Tải bản đầy đủ (.pdf) (361 trang)

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn toán sở GDĐT bình dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.99 MB, 361 trang )

HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG
1

BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - SỐ 01
Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1:

Cho số phức z  12  5i . Môđun của số phức z bằng
A. 13. .

Câu 2:

B. 119. .

1
Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log 2  3x  1 với x  .
3
3
1
A. f   x  
.
B. f   x  
.
 3x  1 ln 2
 3x  1 ln 2
C. f   x  

Câu 3:



3
.
 3x  1

B.  0;   .
B. 1;2 .



2

 x 1

D. 1;   .

e

C. 1; .

D.  ;0 .

Cho cấp số cộng  un  có u3  3 , u7  19 . Giá trị của u10 bằng
A. 31 .

Câu 6:

2

3ln 2

.
 3x  1

C.   ; 1 .

Tập nghiệm bất phương trình e x
A.  0;1 .

Câu 5:

D. f   x  

Tập xác định của hàm số y   x 2  1
A.  \  1 .

Câu 4:

D. 7. .

C. 17. .

B. 35 .

C. 22 .

D. 28 .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có
phương trình 2 x  4 y  6 z  1  0 . Mặt phẳng  P  có một vectơ
pháp tuyến là


A. n 1; 2;3 .

Câu 7:


B. n 1; 2;3  .

Cho

1



B. N 1; 0  .

f  x  dx  2 và

0

C. P  2; 0  .

1

 g  x  dx  5 . Tính
0

A. 8. .
Câu 9:




D. n  1; 2;3 .

Đồ thị của hàm số y  x 3  2 x 2  x  2 cắt trục tung tại điểm
A. Q  0; 2  .

Câu 8:



C. n  2;4;6 .

B. 12.

D. M  1; 0  .

1

  f  x   2 g  x   dx .
0

D. 3. .

C. 1.

Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?


A. y  x  4 x  1.

B. y  x  2 x  1 .

C. y   x  4 x  1.

D. y  x  2 x 1 .

4

2

4

2

4

4

Trang 1

2

2

Note


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG


BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 1
Note

Câu 10:

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S )

( x  1) 2  y 2  ( z  5)2  16 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính của ( S )

Câu 11:

A. I 1;0; 5 ; R  4 .

B. I 1;0;5 ; R  16 .

C. I  1;0;5 ; R  4 .

D. I  1;0;5 ; R  16 .

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 ,

C  3;5;1 . Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là các hình
bình hành.
A. D  4;8; 3 .
Câu 12:

B. 2  3i .

B. 12cm3 .


1
3

i.
2 2

C. 24cm3 .

D. 36cm3 .

Cho khối chóp O. ABC có OA, OB, OC đơi một vng góc tại O và
OA  2, OB  3, OC  6 .Thể tích của khối chóp bằng
A. 6 .

Câu 15:

D. 

C. 1 .

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  2cm,
AD  3cm, AA  7cm . Tính thể tích của khối hộp chữ nhật
ABCD. ABC D .
A. 42cm3 .

Câu 14:

C. D  4;8; 5 . D. D  2;8; 3 .


1
3
i . Tìm số phức w  1  z  z 2 .
Cho số phức z   
2 2
A. 0 .

Câu 13:

B. D  2;2;5  .

B. 12 .

C. 24 .

D. 36 .

Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu

S 

có phương trình

x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 . Diện tích của mặt cầu  S  là
A. 36 .
Câu 16:

B. 9 .

Cho số phức z  4  6i . Tìm số phức w  iz  z .

A. w  10  10i .
C. w  10  10i .

Câu 17:

B. w  w  10  10i .
D. w  2  10i .

Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng
26 cm . Tính thể tích V của khối nón tương ứng.
3
A. V  800 cm .

C. V 
Câu 18:

D. 12 .

C. 36 .

1600
cm3 .
3

3
B. V  1600 cm .

D. V 

800

cm3 .
3

Trong không gian Oxyz , đường thẳng  d  đi qua M  2 ; 4 ; 6  và
x  1  t

song song với đường thẳng    :  y  2  3t có phương trình chính
 z  3  6t


tắc là

x y  2 z  18


.
1
3
6
x 1 z  3 y  5


C.
.
1
6
3
A.

Trang 2


x 1 y  3 z  5


.
1
3
6
x 1 y  3 z  5


D.
.
1
2
3
B.


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG

BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 1
Câu 19:

Điểm cực đại của đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  9 có tọa độ là
A.  0;9  .

Câu 20:

B.  2;9  .


Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 (x 2  11x  43)  2 là
B. 7 .

C. 8 .

C122 .

B. 1 2 2 .

D.

A122 .

1
.
5x  2
dx
1
B. 
   ln 5 x  2   C .
5x  2
2
dx
 ln 5 x  2  C

D. 5 x  2
.

dx


1

 5x  2  5 ln 5x  2  C .
dx

 5 ln 5 x  2  C

C. 5 x  2
.

Nếu

2



f  x  dx  2 và

3



f  x  dx  1 thì

B.  3 .

C. 1.

1


2

A. 1 .
Câu 25:

10
A12
.

C.

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
A.

Câu 24:

D. 9 .

Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M là
A.

Câu 23:

2x  1
là đường thẳng
x2
D. y  2 .
C. x  2 .


B. x  2 .

A. 6 .
Câu 22:

D. 1;9  .

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  2 .

Câu 21:

C.  2;9  .

3

 f  x  dx bằng
1

D. 3 .

Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là:
1
A. e x  x 2  C .

B. e x  x 2  C .

2

1 x 1 2

D. e x  1  C .
e  x C .
x 1
2
5x  9
Cho hàm số y 
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1
C.

Câu 26:

A. Hàm số nghịch biến trên  ;1 và 1;   .
B. Hàm số đồng biến trên  ;1  1;   .
C. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .

