Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

BÁO cáo kết QUẢ THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG 1 tại TRƯỜNG TIỂU học THỐNG NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 39 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC THÁI
NGUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
BỘ MƠN NHA KHOA DỰ PHỊNG VÀ PHÁT TRIỂN

BÁO CÁO KẾT QUẢ
THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG 1
TẠI TRƯỜNG TIỂU HỌC THỐNG NHẤT
(Từ ngày 27/3/2023 đến ngày 14/4/2023)

NHÓM 1 – LỚP RHMK11

Thái Nguyên, ngày tháng năm 2023


DANH SÁCH NHÓM 1
1.
2.
3.
4.
5.
6.


MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
PHẦN 1. NHẬN XÉT CHƯƠNG TRÌNH NHA KHOA HỌC ĐƯỜNG TẠI
TRƯỜNG MẦM NON BONBEE................................................................................. 1
I. TÌNH HÌNH CHUNG................................................................................................ 1
PHẦN 2: BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG HỌC TẬP TẠI


CỘNG ĐỒNG............................................................................................................... 3
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG HỌC TẬP TẠI CỘNG ĐỒNG..........3
1. Tình hình thực hiện chung:........................................................................................ 3
2. Thuận lợi.................................................................................................................... 3
3. Khó khăn................................................................................................................... 3
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU LÂM SÀNG.............................................. 4
III................................................................................................................. TỔNG KẾT
....................................................................................................................................... 8
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG BỆNH RĂNG MIỆNG CỦA TRẺ TẠI TẦNG
5 TRƯỜNG MẦM NON BONBEE.............................................................................. 9
BÁO CÁO ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TRẺ................................................................ 9
1. Tuổi............................................................................................................................ 9
2. Giới............................................................................................................................ 9
I. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG RĂNG MIỆNG CỦA CỘNG ĐỒNG..........................9
1. Tỷ lệ sâu mất trám răng sữa (dmft)........................................................................... 10
2. Tỷ lệ sâu răng hiện mắc............................................................................................ 10
3. Tỷ lệ sâu răng theo từng răng.................................................................................... 10
4. Tỷ lệ sâu răng theo giới............................................................................................ 11
5. Thực trạng viêm lợi.................................................................................................. 11
6. Tỷ lệ viêm lợi theo vùng........................................................................................... 12
7. Chỉ số vệ sinh răng miệng đơn giản (OHI-S)............................................................ 12
8. Tần xuất khám răng miệng....................................................................................... 13
9. Tần xuất vệ sinh răng miệng..................................................................................... 13


10. Biện pháp vệ sinh răng miệng................................................................................. 14
11. Mối liên quan giữa việc sử dụng kem chải răng với bệnh sâu răng......................... 14
12. Tần suất vệ sinh răng miệng liên quan đến viêm lợi............................................... 15
13. Tần suất sử dụng đồ ăn uống với bệnh sâu răng..................................................... 16


PHẦN 4: LẬP KẾ HOẠCH CHĂM SÓC SỨC KHOẺ RĂNG MIỆNG CHO TRẺ.....19
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM BỆNH RĂNG MIỆNG CỦA TRẺ Ở TRƯỜNG MẦM NON
BONBEE..................................................................................................................... 19
II. KẾ HOẠCH CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG............................................................ 20
1. Kiểm soát sâu răng.................................................................................................... 20
2. Kiểm soát mảng bám................................................................................................ 20
3. Tăng cường sức đề kháng của răng........................................................................... 20
4. Kiểm sốt thói quen ăn uống.................................................................................... 20
5. Hạn chế các thói quen cận chức năng xấu................................................................ 21
6. Khám sức khỏe định kì............................................................................................. 21

PHẦN 5: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIÁO DỤC NHA KHOAKẾ HOẠCH TRUYỀN
THÔNG GIÁO DỤC NHA KHOACHO TRẺ 5 TUỔI TẠI TRƯỜNG MẦM NON
BONBEENGÀY 12/10/2022....................................................................................... 22
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH....................................................................................... 22
II. MỤC TIÊU............................................................................................................. 22
III. CHIẾN LƯỢC....................................................................................................... 22
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN....................................................................................... 23
PHẦN 6: KẾT QUẢ LƯỢNG GIÁ HIỆU QUẢ GIÁO DỤC NHA KHOA DỰA
TRÊN KẾT QUẢ KIỂM TRA TRƯỚC VÀ SAU GIÁO DỤC NHA KHOA............25
I. GIỚI THIỆU............................................................................................................. 25
1. Giáo dục nha khoa.................................................................................................... 25
2. Thuận lợi:................................................................................................................. 25
3. Khó khăn:................................................................................................................. 25
4. Q trình thực hiện:.................................................................................................. 25
II. TỔNG KẾT.............................................................................................................. 26
1. Kiến thức.................................................................................................................. 26
2. Thái độ...................................................................................................................... 27



