Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

2 đề số 2 LỚP 11lời giải + đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.28 KB, 15 trang )

ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM – 35 câu
Câu 1:



Tập xác định của hàm số y  tan  2 x   là
4



 
A. R \   k | k 
2
 6

 3
B. R \   k | k 
2
8
Lời giải:
Chọn B.









 3
C. R \   k | k 
4

 3
D. R \   k | k 
2
4










sin  2 x  

4


+.Ta có: y  tan  2 x   

4


cos  2 x  
4




 

=>ĐK: cos  2 x    0  2 x    k
4
4 2

3
3 k
=> 2 x 
 k  x 

4
8
2

 3

=>TXĐ: R \   k | k  
2
8

Câu 2:

 1

Giải phương trình sin  2 x    ta được các nghiệm là:
4 2


5

 x  24  k
5
A. 
C. x  
 k
12
 x  13  k

24
Lời giải:
Chọn A.
 1

+>Ta có: sin  2 x   
4 2


5

 x  12  k 2
B. 
 x  13  k 2

12

7


 x  24  k
D. 
 x  11  k

24




=> sin  2 x    sin
4
6

 
5


 2 x  4  6  k 2
 x  24  k
=> 
 
 2 x        k 2
 x  13  k


4
6
24

Page | 1



Câu 3:

x 
Giải phương trình tan     3  0 là
2 6
A. x 



6
Lời giải:
Chọn C.

 k

B. x  


2

 k

C. x    k 2

2
D. x     k 2
3


x 
+>Ta có: tan     3  0
2 6
x  
2
x 
+>ĐKXĐ: cos     0     k  x 
 k 2
2 6 2
3
2 6
x 
=> tan      3
2 6
x 
 
 tan     tan   
2 6
 3
x 

=>     k  x    k 2
2 6
3
Câu 4:

Phương trình sin2 x  sin 2 2x  sin 2 3x  2 nhận giá trị nào sau đây là nghiệm:





A.
B.
C.
D.
12
8
6
3
Lời giải:
Chọn D.
+>Ta có: sin2 x  sin 2 2x  sin 2 3x  2
sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3 x  2

1  cos 2 x 1  cos 4 x 1  cos 6 x


2
2
2
2
 3   cos 2 x  cos 4 x  cos 6 x   4


 cos 2 x  cos 4 x  cos 6 x  1  0
  cos 6 x  cos 2 x   cos 4 x  1  0
 2 cos 4 x cos 2 x  2 cos 2 2 x  1  1  0
 2 cos 4 x cos 2 x  2 cos 2 2 x  0
 cos 4 x cos 2 x  cos 2 2 x  0
 cos 2 x  cos 4 x  cos 2 x   0


 k

x  4  2



2 x   k
cos 2 x  0
 k





x 
2

 cos 3 x  0

6 3
cos 4 x  cos 2 x  0


 2 cos 3 x cos x  0
cos
x

0


 x   k



2
Câu 5:

Phương trình 2sin 2 x  3 s inx.cos x  cos 2 x  1 có tập nghiệm là

Page | 2





A. k ;   k k  
3






C. k 2 ;   k 2 k  
3







B. k ;  k k  
3


Lời giải:
Chọn A.




D. k 2 ;  k k  
3



+>Ta có: 2sin 2 x  3 s inx.cos x  cos 2 x  1
1
1  cos 2 x
=> 1  cos 2 x  3. .2.sin x.cos
1
2
2
=> 3 sin 2 x  cos 2 x  1
=>

3
1
1
sin 2 x  .cos 2 x  

2
2
2




1
.sin 2 x  cos .cos 2 x  
3
3
2
 1


=> cos  2 x     cos
3 2
3

=> sin

 

 x  k
 2 x  3  3  k 2

=> 
 

x    k

 2 x       k 2

3


3
3
Câu 6:

2 cos x  sin 2 x  0 có tất cả các nghiệm là








 x  2  k
 x  2  k
 x  2  k 2
 x  2  k






3





 k 2
A. x    k 2 B. x    k 2
C. x 
D.  x   k 2




4
4
4
4




 x    k 2
 x  5  k 2
 x  5  k 2
 x  3  k 2




4
4
4

4
Giải phương trình

Lời giải:
Chọn B.