D. Hàm số nghịch biến trên  ;1  1;   .
Câu 27:

Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm
như sau:

Hỏi hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. .
Câu 28:

B. 1. .

Rút gọn biểu thức P  a
3

A. P  a .

C. 0. .
32

B. P  a

1
. 
a

3 1

.

D. 3. .

3 1

với a  0 .
C. P  a 2

Trang 3

3 1

.

D. P  a .


Note


BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 1
Note

Câu 29:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số:
y  x3  3x , y  x . Tính S.
A. S  8 .

Câu 30:

HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG

B. S  4 .

C. S  2 .

D. S  0 .

Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  và đáy ABCD là hình
thoi tâm O. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là góc
giữa cặp đường thẳng nào?
A. SB và SO.

Câu 31:

B. SB và AB.


C. SB và BC.

D. SB và SA.

Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới
đây.

Số nghiệm thực của phương trình f  x   f  1  0 là
A. 3 .
Câu 32:

B. 1 .

C. 2 .

D. 4 .

Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x    x  2  x  5 x  1 . Hỏi
hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;    .

Câu 33:

B.  2;0  .

C.  0;1 .

D.  6;  1 .


Cho tập S  1;2;3;4;5;6;7;8 . Hỏi từ tập S có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho
9?
A. 2880 .

Câu 34:

B. 3660 .

C. 4880 .

Cho a, b là các số thực dương khác 1 , thoả mãn log 2 b  log 2 a  1
a
b
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
1
1
A. a  b .
B. a  .
C. a  2 .
b
b

Câu 35:

D. a  b 2 .

Cho số phức z  4  6i . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu
diễn cho số phức w  i.z  z có tọa độ là
A. 10; 10  .


Câu 36:

D. 6440 .

B.  2; 10  .

C. 10;  10  .

D.  10; 10  .

Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;2;2  . Đường thẳng đi
qua M và song song với trục Oy có phương trình là
 x  1

A.  y  2  t .
z  2


 x  1  t

B.  y  2
.
z  2  t


Trang 4

 x  1  t


C.  y  2
.
z  2


 x  1

D.  y  2 .
z  2  t



HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG

BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 1
Câu 37:

Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tọa độ điểm M  đối
xứng với M qua mặt phẳng Oxy là
A. 1; 2; 3 .

Câu 38:

C. 1; 2;3 .

D. 1; 2; 3 .

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a ,
cạnh bên SA vng góc với đáy và SA  a 3 . Khoảng cách từ D
đến mặt phẳng  SBC  bằng

A.

Câu 39:

B. 1; 2;  3 .

a 3
.
2

B. a 3 .

C.



a
.
2

Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  65.2 x  64

D.



2a 5
.
5


2  log3  x  3  0

có tất cả bao nhiêu số nguyên dương?
A. 6 .
Câu 40:

D. Vơ số.

B. 29.

C. 12.

D. 33.

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số
y  x 4  2ax 2  8 x có đúng ba điểm cực trị?
A. 3 .

Câu 42:

C. 10 .

2 x  5 khi x  1
Cho hàm số f ( x)   2
. Giả sử F là nguyên hàm
3 x  4 khi x  1
của f trên  thỏa mãn F (0)  2 . Giá trị của F ( 1)  2 F (2) bằng
A. 27.

Câu 41:


B. 7 .

B. 6 .

C. 5 .

D. 2 .

Xét các số phức z và w thoả mãn z 1  w  2  2wi . Gọi S là tập
các số phức z sao cho tập hợp các điểm biểu diễn số phức w trên
mặt phẳng toạ độ Oxy là tia Oy . Giá trị lớn nhất của
P  z1  3  i  1  i  z2  4  2i với z1 , z2  S là
A.

Câu 43:

2.

B. 4  2 .

C. 2 .

D. 2  2 .

Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác
vng cân tại A , AB  a . Góc giữa đường thẳng BC  và mặt
phẳng  ACC A bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

1 3

3 2 3
3 3
a .
a .
C.
D. a .
8
2
8
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có
A.

2 3
a .
2

B.

bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x 
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  35;36  .

B.  25; 26  .

C.  38;39  .

Trang 5


D.  28; 29  .

Note


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG

BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 1
Note

Câu 45:

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m2  0 ( m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó
có nghiệm zo thõa mãn zo  8
A. 3 .

Câu 46:

B. 4 .

C. 2 .

D. 1.

Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1; 1 . Gọi
phẳng chứa trục Oy sao cho khoảng cách từ A

 P  là mặt
đến  P  là lớn


nhất. Phương trình của  P  là:
A. 2 x  z  0 .
Câu 47:

B. 2 x  z  0 .

ít

nhất

2b3a  6560  32 a
A. 2020 .

mười
2

b

số

nguyên

b   3;10 

thỏa

mãn

?


B. 2018 .

C. 2021 .

D. 2019 .

Một tấm tơn hình tam giác ABC có độ dài cạnh
AB  3; AC  2; BC  19 . Điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh
A của tam giác ABC . Người ta dùng compa có tâm là A , bán
kính AH vạch một cung trịn nhỏ MN . Lấy phần hình quạt gị
thành hình nón khơng có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành
đường trịn đáy của hình nón (như hình vẽ). Tính thể tích khối
nón trên.

A.
Câu 49:

D. x  z  0 .

Có bao nhiêu số nguyên a   0;2023 sao cho ứng với mỗi a , tồn
tại

Câu 48:

C. x  z  0 .

2 3
.
19


B.

 57
361

.

C.

2 114
.
361

D.

2 19
.
361

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 3) và B(1; 3; 2).
Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho

MN  3. Giá trị lớn nhất của AM  AN bằng
A.
Câu 50:

91 .

B.


29 .

C.

26 .

D.

65 .

Cho hàm số f ( x ) , đồ thị hàm số y  f ( x ) như hình vẽ dưới đây.

