hợp tác lâu dài, nhiều lần
Bán chịu cho những khách
hàng sau:
Phải trả trước 50% cho những gói 500k trở lên
6
Địa điểm
1. Chi tiết về địa điểm kinh doanh
Địa chỉ
Diện tích sàn
Tiền thuê
(m2)
Số nhà: 172 đường độc lập, Phú Mỹ, Tân 40 m2
Thành BRVT
Tài sản cá nhân
2. Lý do chọn địa điểm này là: Tận dụng khơng gian có sẵn, nhà đầy đủ tiện nghi,
mặt bằng quốc lộ.
3. Phương thức phân phối (đánh dấu V)
Tôi bán cho:
Người tiêu dùng Người bán lẻ Người bán buôn
4. Lý do chọn phương thức phân phối này là:
Vì thời đại 4.0 việc kiếm tiền trên youtube ngày càng trở nên phổ biến. ngồi ra,
những nhà kinh doanh, bn bán hàng online cũng rất mún có một kênh youtube cho
riêng mình.
Chúng tơi biết được nhu cầu đó nên đã chọn hình thức phân phối dịch vụ này.
Xúc tiến và quảng cáo
Phương pháp xúc tiến
Chi phí
Chạy quảng cáo trên trang web ( chợ tốt,ctv vũng tàu )
525k/1 tuần ( tin vip )
Tạo Fanpage, facebook cá nhân, Comment dạo
Miễn phí
Chạy quảng cáo fanpage trên facebook
1 000.000/ 1 gói /tháng
Dùng kênh youtube lớn để kéo quảng cáo
300k/1 video/tháng
7
TỔ CHỨC KINH DOANH
Doanh nghiệp được đăng ký dưới hình thức sau:
Doanh nghiệp tư nhân
Hợp tác xã
Công ty hợp danh
Tổ hợp sản xuất
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Cơng ty cổ phần
Loại hình khác ( ghi rõ).
Nhân sự trong doanh nghiệp gồm (kèm theo sơ đồ tổ chức và mơ tả cơng việc):
Vị trí
Lương tháng
Chủ doanh nghiệp/ Nhà quản lý
Lê Văn Rum
10.000.000
Công nhân viên
Trương Thị Quỳnh Trâm
7.000.000
Hoàng Thị Ánh Ngọc
6.000.000
Trương Thị Ngọc Ánh
8.000.000
Võ Quế Anh
6.000.000
Nhân viên kỹ thuật
8.500.000
Giấy phép và đăng ký kinh doanh cần có:
Loại hình
Chi phí ước tính
Thương mại và dịch vụ
Quy mô: công ty siêu nhỏ
Công ty trách nhiệm hữu hạn
600.000
Nghĩa vụ của doanh nghiệp (Bảo hiểm, phụ cấp cho công nhân, thuế…): Năm
Loại hình
Chi phí ước tính
Bảo hiểm xã hội
7.962.500*12 = 95.550.000
Bảo hiểm y tế
1.365.000*12 = 16.380.000
Bảo hiểm thất nghiệp
455.000*12 = 5.460.000
Thuế môn bài
1.000.000
Thuế thu nhập doanh nghiệp
8
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Cơng cụ và máy móc
Dựa trên bản dự đoán số lượng hàng bán ra và 100% năng lực sản xuất, doanh nghiệp
cần những công cụ và thiết bị sau:
Chi tiết
Số lượng
cần thiết
Đơn giá
Tổng trị giá
Máy tính bàn
10
8.500.000/bộ
85 000.000
Máy lạnh
1
5 000.000
5 000.000
Bàn ghế
12
600.000/bộ
7.200.000
Máy in
1
3 000.000
3 000.000
Camera
2
500.000/1 cái
1 000.000
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
Điện thoại/Fax
Nguyễn kim
406 Lê Hồng Phong,F3,
TP Vũng Tàu
0254 7301 122
Phong vũ computer
11G2 Nguyễn thái học,
F7, TP Vũng Tàu
18006867
Trang thiết bị văn phòng
Chi tiết
Số lượng
cần thiết
Đơn giá
Tổng trị giá
Thiết bị wifi
1
320.000
320.000
Điện thoại cố định
1
400.000
400.000
Tên nhà cung cấp
Phong vũ computer
Địa chỉ
Điện thoại/Fax
11G2 Nguyễn thái học,
F7, TP Vũng Tàu
18006867
9
Tổng kết tài sản cố định và khấu hao
Chi tiết
Công cụ và thiết bị
Trang thiết bị văn phòng
Tổng
Giá trị
(đồng)
Khấu hao
hàng năm
101.200.000
10.000.000
720.000*12 = 8.640.000
109.840.000
900.000
10.900.000
Vốn lưu động (Hàng tháng)
Nguyên vật liệu và bao bì
Chi tiết
Số lượng
cần thiết
hàng tháng
Đơn giá
Tổng trị giá
hàng tháng
15 bình
10.000
150.000
Điện, nước sinh hoạt
1
3.000.000
3.000.000
Phí Wifi
1
600.000
600.000
2 gram
70.000
140.000
1
100.000
100.000
Nước uống
Giấy
Văn phịng phẩm (bút, thước,
bấm ghim,...)