2 cos x  sin 2 x  0

+>Ta có:

=> 2 cos x  2sin x.cos x  0





=> cos x. 2sin x  2  0



 x  2  k

cos x  0

  x    k 2
=> 

4
 2sin x   2


5

x 
 k 2

4
Câu 7:

Giải phương trình

3cos2 x  sin 2 x  2 có nghiệm là

Page | 3


7



 x  24  k
 x  24  k
A. 
B. 
 x  7  k 2
 x  13  k


24
24




 x  24  k
C. 
 x   5  k

24



 x  24  k 2
D. 
 x  5  k 2

24

Lời giải:

Chọn C.
+>Ta có:
=>

3cos2 x  sin 2 x  2

3
1
2
cos2 x  sin 2 x 
2
2

2

=> cos



.cos 2 x  sin



.sin 2 x  cos

6
6



=> cos  2 x    cos
6
4


Câu 8:


4

 




 2 x  6  4  k 2
 x  24  k
=> 
 
 2 x       k 2
 x   5  k


6
4
24
1
Phương trình
 1  3 cot x  1  3  0 có tất cả các nghiệm là
sin 2 x








 4  k
 x  4  k 2
A. 
B. 
    k
 x    k 2

 6

3
Lời giải:
Chọn C.
1
+>Ta có:
 1  3 cot x  1  3  0
sin 2 x



=> cot 2 x  1 

 
3  cot x 

 
  4  k
C. 
   k
 6



 x  4  k 2
D. 
 x    k 2

6


3 0

 1
 
1

 tan x  3
  4  k
tan
x

cot x  3

=> 
 

3  

1
cot
x


1

   k

 1
 tan x  1

 tan x
 6

Câu 9:

Cho hàm số y  5  3sin 2x . Giá trị lớn nhất của hàm số là M, bé nhất là m. Giá trị của M + m là
A. 0
B. 13
C. 2
D. 10
Lời giải:
Chọn D.
+>Ta có: y  5  3sin 2x
+>Vì 1  sin x  1
=> 3  3sin x  3
=> 8  y  2

Page | 4


min y  2  m
 M  m  10
=> 
max y  8  M

Câu 10: Cho đồ thih hàm số trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào

A. y = tan2x
Lời giải:
Chọn D.

+>Xét y  sin 2 x

B. y = cos2x

=> sin 2 x  0  2 x  k  x 

C. y = 2sinx

D. y = sin2x

k
 

 x  0; ;  ;...
2
 2


x

Câu 11: Cho hàm số y  cos   2018  . Hàm số tuần hồn với chu kì
2


A. 
B. 4 
C.
2
Lời giải:
Chọn B.

x

+>Ta có: y  cos   2018 
2

1
=> T  2 :  4
2

D. 2 

Câu 12: Hãy chọn khẳng định ĐÚNG

 3 9 
A. Hàm số y = tanx đồng biến trên  ; 
 2 4 

B. Hàm số y = sinx nghịch biến trên  ;2 

C. Hàm số y = cotx đồng biến trên  0;  

   
D. Hàm số y =cosx nghịch biến trên 
; 
 2 2

Lời giải:
Chọn A.



 

+>Ta có: y  tan x đồng biến trên khoảng    k ;  k 
2
 2

 3 9 
=> Hàm số y = tanx đồng biến trên  ; 
 2 4 

Page | 5


Câu 13: Cho hai đường tròn bằng bằng nhau  O; R  và  O; R  với tâm O và O phân biệt. Có bao nhiêu
phép vị tự biến  O; R  thành  O; R  ?
A. Khơng có phép nào
C. Chỉ có hai phép

B. Có một phép duy nhất
D. Có vơ số phép

Lời giải:
Chọn B
Đó là phép vị tự có tâm là trung điểm OO , tỷ số vị tự bằng -1
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy cho M  1;8 . Ảnh của M qua Q O ;900 là điểm



A. M’(8; 1)
Lời giải:

Chọn D.

B. M’(8; -1)



C. M’(1; 8)

D. M’(-8; -1)

+>Gọi M '  x '; y ' là ảnh của M  1;8
+>Ta có: M  1;8

 x '   y  8
 M '  8; 1
Qua Q O ;900 => 
   y '  x  1
Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  2 y  5  0 . Ảnh của d qua phép Q 0;900 là:



A. 2x  y  5  0
B. 2x  y  5  0
Lời giải:
Chọn A.
+>Gọi d ' là ảnh của d qua phép Q 0;900



C. x  2 y  3  0




D. x  2 y  0



+>Gọi M '  x '; y '  d ' là ảnh của M  x; y   d

x '  y
x   y '
 
=> 
 y '  x
y  x'
=> d ' :  y ' 2x ' 5  0
=> d ': 2x  y  5  0
Câu 16: Cho lục giác đều tâm O. có bao nhiêu phép quay góc quay  (   0;2 ) biến lục giác thành
chính nó
A. 4
Lời giải:
Chọn D.