Hàm số y  f  3  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;2  .

B.  4;6  .

C.   ;  1 .

------------------Hết-----------------

Trang 6

D.  2;3 .


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - SỐ 01

Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.

Cho số phức z  12  5i . Môđun của số phức z bằng
A. 13.
B. 119.
C. 17.
Lời giải
Chọn A

D. 7.

Ta có z  z  (12) 2  52  169  13 .
Câu 2.

1
Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log 2  3x  1 với x  .
3
3
1
A. f   x  
.
B. f   x  
.
 3x  1 ln 2
 3x  1 ln 2

C. f   x  


3
.
 3x  1

D. f   x  

3ln 2
.
 3x  1

Lời giải
Chọn A

Câu 3.

Ta có: f  x   log 2  3x  1  f   x  

3
.
 3x  1 ln 2

Tập xác định của hàm số y   x 2  1



A.  \  1 .

2


B.  0;   .

C.   ;  1 .
Lời giải

D. 1;   .

Chọn A
2
Điều kiện xác định của hàm số: x 1  0  x  1.
Do đó, tập xác định của hàm số là D   \  1 .
Câu 4.

Tập nghiệm bất phương trình e x
A.  0;1 .

2

 x 1

B. 1;2 .

e

C. 1; .

D.  ;0 .

Lời giải
Chọn A

2

 x 1

 e  x2  x  1  1  x2  x  0  0  x  1
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S   0;1 .
Ta có: e x
Câu 5.

Cho cấp số cộng  un  có u3  3 , u7  19 . Giá trị của u10 bằng
A. 31 .

B. 35 .

C. 22 .
Lời giải

D. 28 .

Chọn A
u1  2d  3
u  5
 1
Ta có 
. Vậy u10  u1  9d  5  9.4  31 .
u1  6d  19 d  4
Câu 6.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  4 y  6 z  1  0
. Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là



A. n 1; 2;3 .
B. n 1; 2;3  .


C. n  2; 4;6  .

D.

Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là n 1; 2;3 .
Trang 1


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG
Câu 7. Đồ thị của hàm số y  x3  2 x 2  x  2 cắt trục tung tại điểm
A. Q  0; 2  .
B. N 1; 0  .
C. P  2; 0  .

D. M  1; 0  .

Lời giải
Chọn A
Đồ thị của hàm số y  x 3  2 x 2  x  2 cắt trục tung tại điểm Q  0; 2  .
1


Câu 8.

Cho



f  x  dx  2 và

0

1

1

  f  x   2 g  x   dx .

 g  x  dx  5 . Tính
0

A. 8.

0

B. 12.

C. 1.
Lời giải

D. 3.


Chọn A
Ta có
Câu 9.

1

1

1

0

0

0

  f  x   2 g  x   dx   f  x  dx  2 g  x  dx  2  2.5  8.

Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x 4  4 x2  1 .

B. y  x4  2 x2  1 .
C. y   x4  4 x2  1.
Lời giải

D. y  x4  2 x 2 1 .

Chọn A

Ta có:
Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có a  0  loại#A.
Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có a.b  0  loại
B.
Đồ thị hàm số giao với Oy tại điểm có tung độ dương nên ta loại
D.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) ( x  1)2  y 2  ( z  5) 2  16 . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính của ( S )
A. I 1;0; 5 ; R  4 .

B. I 1;0;5 ; R  16 .

C. I  1;0;5 ; R  4 .

D. I  1;0;5 ; R  16 .

Lời giải
Chọn A
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2; 1 , B  2; 1;3 , C  3;5;1 . Tìm toạ độ điểm D sao
cho tứ giác ABCD là các hình bình hành.
A. D  4;8; 3 .
B. D  2;2;5 .

C. D  4;8; 5 .

D. D  2;8; 3 .

Lời giải
Chọn A



Giả sử D  x; y; z  . AB  1; 3;4  , DC   3  x;5  y;1  z  .
 3  x  1
 x  4
 


Tứ giác ABCD là các hình bình hành  AB  DC  5  y  3   y  8  D  4;8; 3 .
 1 z  4
 z  3


1
3
i . Tìm số phức w  1  z  z 2 .
Câu 12. Cho số phức z   
2 2

A. 0 .

B. 2  3i .

C. 1 .

1
3
i.
D.  
2 2


Lời giải
Trang 2


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG
Chọn A
2

 1
3 
1 3
3
1
3
Ta có z    
.
 2 2 i   4  4  2 i   2  2 i


1
3
1
3
i 
i  0.
Vậy w  1  z  z 2  1  
2 2
2 2
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  2cm, AD  3cm, AA  7cm . Tính thể tích của
khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D .

A. 42cm3 .
B. 12cm3 .
C. 24cm3 .
D. 36cm3 .
Lời giải
Chọn A
Do ABCD. ABC D là hình hộp chữ nhật nên VABCD. ABC D  AB. AD. AA  42cm3 .
Câu 14. Cho khối chóp O. ABC có OA, OB, OC đơi một vng góc tại O và OA  2, OB  3, OC  6
.Thể tích của khối chóp bằng
A. 6 .
B. 12 .
C. 24 .
D. 36 .
Lời giải
Chọn A
OA  OB

Do OA, OB, OC đơi một vng góc nên OA  OC
 OA   OBC  .
OB, OC  OBC



Suy ra OA là đường cao của khối chóp A.OBC .
1
1
 VA.OBC  OA.S OBC  OA.OB.OC  6 mà VO. ABC  V A.OBC  6 .
3
6
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 .

2

Diện tích của mặt cầu  S  là
A. 36 .

B. 9 .

C. 36 .
Lời giải

D. 12 .

Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I 1;2;3 ; R  3 .
Diện tích của mặt cầu  S  là: S  4 R 2  4 .32  36 .
Câu 16. Cho số phức z  4  6i . Tìm số phức w  iz  z .
A. w  10  10i .
B. w  w  10  10i . C. w  10  10i .
Lời giải
Chọn A
Ta có: w  i  4  6i   4  6i  10  10i .