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
Điện thoại/Fax
Nhà sách Đông hải
38 Lý thường kiệt, F1,
TP Vũng Tàu
0254 3856 032
Tạp hóa Thành lập
11 Kha vạn cân, F7, TP
Vũng Tàu
0254 3572 748
Viễn thông Viettel
600 Trương công định,
F.NAN, TP Vũng Tàu
0254 6559 686
Công ty cấp nước BRVT
14 đường 30/4, F9, TP
Vũng Tàu
0254 359 5959
10
Các chi phí hoạt động khác (khơng bao gồm khấu hao và lãi suất tiền vay)
Mơ tả
Chi phí
Diễn giải
hàng tháng
Lương chủ doanh nghiệp
10.000.000
Lương công nhân
35.500.000
Tiền mặt bằng, thiết bị
2.000.000
Marketing
5.000.000
Điện
3.000.000
Điện thoại
1.000.000
Sữa chữa và bảo trì
500.000
Bảo hiểm
9.782.500
Đăng ký kinh doanh
200.000
66.982.500
Tổng
5 nhân viên
5 nhân viên
11
DỰ BÁO DOANH THU BÁN HÀNG
Hàng
bán ra
(Chủng loại hàng)
Subcribe
1
4
5
6
7
8
9
10
11
12
11,000
15,000
15,000
20,000
25,000
22,000
35,000
50,000
60,000
281,000
800 ₫
800 ₫
800 ₫
800 ₫
800 ₫
800 ₫
800 ₫
800 ₫
800 ₫
800 ₫
800 ₫
800 ₫
6,400,0
00
8,000,0
00
8,800,0
00
12,000,0 12,000,0 16,000,0 20,000,0 17,600,0 28,000,0 40,000,0 48,000,
00
00
00
00
00
00
00
000
224,800,0
00
Khối lượng 20,000 30,000
hàng bán
50,000
55,000
70,000
100,000
150,000
150,000
70,000
200,000
500,000
500,000
1,895,000
85 ₫
85 ₫
85 ₫
85 ₫
85 ₫
85 ₫
85 ₫
85 ₫
85 ₫
85 ₫
85 ₫
85 ₫
2,550,0
00 ₫
4,250,0
00 ₫
4,675,0
00 ₫
5,950,00 8,500,00 12,750,0 12,750,0 5,950,00 17,000,0 42,500,0 42,500,
0₫
0₫
00 ₫
00 ₫
0₫
00 ₫
00 ₫
000 ₫
161,075,0
00 ₫
15,000
14,000
15,000
15,000
20,000
25,000
25,000
27,000
30,000
35,000
239,000
300 ₫
300 ₫
300 ₫
300 ₫
300 ₫
300 ₫
300 ₫
300 ₫
300 ₫
300 ₫
300 ₫
300 ₫
Doanh thu 3,000,
hàng tháng 000 ₫
2,400,0
00 ₫
4,500,0
00 ₫
4,200,0
00 ₫
4,500,00 4,500,00 6,000,00 7,500,00 7,500,00 8,100,00 9,000,00 10,500,
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
000 ₫
71,700,00
0₫
Khối lượng 1
hàng bán
2
3
5
5
67
Đơn giá bình 6,000,
quân/mặt hàng 000 ₫
6,000,0
00 ₫
6,000,0
00 ₫
6,000,0
00 ₫
6,000,00 6,000,00 6,000,00 6,000,00 6,000,00 6,000,00 6,000,00 6,000,0
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
00 ₫
6,000,000
₫
Doanh thu 6,000,
hàng tháng 000 ₫
12,000,
000 ₫
18,000,
000 ₫
30,000,
000 ₫
30,000,0 18,000,0 48,000,0 60,000,0 30,000,0 60,000,0 42,000,0 48,000,