B. 6

C. Vơ số

D. 5

+> Có 5 phép quay góc quay  (   0;2 ) biến lục giác thành chính nó


Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo vecto u biến điểm A  5;7  thành điểm B  1;4  . Khi đó
tọa độ u là
A. u  6; 3

B. u  6; 3

C. u  2; 1

D. u  4;11

Page | 6


Lời giải:
Chọn A.
+>Ta có: u  AB   6; 3
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy cho u  2; 1 và điểm N  3;5 . Khí đó điểm N là ảnh của điểm nào sáu đây
qua phép tịnh tiến theo u  2; 1
A. M(5;4)
B. M(4; 5)
Lời giải:
Chọn C.
+>Gọi điểm cần tìm là M  x; y 

C. M(1; 6)

D. M(-1; -6)

Mà N là ản của N  3;5 qua u  2; 1

=> u  2; 1  MN  3  x;5  y 

3  x  2
x  1
 
 M 1;6 
=> 
5  y  1  y  6
Câu 19: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A  0;2 , B  4;1 , C  5;3 và u  4; 2  . Phép Tu biến
tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Khi đó tọa độ trọng tâm G’ của tam giác A’B’C’ là
A. G’(-7;-4)
B. G’(-1;0)
C. G’(7;4)
D. G’(5;4)
Lời giải:
Chọn B.
+>Gọi G  xG ; yG  là trọng tâm ABC
045

3
 xG 
3
=> 
 G  3; 2 
 y  2 1 3  2
 G
3

=> u  4; 2   GG '  x  3; y  2   G '  1;0 
Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C ):  x  1   y  3  9 và u  3;5 . Ảnh của (C ) qua

2

2

phép Tu là đường tròn có phương trình:
A.  x  2    y  2   9

B.  x  3   y  5   9

C.  x  4    y  2   9

D.  x  2    y  2   9

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải:

Chọn D.
+>Ta có: IC  1; 3
+>Gọi I '  x; y  là tâm của  C '
=> u  3;5  II '  x  1; y  3  I '  2; 2 
=>  C ' :  x  2    y  2   9
2

2

Page | 7


Câu 21: Trong hệ tọa độ Oxy cho I  1;1 , N  7; 3 , M  10; 5 . Phép vị tự tâm I tỷ số k biến M
thành N. Khi đó tỷ số vị tự
2
3
A. k 
B. k 
3
2
Lời giải :

C. k  

2
3

D. k  

3

2

D. V

 A  C

Chọn A.
+>Ta có : IN  k IM
=>  6; 4   k  9; 6   k 

6 4 2
 
9 6 3

Câu 22: Cho 3 điểm A, B, C thỏa mãn: AB  3BC . Hãy chọn khẳng định Đúng:
B. V B;3  C   A

A. V B;3  A  C

C. V B;3  C   A

1
 B; 
 3

Lời giải:
Chọn B.
+>Ta có: AB  3BC  BA  3BC
=> V B;3  C   A
*****

Câu 23: Cho hàm số y 
1
2
Lời giải:
Chọn B.

A. m 

s inx
. Tất cả các giá trị của m để hàm số xác định với x  là
cos x  2m
1
1
1
B. m 
C. m 
D. m  
2
2
2

s inx
cos x  2m
=> cos x  2m  0  cos x  2m

+>Ta có: y 

Mà cos x   1;1

1


m

2m  1 
2  m  1
=> 
 
2
2m  1
m   1

2

Câu 24: Tập hợp giá trị của m để hàm số y  m  2 cos x xác định với x 
A. m  2

B. m   2;2

C. m  2


D. m  2

Lời giải:
Chọn C.
+>Ta có: y  m  2 cos x
=> m  2cos x
mà 2cos x   2;2
Page | 8



=> Để hàm số y  m  2 cos x xác định với x 
Câu 25: Tất cả giá trị của m để phương trình

 3 3
A. m    ; 
 2 2

=> m  2



 
3 cos  2 x    m có nghiệm x   0;  là
6

 3

B. m   3; 3 

 3 3
C. m    ; 
 2 2


3 3
;
D. m   

 2 2 


Lời giải:
Chọn A.