D. w  2  10i .

Câu 17. Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của
khối nón tương ứng.
1600
800
cm3 . D. V 
cm3 .

A. V  800 cm 3 .
B. V  1600 cm 3 .
C. V 
3
3
Lời giải
Chọn A
Ta có R  l 2  h 2  10 cm .

1
Thể tích V của khối nón là V   R 2 h  800 cm3 .
3

Trang 3


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG
Câu 18. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  d  đi qua M  2 ; 4 ; 6  và song song với đường thẳng
x  1  t
   :  y  2  3t có phương trình chính tắc là
 z  3  6t


x y  2 z  18


.
1
3
6

x 1 z  3 y  5


C.
.
1
6
3

x 1 y  3 z  5


.
1
3
6
x 1 y  3 z  5


D.
.
1
2
3
Lời giải

A.

B.


Chọn A

Đường thẳng  d  song song với    nên  d  có một vectơ chỉ phương là u   1;  3;6  hay

u  1;3;  6  .

2 4  2 6  18


đúng.
1
3
6
x y  2 z  18

Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng  d  cần tìm là 
.
1
3
6
Câu 19. Điểm cực đại của đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  9 có tọa độ là
A.  0;9  .
B.  2;9  .
C.  2;9  .
D. 1;9  .
Lời giải
Chọn A
 x0
Ta có y '  4 x3  4 x  4 x x 2  1 . Đạo hàm y '  0  
.

 x  1
Bảng biến thiên
Thay toạ độ M  2 ; 4 ; 6  vào đáp án D ta được





Điểm cực đại của đồ thị hàm số là  0;9  .
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  2 .

B. x  2 .

2x  1
là đường thẳng
x2
C. x  2 .
Lời giải

D. y  2

Chọn A
Ta có lim y  lim y  2 , do đó y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
x 

x 

Mặt cầu ( S ) có tâm I và bán kính: I  1; 0; 5  ; R  16  4
Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 (x 2  11x  43)  2 là

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Lời giải
Chọn A
2
 x  11x  43  0
Ta có: log 5 (x 2  11x  43)  2   2
 x 2  11x  18  0  2  x  9
 x  11x  43  25
Vậy nghiệm của BPT là: 2  x  9
Kết hợp x   x  3; 4; 5; 6; 7; 8  BPT có 6 nghiệm nguyên.
Trang 4


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG
Câu 22. Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M là
2

A. C12 .

10

C. A12 .
Lời giải

B. 1 2 2 .

2


D. A12 .

Chọn A
Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp M có 12 phần tử.
2

Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp M là C12 .
1
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
.
5x  2
dx
1
dx
1
A. 
 ln 5 x  2  C
B. 
   ln 5 x  2   C
5x  2 5
5x  2
2
dx
dx
 5 ln 5 x  2  C
 ln 5 x  2  C


C. 5 x  2

D. 5 x  2
Lời giải
Chọn A
dx
1 d  5x  2 1
 
 ln 5 x  2  C
Ta có  f  x  dx  
5x  2 5
5x  2
5
2

Câu 24. Nếu

f  x  dx  2 và


1

3



f  x  dx  1 thì

2

 f  x  dx bằng
1


B.  3 .

A. 1 .

3

C. 1.
Lời giải

D. 3 .

Chọn A
3

Ta có


1

2

3

1

2

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  1  1 .


Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là:
1
A. e x  x 2  C
2

B. e x  x 2  C

C.

1 x 1 2
e  x  C D. e x  1  C
x 1
2

Lời giải
Chọn A

 e

x



 x dx   e x dx   xdx  e x 

1 2
x C .
2

5x  9

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên  ;1 và 1;   .

Câu 26. Cho hàm số y 

B. Hàm số đồng biến trên  ;1  1;   .
C. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .

D. Hàm số nghịch biến trên  ;1  1;   .
Lời giải
Chọn A
TXĐ  \ 1
Ta có y '  
Câu 27. Cho hàm số

14

 0, x  1 . Hàm số nghịch biến trên  ;1 và 1;   .

 x  1
f  x  liên tục trên
2

 và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hỏi hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.

B. 1.


C. 0.

D. 3.
Trang 5


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG
Lời giải
Chọn A
Nhận thấy f   x  đổi dấu khi qua x  3 và x  2 nên hàm số có 2 điểm cực trị( x  1 khơng
là điểm cực trị vì f   x  không đổi dấu khi qua x  1 ).
Câu 28. Rút gọn biểu thức P  a
A. P  a3 .

32

1
. 
a

B. P  a

3 1

với a  0 .
3 1

.


C. P  a 2
Lời giải

3 1

D. P  a .

.

Chọn A
3 1

1
. 
 a 3  2 a1 3  a 3 .
a
 
Câu 29. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y  x3  3x , y  x . Tính S.
A. S  8 .
B. S  4 .
C. S  2 .
D. S  0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là
0
2
 x  2
3
3

3
x  3x  x  x  4 x  0  
Vậy S   x  4 x dx   x3  4 x dx  4  4  8 .
x  0
2
0
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  và đáy ABCD là hình thoi tâm O. Góc giữa đường
Pa

3 2







thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là góc giữa cặp đường thẳng nào?
A. SB và SO.
B. SB và AB.
C. SB và BC.
Lời giải
Chọn A



D. SB và SA.

Ta có BO  AC , BO  SA  BO   SAC 


 SB, SO .
Suy ra hình chiếu của SB lên mặt phẳng (SAC) là SO. Vậy  SB,  SAC    

Câu 31. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số nghiệm thực của phương trình f  x   f  1  0 là
A. 3

B. 1

C. 2
Lời giải

D. 4

Chọn A
Ta thấy f  1  2 , nên ta có phương trình: f  x   2
Khi đó từ đồ thị ta có số nghiệm thực của phương trình là: 3 nghiệm.
Trang 6


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG
Câu 32. Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x    x  2  x  5 x  1 . Hỏi hàm số f  x  đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;    .
B.  2;0  .