00 ₫
00 ₫
00 ₫
00 ₫
00 ₫
00 ₫
00 ₫
000 ₫
402,000,0
00 ₫
Khối lượng 40,001 46,002
hàng bán
75,003
80,005
100,005
595,008
2,415,067
Tổng doanh 18,700 23,350,
thu ,000 ₫ 000 ₫
34,750,
000 ₫
47,675,
000 ₫
52,450,0 43,000,0 82,750,0 100,250, 61,050,0 113,100, 133,500, 149,000
00 ₫
00 ₫
00 ₫
000 ₫
00 ₫
000 ₫
000 ₫
,000 ₫
859,575,0
00 ₫
Đơn giá bình 85 ₫
quân/mặt hàng
Doanh thu 1,700,
hàng tháng 000 ₫
Khối lượng 10,000 8,000
hàng bán
Đơn giá bình 300 ₫
quân/mặt hàng
Kênh
youtube
3
10,000
Doanh thu 8,000,
hàng tháng 000
Giờ xem
2
Khối lượng 10,000 8,000
hàng bán
Đơn giá bình 800 ₫
quân/mặt hàng
View +
Like
Cả năm
Tháng
3
130,003
8
190,008
10
200,010
5
117,005
10
262,010
7
580,007
8
KẾ HOẠCH DOANH THU VÀ CHI PHÍ
Cả năm
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Doanh 18,700,0 23,350,0
thu bán 00 ₫
00 ₫
hàng
34,750,0
00 ₫
47,675,0
00 ₫
52,450,0
00 ₫
43,000,0
00 ₫
82,750,
000 ₫
100,250,
000 ₫
61,050,
000 ₫
113,100,
000 ₫
133,500,
000 ₫
149,000,
000 ₫
859,575,000
₫
Chi phí 159,300, 56,300,0
hoạt 000 ₫
00 ₫
động
56,200,0
00 ₫
55,450,0
00 ₫
55,450,0
00 ₫
55,450,0
00 ₫
54,925,
000 ₫
54,925,0
00 ₫
54,925,
000 ₫
54,925,0
00 ₫
54,925,0
00 ₫
54,925,0
00 ₫
767,700,000
₫
Lương 10,000,0 10,000,0
cho chủ 00 ₫
00 ₫
doanh
nghiệp
10,000,0
00 ₫
10,000,0
00 ₫
10,000,0
00 ₫
10,000,0
00 ₫
10,000,
000 ₫
10,000,0
00 ₫
10,000,
000 ₫
10,000,0
00 ₫
10,000,0
00 ₫
10,000,0
00 ₫
120,000,000
₫
Lương
cho
công
nhân
Tiền
thuê
nhà đất
Marketi
ng
35,500,0 35,500,0
00 ₫
00 ₫
35,500,0
00 ₫
35,500,0
00 ₫
35,500,0
00 ₫
35,500,0
00 ₫
35,500,
000 ₫
35,500,0
00 ₫
35,500,
000 ₫
35,500,0
00 ₫
35,500,0
00 ₫
35,500,0
00 ₫
426,000,000
₫
2,000,00 2,000,00
0₫
0₫
2,000,00
0₫
2,000,00
0₫
2,000,00
0₫
2,000,00
0₫
2,000,0
00 ₫
2,000,00
0₫
2,000,0
00 ₫
2,000,00
0₫
2,000,00
0₫
2,000,00
0₫
24,000,000 ₫
3,100,00 3,100,00
0₫
0₫
3,100,00
0₫
2,350,00
0₫
2,350,00
0₫
2,350,00
0₫
1,825,0
00 ₫
1,825,00
0₫
1,825,0
00 ₫
1,825,00
0₫
1,825,00
0₫
1,825,00
0₫
27,300,000 ₫
Tiền 3,000,00 3,000,00
điện,nư 0 ₫
0₫
ớc
3,000,00
0₫
3,000,00
0₫
3,000,00
0₫
3,000,00
0₫
3,000,0
00 ₫
3,000,00
0₫
3,000,0
00 ₫
3,000,00
0₫
3,000,00
0₫
3,000,00
0₫
36,000,000 ₫
Cước 500,000
phí điện ₫