3. Thực hành................................................................................................................. 28

3.1. Vấn đề chải răng................................................................................................... 28
- Đánh giá lại nội dung thực hành bằng cách quan sát bất kì mỗi nhóm 1 trẻ thực hiện
chải răng đúng cách có: 2/3 trẻ làm đúng..................................................................... 28
3.2. Vấn đề sử dụng chỉ tơ nha khoa............................................................................ 28
PHẦN 7: KHUYẾN NGHỊ.......................................................................................... 29
I. Khuyến nghị cho trường MN Bonbee....................................................................... 29
II. Khuyến nghị cho các khóa sau................................................................................. 29


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Tỷ lệ sâu răng theo từng răng
Bảng 3.2: Các biện pháp vệ sinh răng miệng
Bảng 3.3: Mối liên quan giữa chải răng với bệnh sâu răng
Bảng 3.4: Tần suất vệ sinh răng miệng liên quan đến bệnh viêm lợi
Bảng 3.5: Tần suất sử dụng đồ ăn với bệnh sâu răng


DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Trường mầm non Bonbee cơ sở 3
Hình 2: Phịng học khang trang
Hình 3: Một góc sân chơi ngồi trời tại trường mầm non Bonbee
Hình 4: Khám và phát hiện bệnh lý cho trẻ
Hình 5: Thực hiện bơi vecni Fluor cho trẻ
Hình 6: Chương trình giáo dục nha khoa cho trẻ 5 tuổi
Hình 7: Chơi trị chơi phân biệt các loại thực phẩm có lợi và có hại cho răng
Hình 8: Kết thúc chương trình



DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Tình trạng sâu răng theo tuổi
Biểu đồ 3.2: Tỷ lệ sâu răng theo giới tại tầng 4 trường mầm non Bonbee
Biểu đồ 3.3: Thực trạng viêm lợi ở trẻ
Biểu đồ 3.4: Tỷ lệ viêm lợi theo vùng (%)
Biểu đồ 3.5: Tần suất khám răng miệng của trẻ trong 12 tháng qua
Biểu đồ 3.6: Tần suất vệ sinh răng miệng
Biểu đồ 6.1: Đánh giá kiến thức trước và sau giáo dục nha khoa của trẻ
Biểu đồ 6.2: Đánh giá thái độ trước và sau giáo dục nha khoa của trẻ


9

PHẦN 1. NHẬN XÉT CHƯƠNG TRÌNH NHA KHOA HỌC ĐƯỜNG TẠI
TRƯỜNG MẦM NON BONBEE
I. TÌNH HÌNH CHUNG
Địa điểm: Trường Mầm non Bonbee Cơ sở 3
Địa chỉ: Sn 93 đường Phù Liễn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

Hình 1: Trường mầm non Bonbee cơ sở 3
* Cơ sở vật chất:
+ Trường học có 5 tầng, mỗi tầng có 4-5 phịng học sạch sẽ, thống mát, có điều
hịa và có sân chơi riêng cho trẻ.

Hình 2: Phịng học khang trang


+ Tầng 5 có phịng bếp để nấu bữa trưa cho trẻ.
+ Mỗi phịng học có trang bị đầy đủ: mơ hình, truyện tranh, tranh ảnh, bút,

màn hình TV lớn,

phục vụ học tập của trẻ.

+ Trường học có thang máy di chuyển, vệ sinh riêng từng tầng và khu vực vui
chơi ngồi trời ở tầng 1.