C.  0;1 .

D.  6;  1 .


Lời giải
Chọn A

 x  5
Ta có: f   x    x  2  x  5 x  1 ; f   x   0   x  1 .

 x  2
Dấu của f   x  :

 Hàm số f  x  đồng biên trên  5;  1 và  2;    .

Câu 33. Cho tập S  1;2;3;4;5;6;7;8 . Hỏi từ tập S có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số
đôi một khác nhau và chia hết cho 9 ?
A. 2880 .
B. 3660 .

C. 4880 .
Lời giải

D. 6440 .

Chọn A
Số tự nhiên có 6 chữ số dạng a1a2 a3a4 a5a6 ( a1  a2  a3  a4  a5  a6 ).
Số cách chọn hai chữ số có tổng chia hết cho 9 từ tập S có 4 cách chọn.
Hốn vị 6 chữ số cịn lại thuộc tập S có 6! cách.
Áp dụng quy tắc nhân, suy ra số các số tự nhiên thỏa mãn là: 4.6!  2880 số.
Câu 34. Cho a, b là các số thực dương khác 1 , thoả mãn log 2 b  log 2 a  1 . Mệnh đề nào dưới đây là
a


b

đúng?
A. a  b .

B. a 

1
.
b

C. a 

1
.
b2

D. a  b 2 .

Lời giải
Chọn A
Ta có: log 2 b  log 2 a  1  log a b  logb a  2
a

b

1
2
 2   log a b  1  0  log a b  1. Suy ra: a  b .
log a b

Câu 35. Cho số phức z  4  6i . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn cho số phức w  i.z  z
có tọa độ là
A. 10; 10 .
B.  2; 10  .
C. 10;  10  .
D.  10; 10  .
 log a b 

Lời giải
Chọn A
Ta có w  i.z  z  i. 4  6i   4  6i  4i  6i 2  4  6i  10  10i.
Vậy điểm biểu diễn số phức w là 10;10  .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;2;2  . Đường thẳng đi qua M và song song với trục
Oy có phương trình là
 x  1

A.  y  2  t .
z  2


 x  1  t

B.  y  2
.
z  2  t


 x  1  t

C.  y  2

.
z  2

Lời giải

 x  1

D.  y  2 .
z  2  t


Chọn A

Trang 7


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG


Đường thẳng đi qua M  1;2;2  và song song với trục Oy nên nhận j   0;1;0  làm vectơ chỉ
 x  1

phương nên có phương trình:  y  2  t .
z  2


Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tọa độ điểm M  đối xứng với M qua mặt phẳng

Oxy là
A. 1; 2; 3 .


B. 1; 2; 3 .
C. 1; 2;3 .
D. 1; 2; 3 .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với đáy
và SA  a 3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  SBC  bằng
A.

a 3
.
2

B. a 3 .

a
.
2

C.

D.

2a 5
.
5

Lời giải
Chọn A

Ta có BC  SA; BC  AB nên BC   SAB    SBC    SAB  , vẽ AH  SB tại H


 AH   SBC  .
Ta có AD // BC  d  D,  SBC    d  A,  SBC    AH 



Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  65.2 x  64
nguyên dương?
A. 6 .

B. 7 .



SA. AB



a 3.a



a 3
.
2

3a 2  a 2
SA2  AB 2
2  log 3  x  3  0 có tất cả bao nhiêu số


C. 10 .
Lời giải

D. Vơ số.

Chọn A

2  log 3 ( x  3)  0
 3  x  6
Điều kiện xác định 
x  3  0
Bất phương trình tương đương:
 4 x  65.2 x  64  0
1  2 x  64
0  x  6


.

x  6
x  6
 2  log 3 ( x  3)  0
Kết hợp với điều kiện xác định ta được: 0  x  6 .
Vậy có 6 số nguyên dương thoả mãn yêu cầu bài toán.
2 x  5 khi x  1
Câu 40. Cho hàm số f ( x)   2
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
3 x  4 khi x  1
F (0)  2 . Giá trị của F ( 1)  2 F (2) bằng
A. 27.

B. 29.
C. 12.
D. 33.
Lời giải
Chọn A
Trang 8


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG
1

Ta có I 

2

0 f ( x)dx  20 f ( x)dx  F (1)  F (0)  2 F (2)  2 F (0) .

Do đó I  F (1)  2 F (2)  3F (0)  F ( 1)  2 F (2)  6  F ( 1)  2 F (2)  I  6 .
2
1

2
Mà f ( x)dx   3 x  4 dx  5 và 2 f ( x)dx  2  3 x +4 dx   2 x  5  dx   26 .


0
1
0
1
0


Suy ra I  26  5  21 . Vậy F ( 1)  2 F (2)  21  6  27 .
1



0





2

2









Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y  x 4  2 ax 2  8 x có đúng ba điểm
cực trị?
A. 3 .

B. 6 .


C. 5 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn A
Xét hàm số f  x   x 4  2ax 2  8x trên  .

f   x   4 x3  4ax  8 .

f   x   0  4 x 3  4 ax  8  0  a   x 2 
Xét hàm số g  x    x 2 
g   x   2 x 

2
(Do x  0 không thỏa mãn nên x  0 ).
x

2
trên  \ 0 .
x

2
.
x2

2
 0  x 1.
x2
Bảng biến thiên của hàm số g  x  :


f   x   0  2 x 

Dễ thấy phương trình f  x   0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt, trong đó có ít nhất một nghiệm
đơn x  0 nên yêu cầu bài toán  Hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị  Phương trình

a  g  x  có một nghiệm đơn duy nhất  a  3 .
Do a nguyên âm nên a 3;  2;  1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên âm của tham số a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42. Xét các số phức z và w thoả mãn z 1  w   2  2wi . Gọi S là tập các số phức z sao cho tập
hợp các điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng toạ độ Oxy là tia Oy . Giá trị lớn nhất của
P  z1  3  i  1  i  z2  4  2i với z1 , z2  S là

A.