thoại
200,000
₫
200,000
₫
200,000
₫
200,000
₫
200,00
0₫
200,000
₫
200,00
0₫
200,000
₫
200,000
₫
200,000
₫
2,800,000 ₫
300,000
₫
13
Sữa 500,000
chữa và ₫
bảo trì
500,000
₫
500,000
₫
500,000
₫
500,000
₫
500,000
₫
500,00
0₫
500,000
₫
500,00
0₫
500,000
₫
500,000
₫
500,000
₫
6,000,000 ₫
Khấu 910,000
hao ₫
910,000
₫
910,000
₫
910,000
₫
910,000
₫
910,000
₫
910,00
0₫
910,000
₫
910,00
0₫
910,000
₫
910,000
₫
910,000
₫
10,920,000 ₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
Giấy 1,600,00 0 ₫
phép 0 ₫
kinh
doanh +
thuế
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
1,600,000 ₫
Nguyên 101,200, 0 ₫
vật liệu, 000 ₫
thiết bị
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
101,200,000
₫
Chi phí 990,000
khác ₫
990,000
₫
990,000
₫
990,000
₫
990,000
₫
990,000
₫
990,00
0₫
990,000
₫
990,00
0₫
990,000
₫
990,000
₫
990,000
₫
11,880,000 ₫
159,300, 56,300,0
000 ₫
00 ₫
56,200,0
00 ₫
55,450,0
00 ₫
55,450,0
00 ₫
55,450,0
00 ₫
54,925,
000 ₫
54,925,0
00 ₫
54,925,
000 ₫
54,925,0
00 ₫
54,925,0
00 ₫
54,925,0
00 ₫
767,700,000
₫
140,600, 32,950,0
000 ₫
00 ₫
21,450,0
00 ₫
7,775,00
0₫
3,000,00
0₫
12,450,0
00 ₫
27,825,
000 ₫
45,325,0
00 ₫
6,125,0
00 ₫
58,175,0
00 ₫
78,575,0
00 ₫
94,075,0
00 ₫
91,875,000 ₫
Lãi rịng 126,540, 29,655,0
ước 000 ₫
00 ₫
tính
(sau
thuế)
19,305,0
00 ₫
6,997,50
0₫
2,700,00
0₫
11,205,0
00 ₫
25,042,
500 ₫
40,792,5
00 ₫
5,512,5
00 ₫
52,357,5
00 ₫
70,717,5
00 ₫
84,667,5
00 ₫
82,687,500 ₫
Lãi suất 0 ₫
tiền vay
Tổng
chi phí
hoạt
động
Lãi gộp
(trước
thuế)
14
KẾ HOẠCH LƯU CHUYỂN TIỀN MẶT
Tháng
1
2
3
10
11
12
50,527,5
00 ₫
8,705,00
0₫
21,617,5 38,265,
00 ₫
000 ₫
50,137,5 71,460,0 52,507,5 16,055,0
00 ₫
00 ₫
00 ₫
00 ₫
18,802,5
00 ₫
30,500,0
00 ₫
100,202,
500 ₫
Doanh
18,700,0
thu tiền
00 ₫
mặt
23,350,0
00 ₫
34,750,0
00 ₫
47,675,0
00 ₫
52,450,
000 ₫
43,000,0
00 ₫
82,750,0
00 ₫
100,250, 61,050,0
000 ₫
00 ₫
113,100,
000 ₫
133,500,
000 ₫
149,000,
000 ₫
Phải thu
18,700,0
khách
00 ₫
hàng
23,350,0
00 ₫
34,750,0
00 ₫
47,675,0
00 ₫
52,450,
000 ₫
43,000,0
00 ₫
82,750,0
00 ₫
100,250, 61,050,0
000 ₫
00 ₫
113,100,
000 ₫
133,500,
000 ₫
149,000,
000 ₫
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
18,700,0
00 ₫
23,350,0
00 ₫
34,750,0
00 ₫