Hình 3: Một góc sân chơi ngồi trời tại trường mầm non Bonbee
Nhà trường khơng có phịng y tế riêng, có tủ thuốc y tế ở phịng hành chính tầng
1. Trường khơng có phịng khám nha khoa, khơng có dụng cụ y tế nào liên quan đến nha
khoa hay vấn đề giáo dục nha khoa như mơ hình, tranh ảnh và các dụng cụ vệ sinh
răng miệng.
Chương trình nha học đường: Trường đã thực hiện bơi vecni fluor dự phịng sâu
răng cho học sinh cách đây 2 năm. Trong 2 năm trở lại đây không cịn thực hiện
chương trình nha học đường nữa. Hằng năm có 1 buổi khám sức khỏe tổng quát vào
giữa năm học trong đó có khám răng hàm mặt, ngày khám gần nhất là ngày
22/09/2022. Trường thường được Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên đến tổ chức
các buổi giáo dục nha khoa.


PHẦN 2: BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG HỌC
TẬP TẠI CỘNG ĐỒNG
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG HỌC TẬP TẠI CỘNG ĐỒNG
1. Tình hình thực hiện chung:
Trong 1 tuần từ 26/9/2022 đếm 2/10/2022:


Ngày 27/9/2022: Thực hiện 1 buổi khám sàng lọc sâu răng, phát phiếu phỏng vấn thu
thập thơng tin về chăm sóc răng miệng cho 74 trẻ em tại Trường Mầm non Bonbee.




Ngày 28/9/2022: Thu phiếu phỏng vấn và thông báo kết quả thăm khám, xin ý kiến
của phụ huynh qua phiếu đồng ý điều trị.



Ngày 7/10/2022: Thực hiện bơi vecni Fluor cho các trẻ có đủ điều kiện và đã được gia
đình đồng ý cho điều trị tại Trường Mầm non Bonbee.



Ngày 12/10/2022: Thực hiện 1 buổi truyền thông giáo dục nha khoa cho trẻ 5 tuổi tại
tầng 4 Trường mầm non Bonbee với nội dung chính: hướng dẫn phương pháp chăm
sóc răng miệng đúng cách, ngoài ra cung cấp cho trẻ kiến thức về chức năng của bộ
răng, nhận biết một số bệnh răng miệng. Sau buổi truyền thông đảm bảo trẻ có kiến
thức và thái độ đúng, thực hành được.
2. Thuận lợi

- Ban giám hiệu nhà trường, các cô giáo phụ trách lớp tạo điều kiện , hỗ trợ nhiệt tình
trong các buổi thăm khám và điều trị.
- Đa số phụ huynh có hiểu biết về sức khỏe răng miệng, quan tâm đến sức khỏe răng
miệng của trẻ, tích cực hợp tác trong q trình thu thập thơng tin về chăm sóc sức
khỏe răng miệng của trẻ.
- Đa số trẻ ngoan ngỗn, hợp tác tốt trong q trình thăm khám và điều trị.
- Cơ sở vật chất rộng rãi, có đủ không gian tạo điều kiện cho thăm khám và điều trị
thuận lợi.
- Các thầy cô giáo trong Bộ môn Nha khoa Dự phòng và Phát triển tạo điều kiện giúp
đỡ nhóm hồn thành tốt nhất các cơng việc tại cộng đồng và tận tình hướng dẫn, hỗ trợ
và theo dõi sát sao quá trình thăm khám và điều trị của nhóm.



- Dụng cụ thăm khám và điều trị đầy đủ, đảm bảo vơ khuẩn.
3. Khó khăn
- Một số ít phụ huynh khó khăn trong q trình liên hệ để thu thập thơng tin về chăm
sóc răng miệng của trẻ.
- Một số ít trẻ cịn nhút nhát, sợ hãi, khóc, khơng hợp tác khi thăm khám và điều trị.
- Thời gian tiếp xúc, thăm khám và điều trị cho trẻ còn eo hẹp.


II.TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU LÂM SÀNG
* Ngày 27/9/2022:
7h45: Tập trung tại Trường Mầm non Bonbee
Nhân lực: 01 bác sĩ, 06 sinh viên Y6
Người hướng dẫn: Ths.Bs Ngô Việt Thành
+ Bàn 1: Sinh viên khám: Phạm Thị Ngọc Thanh
Thư kí: Nguyễn Thị Minh Thúy
+ Bàn 2: Sinh viên khám: Phạm Bá
Quân Thư kí: Bàng Thị Nở
Điều phối viên: Nịnh Thị Thường
Chuẩn bị dụng cụ khám: Đặng Như Quỳnh
8h00: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thăm khám: lấy từ Khoa Răng Hàm Mặt
Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên.
+ Dụng cụ: khay khám, thám trâm, gương nha khoa, kẹp gắp, đè lưỡi, bông
+ Vật liệu: cồn 70 độ, betadin
Đối tượng: Trẻ đang học tại tầng 4 Trường Mầm non Bonbee. Tổng cộng có 74
trẻ học tại 5 lớp( Sunny, Honey Bee, Maya, Happy, Pisa)
8h15: Khám và phát hiện bệnh lý về răng – bệnh lợi cho các trẻ, điền vào phiếu
khám đã được chuẩn bị trước.