2.

B. 4  2 .

C. 2 .
Lời giải

D. 2  2 .

Chọn A

z2
với z  2i . Đặt M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z
z  2i
Điều kiện z  2i tương đương với điểm M không trùng với điểm A  0; 2  .


Ta có: z 1  w   2  2wi  w 

Trang 9


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG
 x  2  yi   x   y  2  i  x 2  y 2  2 x  2 y   2 x  2 y  4  i
x  2  yi
w



Ta có:
.
2
2
x   y  2 i
x2   y  2
x2   y  2
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng toạ độ Oxy là tia Oy  w là số thuần

 x  12   y  12  2
 x2  y2  2 x  2 y  0


ảo và có phần ảo khơng âm  2 x  2 y  4  0
  x  y  2  0
 * .
 2


2
2
2
 x   y  2   0
 x   y  2   0
Hệ * chứng tỏ tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn u cầu là nửa đường trịn  C 
có tâm I 1; 1 , đường kính AB và bỏ điểm A  0; 2  (như hình vẽ)

Ta có: P  z1  3  i  1  i  z2  4  2i
 z1   3  i   1  i  z2   3  i   z1   3  i   2 z2   3  i 

Gọi M 1 , M 2 , E lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1 ; z 2 và z   3  i  M 1; M 2 thuộc
nửa đường tròn  C  và E  3; 1 . Khi đó P  EM1  2 EM 2 .





Gọi F là giao điểm của đường thẳng EI và nửa đường tròn  F 1  2; 1 .
Dễ thấy EM1  EF  EI  R  2  2; EM 2  EB  2 .
Khi đó: P  2  2  2. 2  2 . Dấu bằng xảy ra khi M 1  F và M 2  B .
Hay z1  1  2  i và z2  2 . Vậy max P  2
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , AB  a . Góc
giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  ACC A bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A.

2 3
a .

2

B.

1 3
a .
8

C.

3 2 3
a .
2

D.

3 3
a .
8

Lời giải
Chọn A

Trang 10


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG
1
a2
Diện tích đáy: S ABC  AB.AC  .

2
2
 AB  AC

A  30 .
Ta có: 
 AB   ACC A   
BC ,  ACC A    BC

AB

AA

Khi đó AC   AB.cot 30  a 3  AA  AC 2  AC 2 

a 3 

2

 a2  a 2 .

a2
2 3
.a 2 
.a .
2
2
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên như sau:

Vậy, thể tích khối lăng trụ đã cho là: V  S ABC . AA 


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  35;36  .

B.  25; 26  .

C.  38;39  .

D.  28; 29  .

Lời giải
Chọn A
+ Ta có: g   x  

f  x
f  x

.

g x
+ Từ bảng biến thiên ta thấy g  x   0 , x   suy ra f  x   e    1 , x   .

+ Phương trình

f   x   g   x   g   x  . f  x   g   x   g   x  .  f  x   1  0  g   x   0

 x  x1
  x  x2 .
 x  x3


+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  là

S

x3



f   x   g   x  dx 

x1

t  f  x  42



 1
10 1  t  dt 

37




f  x 

f
x





 dx 

f  x 
x1 

x2

1

 1  t  dt


f  x 

f
x




 dx

f  x 
x2 
x3

 35, 438   35;36  .


42

Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m2  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm zo thõa mãn zo  8
A. 3 .

B. 4 .

C. 2 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn B
Ta có   8m  4 .
1
suy ra phương trình có 2 nghiệm thực  zo là nghiệm thực
2
 2
m  4
T / M 
 zo  8
 m  16m  48  0  
zo  8  
thay vào phương trình  
.
 m  12
 z o  8
 m 2  16m  80  0(VN )



Trường hợp 1:   0  m  

Trang 11


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG
1
Trường hợp 2:   0  m   suy ra phương trình sẽ có 2 nghiệm phức, vì zo là nghiệm nên
2
suy ra zo cũng là nghiệm
m  8
2
zo  8  zo  64  zo .zo  64  m 2  64  
.
 m  8
Kết hợp điều kiện nên ta nhận m  8 .
Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn.
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1; 1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất. Phương trình của  P  là:
A. 2 x  z  0 .

B. 2 x  z  0 .

C. x  z  0 .
Lời giải

D. x  z  0 .


Chọn A

Gọi H là hình chiếu vng góc của điểm A lên mặt phẳng  P  , A là hình chiếu vng góc
của điểm A lên trục Oy suy ra A  0;1;0  . Khi đó khoảng cách từ A đến  P  là đoạn thẳng
AH  AA ' . Độ dài đoạn thẳng AH dài nhất khi H và A trùng nhau. Khi đó mặt phẳng  P 

nhận AA   2;0; 1 làm véc tơ pháp tuyến. Suy ra phương trình mặt phẳng  P  đi qua

A  0;1; 0  có VTPT: AA   2;0; 1 là: 2  x  0   0  y  1   1 z  0   0  2 x  z  0 .

Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên a   0;2023 sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất mười số nguyên

b   3;10  thỏa mãn 2b3a  6560  32 a
A. 2020 .
B. 2018 .

2

b

?
C. 2021 .
Lời giải

D. 2019 .

Chọn A
Ta có: 2b3a  6560  32 a

2


b

b

b

b

2
2
1
   3a  6560    32 a  0 .
3
3

b

2
2
1
Đặt f  b     3a  6560    32 a , bất phương trình trên có dạng f  b   0 , b   3;10  .
3
3

b

b

 2 2

1 1
Ta có f   b   ln   .  3a  6560   ln    0 , b   3;10  .
 3 3
 3  3
Do đó f  b  nghịch biến trên  3;10  .