 
+>Ta có: x   0; 
 3
2

 5
=> 0  2 x 
  2 x  
3
6
6
6
=> 

3

3

 cos  2 x   
2
6 2


3
3
 3 3

=>   m  => m    ; 
2
2
 2 2

x
x
Câu 26: Phương trình  m  1 sin  cos  2m có nghiệm khi m   a, b . Tích a.b bằng
2
2
1
2
1
2
A.
B. 
C. 
D.
3
3
3
3
Lời giải:
Chọn C.
x
x
+>Ta có:  m  1 sin  cos  2m
2
2


Để phương trình có nghiệm =>  m  1  1  4m2
2

=> 3m2  2m  2  0
=>

1  7
1  7
m
3
3

=>

1  7 1  7
2
.

3
3
3

Câu 27: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:
2
A. 1  sinx  cos x  sin 3x  sin 2 x 

 

5 cos  2 x    2
12 


Lời giải:
Chọn B.
x
x
+>Xét 2sin  3cos  5
3
3
C.

x
x
B. 2sin  3cos  5
3
3
 

D. 7 tan  2 x    2018  0
20 


Page | 9


Vì 22   3  52 VL 
2

=>Phương trình vơ nghiệm
Câu 28: Phương trình cos 2 x  3cos x  1  0 có tổng các nghiệm x   0;2  là
4

2
B.
3
3
Lời giải:
Chọn D.
+>Ta có: cos 2 x  3cos x  1  0
=> 2cos2 x  3cos x  2  0

A.

C. 0

D. 2

cos x  2 VL 
2
=> 
 x  
 k 2
1
cos x  
3

2
2 4
 2 4 
=> x   ;  

 2

3
3
 3 3 



Câu 29: Phương trình sin  2 x   + cos3x  0 có số nghiệm x   0;4  là
4

A. 9
B. 12
C. 6
Lời giải:
Chọn B.


+>Ta có: sin  2 x   + cos3x  0
4


D. 10



=> sin  2 x     cos3x  cos   3x 
4

3 k 2




 x  20  5
 2 x  4    3x  k 2
=> 
 

 x  5  k 2
 2 x   3x    k 2


4
4

+>Vẽ đường tròn lượng giác ta thấy có 12 nghiệm x   0;4 
Câu 30: Cho phương trình 3 sin 2 x  cos 2 x  2 cos x  1 . Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường trịn lượng giác là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Lời giải:
Chọn D.
+>Ta có:

3 sin 2 x  cos 2 x  2 cos x  1

=> 3 sin 2 x  2cos 2 x  2cos x  0






=> cos x 2 3 sin x  2cos x  2  0

Page | 10




x   k



2
x   k


cos x  0
2
2

 
  x 
 k 2
=> 



3



2
3
sin
x

2
cos
x

2

0


cos x    cos
 x  k 2
 
3
3


=>Có 4 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường trịn lượng giác

Câu 31: Cho phương trình sinx  cos x  sinx.cos x  1 . Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
trên đường trịn lượng giác là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

Lời giải:
Chọn C.
+>Ta có: sinx  cos x  sinx.cos x  1*



Đặt t  sin x  cos x  2 sin  x  
4

=> t    2; 2 
=> sin x.cos x 

*  t 

t 2 1
2

t 2 1
1
2

=> 2t  t 2  1  2



=> t  1  2.sin  x    1
4

 x  k 2




=> sin  x    sin  
 x    k 2
4
4


2
Câu 32: Phương trình

 1 
A.  ;0 
 2 
Lời giải :

x
x
3 sin  cos  2cos 3x  0 có nghiệm âm lớn nhất thuộc khoảng nào sau đây:
2
2

B.  2; 1

C.  3; 2 

1 

D.  1; 
2 



Chọn A.
+>Ta có :

=>

x
x
3 sin  cos  2cos3x  0
2
2

3
x 1
x
sin  cos  cos3x
2
2 2
2

Page | 11


=> sin



x


x
.sin  cos .cos  cos3x
3
2
3
2

x 
=> cos     cos3x
2 3
2 k 4

x 
x



1


3
x

k
2


2 3
15
5

 
=> 
2 k 4  2 

 x    3 x  k 2
x



 2 3
21
7

+>Thay k  1 vào 1 => x  2,9

 1 
k  1 vào  2   x  1, 49   ;0 
 2 
Câu 33: ** Phương trình cos5x.sin 4 x  cos3x.sin 2 x có số nghiệm x  0;2  là
A. 17
B. 18
Lời giải:
Chọn A.
+>Ta có: cos5x.sin 4 x  cos3x.sin 2 x
1
1
=> sin 9 x  sin   x   sin 5 x  sin   x 
2
2


C. 16

D. 19

k

x  2
9 x  5 x  k 2
=> sin 9 x  sin 5 x  
 
9 x    5 x  k 2
 x    k

14 7

+>Vẽ đường trịn lượng giác ta thấy có 17 nghiệm x  0;2 
Câu 34: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C ):  x  2   y 2  81 và điểm I(-1; 1). Phép đồng dạng có
2

được khi thực hiện liên tiếp phép V

1
 O ; 
3


và phép Q I ;1800 biến đường tròn (C ) thành đường trịn






(C’) có phương trình
2

A.