47,675,0
00 ₫
52,450,
000 ₫
43,000,0
00 ₫
Chi
82,750,0
00 ₫
100,250, 61,050,0
000 ₫
00 ₫
113,100,
000 ₫
133,500,
000 ₫
149,000,
000 ₫
Lương 10,000,0
của chủ 00 ₫
10,000,0
00 ₫
10,000,0
00 ₫
10,000,0
00 ₫
10,000,
000 ₫
10,000,0
00 ₫
10,000,0
00 ₫
10,000,0 10,000,0
00 ₫
00 ₫
10,000,0
00 ₫
10,000,0
00 ₫
10,000,0
00 ₫
35,500,0
00 ₫
2,000,00
0₫
3,100,00
0₫
3,000,00
0₫
300,000
₫
35,500,0
00 ₫
2,000,00
0₫
3,100,00
0₫
3,000,00
0₫
200,000
₫
35,500,0
00 ₫
2,000,00
0₫
2,350,00
0₫
3,000,00
0₫
200,000
₫
35,500,
000 ₫
2,000,0
00 ₫
2,350,0
00 ₫
3,000,0
00 ₫
200,000
₫
35,500,0
00 ₫
2,000,00
0₫
2,350,00
0₫
3,000,00
0₫
200,000
₫
35,500,0
00 ₫
2,000,00
0₫
1,825,00
0₫
3,000,00
0₫
200,000
₫
35,500,0
00 ₫
2,000,00
0₫
1,825,00
0₫
3,000,00
0₫
200,000
₫
35,500,0
00 ₫
2,000,00
0₫
1,825,00
0₫
3,000,00
0₫
200,000
₫
35,500,0
00 ₫
2,000,00
0₫
1,825,00
0₫
3,000,00
0₫
200,000
₫
35,500,0
00 ₫
2,000,00
0₫
1,825,00
0₫
3,000,00
0₫
200,000
₫
Dự tiền
mặt đầu 200,000,
tháng 000 ₫
Tiền vay
Thu khác
bằng tiền
mặt
Tổng thu
(A)
Lương
công nhân
Tiền thuê
đất
Marketing
Tiền điện
Cước phí
điện thoại
35,500,0
00 ₫
2,000,00
0₫
3,100,00
0₫
3,000,00
0₫
500,000
₫
4
5
6
Thu
7
8
9
35,500,0
00 ₫
2,000,00
0₫
1,825,00
0₫
3,000,00
0₫
200,000
₫
15
Sữa chữa 500,000
và bảo trì ₫
9,782,50
Bảo hiểm
0₫
Giấy phép
kinh 1,600,00
doanh + 0 ₫
thuế
101,200,
Thiết bị
000 ₫
Văn
phòng
phẩm
990,000
(giấy A4, ₫
bút, keo,
ghim,...)
Tổng chi 168,172,
(B)
500 ₫
Dư tiền
mặt cuối
149,472,
tháng
500 ₫
(A-B)
500,000
₫
9,782,50
0₫
500,000
₫
9,782,50
0₫
500,000
₫
9,782,50
0₫
500,000
₫
9,782,5
00 ₫
500,000
₫
9,782,50
0₫
500,000
₫
9,782,50
0₫
500,000
₫
9,782,50
0₫
500,000
₫
9,782,50
0₫
500,000
₫
9,782,50
0₫
500,000
₫
9,782,50
0₫
500,000
₫
9,782,50
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
0₫
990,000
₫
990,000
₫
990,000
₫
990,000 990,000
₫
₫
990,000
₫
990,000
₫
990,000
₫
990,000
₫
990,000
₫
990,000
₫
65,172,5
00 ₫
65,072,5
00 ₫
64,322,5
00 ₫
64,322,
500 ₫
64,322,5
00 ₫
63,797,5
00 ₫
63,797,5 63,797,5
00 ₫
00 ₫
63,797,5
00 ₫
63,797,5
00 ₫
63,797,5
00 ₫
41,822,5
00 ₫
30,322,5
00 ₫
16,647,5
00 ₫
11,872,
500 ₫
21,322,5
00 ₫
18,952,5
00 ₫
36,452,5
2,747,50
00 ₫
0₫
49,302,5
00 ₫
69,702,5
00 ₫
85,202,5
00 ₫
16