Khi đó f  3  f  2   f  1  f  0   f 1  ...  f  9  .
Để tìm được ít nhất 10 giá trị b ngun thuộc  3;10  thỏa mãn f  b   0 thì f  0   0
2

 3a  6560  32 a . Có a nguyên, a   0;2022  nên a  1

Trang 12


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG

1
log3 6563  2
a 
2
2
a
2a
Suy ra 6563  3  6560  3  
.

1
 a   log 3 6563  2
2


Vậy a  3;4;5;...;2022 nên có 2020 số nguyên a thỏa u cầu bài tốn.
Câu 48. Một tấm tơn hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB  3; AC  2; BC  19 . Điểm H là chân
đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Người ta dùng compa có tâm là A , bán kính AH
vạch một cung trịn nhỏ MN . Lấy phần hình quạt gị thành hình nón khơng có mặt đáy với đỉnh
là A , cung MN thành đường trịn đáy của hình nón (như hình vẽ). Tính thể tích khối nón trên.

A.

2 114
.
361

B.

 57
361

.

C.

2 3
.
19

D.

2 19
.

361

Lời giải
Chọn A

Theo định lý cơsin trong tam giác ABC ta có
2
2
2
  cos BAC
  AB  AC  BC   1  BAC
  120
BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos BAC
2. AB. AC
2
  2 .
hay BAC
3
1
3 3.
Suy ra diện tích tam giác ABC là S ABC  AB. AC.sin BAC
2
2
1
2S
3 57
Mà S ABC  AH .BC  AH  ABC 
.
2
BC

19
2
AH
57
AH  r 

Gọi r là bán kính đáy của hình nón. Suy ra 2 r 
.
3
3
19
2 114
Chiều cao của khối nón bằng h  AH 2  r 2 
.
19

2

1
1  57  2 114 2 114
Thể tích bằng V   r 2h   .
.

 
3
3  19 
19
361
Câu 49. Trong không gian Ox yz , cho hai điểm A( 2;1; 3) và B (1; 3; 2). Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MN  3. Giá trị lớn nhất của AM  AN bằng

A.

65 .

B.

29 .

C. 26 .
Lời giải

D.

91 .
Trang 13


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG
Chọn A

Dễ thấy điểm A nằm phía dưới, điểm B nằm phía trên mặt phẳng (Oxy ).
Gọi A ' là điểm đối xứng của điểm A qua mặt phẳng (Oxy ), suy ra tọa độ điểm A( 2;1;3).
Gọi ( ) là mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng (Oxy ), suy ra phương trình mặt phẳng
( ) : z  3  0. Trên mặt phẳng ( ) lấy điểm A1 sao cho AA1  MN  3 , suy ra A1 thuộc đường
tròn  A,3 và tứ giác AA1MN là hình bình hành nên ta có AM  A1N .

Nên AM  BN  AM  BN  A1M  BN  A1B . Gọi B là hình chiếu của B lên mặt phẳng
( ), suy ra tọa độ điểm B(1; 3;3) .
Ta có A1 B  B B 2  B A12  1   B A  3   65.
2


Câu 50. Cho hàm số f ( x ) , đồ thị hàm số y  f ( x ) như hình vẽ dưới đây.

Hàm số y  f  3  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;2  .

B.  4;6 .

C.   ; 1 .

D.  2;3 .

Lời giải
Chọn A
y  f  3  x   f  3  x   

3  x  f 
3 x

 3  x  ( x  3)

 3  x  1  L 
 x  1

x  7
 3  x  f  3  x  0   f   3  x   0  3  x  1 N 
f  3  x   0  






x  2
3 x
3  x  0
 3  x  4N 

x  3 L
x  4


Ta có bảng xét dấu của f   3  x  :

Từ bảng xét dấu ta thây hàm số y  f  3  x  đồng biến trên khoảng  1;2 .

Trang 14


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG

BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - SỐ 02
Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1:

Môđun của số phức z  6  8i bằng
A. 8 .


Câu 2:

1
.
x ln 6
e12 x
.
2

B. y ' 

6

B.  ; 2  .

B. 3.2 6 .

Câu 9:

6
.
ln 6

C.  2;   .

C.  3.2 5 .

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng


D. y ' 

Note

6
.
x

D. y  e12 x .
D.  ;1 .
D. 2  3 .
5

 P  : 4 x  5 y  6 z  8  0 có

một


B. n3   5;6; 8  .

D. n1   4;5; 6  .

Đường thẳng y   x  2 và đường cong  C  : y  x3  2 x 2  2 x  2 có tất
cả bao nhiêu điểm chung?
A. 2 .
B. 1.

Câu 8:

C. y ' 


B. y 2e12 x . C. y   2e12 x .

vectơ pháp tuyến là:

A. n4   4;5; 6  .

C. n2   4; 5; 6  .
Câu 7:

ln 6
.
x

x

Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và q  3 . Khi đó số hạng u6 bằng
A. 2.  3 .

Câu 6:

D. 2 2 .

Tập nghiệm của bất phương trình 8x  8 là
A. 1;    .

Câu 5:

10 .


Đạo hàm của hàm số y  e12 x là
A. y   

Câu 4:

C.

Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  log 6 x là:
A. y ' 

Câu 3:

B. 10 .

Biết

C. 0 .

1

1

1

0

0

0


D. 3 .

 f ( x)dx  2;  g ( x)dx  4 . Khi đó   f ( x)  g ( x)dx bằng

A. 6 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 6.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x 1
.
x 1
C. y  x 4  x 2  1 .
A. y 

2x 1
.
x 1
D. y  x3  3x 1 .
B. y 

1


BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 2
Note

HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG


Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  1  0. Tâm của  S  có tọa độ là
A. 1; 2;3  .