2

8 
5

x   y    9
3 
3

2

8

B.  x  2    y    81
3

Lời giải:
Chọn C.
2

2

8

2

C.  x     y  2   9
3

2

4
2

D.  x     y  2   9
3


 I  2;0 
2
+>Ta có:  x  2   y 2  81 => 
 R  9

Page | 12


1
2

 2 
 x1   3 .  2   3
 I ;0
=> V 1   I   I '  x1 ; y1   
   3 

 O ; 
3
 y   1 .0  0


R  3
 1
3

+>Gọi I ''  x2 ; y2  là ảnh của I ' qua Q I ;1800






8
2 
0
0
 x2   3  1 .cos180   1 .sin180  1   3



 8 
=> 
=> I ''   ; 2 
 3 
 y   2  1 .sin1800   1 .cos1800  1  2
2




3 

2

8
2

=>  x     y  2   9
3

Câu 35: Tất cả các giá trị của m để phương trình cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0 có nghiệm là
A. 1  m  0
Lời giải:
Chọn A.

B. 2  m  1

C. 1  m  1

D. m  0

+>Ta có: cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0
=> 2cos2 x   2m  1 cos x  m  0
Đặt t  cos x
  3 
Mà x   ;   t   1;0
2 2 

=> 2t 2  2mt  t  m  0
=> m  2t  1  2t 2  t
=> m 

2t 2  t
t
2t  1

Mà t  1;0  1  t  0  1  m  0

B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) 1  5sin x  2cos2 x  0



 x  6  k2
Đáp số: 
 x  5  k2

6

Lời giải:
+>Ta có: 1  5sin x  2cos2 x  0
=> 2 1  sin 2 x   5sin x  1  0

Page | 13





sin x  3 VL 
x

 k 2

6

=>
 
sin x  1
 x  5  k 2

2

6

b) 2sin2 x  5sinx.cos x  cos2 x  2  0



x

 k

4
Đáp số: 
 x  arctan 1  k


4

Lời giải:
+>Ta có: 2sin2 x  5sinx.cos x  cos2 x  2  0
+>Nếu cos x  0  x 


2

 k  sin 2 x  1

=> pt  4  0 VL 
+>Nếu cos x  0  x 


2

 k

Chia cả 2 vế cho cos2 x
=> pt  2 tan 2 x  5 tan x  1  2 1  tan 2 x   0



 tan x  1
 x  4  k
=> 
 
 tan x  1
 x  arctan 1  k


4

4
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thanh AB//CD và AB = 2CD. Gọi M là trung điểm SA.
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC).
b) Xác định giao điểm I của SD và (BCM). Tính tỉ số

SI
SD

Đáp số:

2
3

c) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi (BCM)
Lời giải:
a.Gọi O  AD  BC
=>  SAD    SBC   O
Và  SAD    SBC   S
=>  SAD    SBC   SO
Page | 14


b.Mở rộng mặt phẳng  BCM    BMO 
Ta có: MO  SD  I
=> SD   BCM   I
+>Ta có:


CD 1

AB 2

Mà CD / / AB
=>D là trung điểm của AO
Mà M là trung điểm của SA

OM  SD  I
=>I là trong tâm SAO
=>

SI 2

SD 3

 BCM    SAB   MB

 BCM    SAD   MI
c.Ta có: 
  BCM   S . ABCD   BMCI 
BCM

SBC

BC






 BCM  SDC  CI
 


Bài 3: Giải phương trình sau:

1
1
2


sin 2 x cos 2 x sin 4 x

Đáp số: Phương trình Vơ Nghiệm
Lời giải:
+>Ta có:

1
1
2


sin 4x  0  4sin x.cos x.cos 2 x  0
sin 2 x cos 2 x sin 4 x

=> cos 2 x  sin 2 x  1
=> 1  2sin2 x  2sin x.cos x  1
=> 2sin x  cos x  sin x   0


sin x  0  L 

=> 



sin x  cos x  0  sin  x    0  x   k  L 

4
4


=HẾT=

Page | 15



×