B. 1; 2;  3  .

C.  1;  2;3  .

cầu

D. 1;  2;  3  .

Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song
song với trục Oz ?
A. () : z  0 .
C. (Q) : x 11z 1  0 .

B. ( P) : x  y  0 .
D. ( ) : z  1 .

Câu 12: Cho hai số phức z1  5  2i và z2  4  i . Phần thực của số phức z1.z2
bằng
A. 13 .
B. 18 .
C. 18 .
D. 13 .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích của khối lập phương đã
cho bằng

27

.
D. 9.
3
Câu 14: Cho khối chóp có diện tích đáy B  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 6.

B. 27.

C.

A. 15 .

B. 8 .

C. 5 .

D. 53 .

Câu 15: Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O; R  . Gọi d là khoảng cách từ O
đến  P  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d  R .
B. d  R .
C. d  R .
Câu 16: Số phức liên hợp của z  2  3i là:

D. d  0 .

1
.

D. z  2  3i .
2  3i
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Thể tích
của hình nón đã cho bằng
A. z  2  3i .

B. z  2  3i .

A. 2 rl .

B.

C.

4
 rl 2 .
3

C.  rl .

D.

1 2
r l .
3

 x  1  2t

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:  y  2  t . Điểm nào dưới
 z  2t


đây thuộc d ?

A. P 1;2; 2  .

B. Q 1;2;0 .

C. N  2;1;2 . D. M  2; 1; 2  .

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ
y
2
1
-1 O
-1

1

2 x

-2

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 1 .
C. 1.
2

D. 2 .



HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG

BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 2

Câu 20: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận

Note

ngang của đồ thị lần lượt là.

A. x  1 và y  2 .
C. x  1 và y  2 .

B. x  1 và y  2 .
D. x  1 và y   2 .

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log  x  1  1 là
A. 1;   .

B.  ;11 .

C. 11;  .

D. 11;   .

Câu 22: Các tỉnh A, B, C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi
có tất cả bao nhiêu cách để đi từ tỉnh A đến tỉnh C mà chỉ qua tỉnh B
chỉ một lần?


A. 8 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 6 .
Câu 23: Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số
f  x   2cos x  x là

x2
 C.
2
C. 2 sin x  1  C.

x2
 C.
2
D. 2sin x  x 2  C .

A. 2 sin x 

B. 2sin x 


2

Câu 24: Cho


0



2

f  x  dx  4 . Khi đó I    2 f  x   cos x  dx bằng

A. 9.

0

B. 6.

C. 7.

D. 1.

Câu 25: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin x là
A. cos x  C .

B.  cos x  C .

C.  sin x  C .

D. sin x  C .

Câu 26: Cho hàm số y  f  x  xác định trên R có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;1 .
B.  1;1 .
C. 1;   .
D.  1;   .


3


BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 2
Note

HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG

Câu 27: Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  3, yCT  0.

B. yCĐ  3, yCT  2.

C. yCĐ  2, yCT  0.

D. yCĐ  2, yCT  2.

Câu 28: Cho số thực a với 0  a  1 . Rút gọn biểu thức P  log
A. P  3  a .

B. P  3 .

C. P  6 .

a  .
3


a

D. P 

3
.
2

Câu 29: Cho miền phẳng  D  giới hạn bởi y  x , hai đường thẳng x  1 , x  2
và trục hồnh. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  quanh
trục hồnh.

3
2
3
.
C.
.
D. .
2
3
2
Câu 30: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng, SA vng góc
với mặt phẳng (ABCD) . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD ) và mặt phẳng
A. 3 .

B.

(ABCD) là





A. SDC .
B. SCD .
C. DSA .
Câu 31: Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thực của phương trình 4 f ( x )  7  0
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .

4


D. SDA .

D. 1 .


HỘI ĐỒNG BỘ MƠN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG

BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 2

Câu 32: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm

Note

f   x   1  x   x  1  3  x  . Hàm số y  f  x  đồng biến trên

2

3

khoảng nào dưới đây?
A.  ;1 .

B.  ;  1 .

C. 1;3 .

D.  3;    .

Câu 33: Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người
hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam bằng
A.

C84
.
C134

B.

A54
.
C84

C.

C54

.
C134

D.

C84
.
A134

Câu 34: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 1  x 2  5 x  7   0
2

bằng
A. 6.
B. 5.
C. 13.
D. 7.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn

z  1  2i  3 là
A. đường tròn tâm I (1;2) , bán kính R  9 .
B. đường trịn tâm I (1;2) , bán kính R  3 .
C. đường trịn tâm I (1; 2) , bán kính R  3 .
D. đường thẳng có pt x  2 y  3  0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm

A 1; 2;3 và B  5; 4;  1 là
x  5 y  4 z 1
.



2
1
2
x 1 y  2 z  3
C.
.


4
2
4

x 1 y  2 z  3
.


4
2
4
x  3 y  3 z 1
D.
.


2
1
2

A.


B.

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;  3 . Điểm đối
xứng với A qua mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A. 1;  2;3 .

B. 1;2;3 .

C.  1;  2;  3 . D.  1;2;3 .

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên
SA vng góc với đáy và SA  a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

 SBC  bằng
A.

2a 5
.
5

B. a 3 .

C.

a
.
2

D.


a 3
.
2

Câu 39: Bất phương trình  x 3  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 4.

B. 7.

Câu 40: Cho hàm số

f  x

10


0

C. 6.
liên tục trên đoạn

10

1

2

0


D. Vô số.

 0;10

thỏa mãn

f  x  dx  7,  f  x  dx  1 . Tính P   f  2 x  dx .

A. P  6 .

B. P  6 .

C. P  3 .

D. P  12 .

5


×