Hình 4: Khám và phát hiện bệnh lý cho trẻ


10h30: Tổng hợp và điền các thơng tin cịn thiếu vào phiếu khám.
10h45: Phát phiếu phỏng vấn thu thập thông tin về chăm sóc răng miệng cho trẻ,
hướng dẫn cách điền phiếu và hẹn ngày lấy phiếu.
11h00: Thu dọn dụng cụ, kết thúc thăm khám.
14h00: Điền sổ y bạ, viết phiếu đồng ý điều trị tại giảng đường R101 khoa Răng
Hàm Mặt Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
16h00: Trả sổ y bạ.
* Ngày 28/9/2022:
8H00: Thu phiếu phỏng vấn và phát phiếu đồng ý điều trị qua GVCN cho phụ
huynh các trẻ có đủ điều kiện can thiệp, hẹn ngày thu phiếu.
9H00 - 11h00: Nhập số liệu vào phần mềm SPSS ại giảng đường R101 khoa
Răng Hàm Mặt Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
*Ngày 07/10/2022: Thực hiện bôi Vecni Fluor dự phòng điều trị sâu răng cho
trẻ.

- 7h30 tập trung tại trường Mầm non Bonbee: Chuẩn bị dụng cụ, sắp xếp bàn

điều trị tại tầng 4, chia làm 2 bàn điều trị.

- 8h15: Ổn định, bắt đầu tập trung trẻ.
- Người hướng dẫn: Thạc sĩ Đỗ Minh Hương, Thạc sĩ Ngô Việt Thành, Thạc sĩ Vũ Thị Hà.
- 8h30: Bắt đầu điều trị bơi vecni fluor dự phịng sâu răng cho trẻ (mỗi bàn điều trị một
người điều trị chính và một trợ thủ, hai bạn điều phối viên, trong quá trình thay phiên
nhau điều trị).


Hình 5: Thực hiện bơi vecni Fluor cho trẻ


- 10h: Hồn thành điều trị cho 28 trẻ trong đó: có 13 trẻ lớp Sunny, 11 trẻ ở lớp
Happy, 3 trẻ ở lớp Pisa, 1 trẻ ở lớp Honey bee

- Mức độ hoàn thành chỉ tiêu:
+ Bàng Thị Nở: 05 trẻ
+ Phạm Bá Quân: 05 trẻ
+ Đặng Như Quỳnh: 05 trẻ
+ Phạm Thị Ngọc Thanh: 05 trẻ
+ Nguyễn Thị Minh Thuý: 04 trẻ
+ Nịnh Thị Thường: 04 trẻ
*Ngày 12/10/2022 : Truyền thông giáo dục nha khoa cho trẻ 5 tuổi.
Trường MN Bonbee: Giáo dục sức khỏe răng miệng cho trẻ 5 tuổi trường MN
Bonbee – Thành phố Thái Nguyên năm 2022.
−Thời gian: Từ 9h00- 10h00 ngày 12/10/2022.
−Địa điểm: Tầng 4 Trường Mầm non Bonbee - Thành phố Thái Nguyên.
−Nhân lực: 01 giảng viên và 06 sinh viên nhóm 4 lớp RHMK10.
−Phương tiện: Mơ hình, máy tính, tivi, bàn chải, chỉ tơ nha khoa, tăm cung nha
khoa, quà tặng.
Quá trình thực hiện:


Hình 6: Chương trình giáo dục nha khoa cho trẻ 5 tuổi


+ Ổn định lớp, chuẩn bị trang thiết bị (máy tính, tivi , kê bàn ghế...).
+ Chào hỏi, giới thiệu các thành phần tham gia buổi giáo dục nha khoa (GDNK).
+ Tiến hành GDNK: 1 người thuyết trình, 4 người hỗ trợ thuyết trình và quản lý
lớp và hướng dẫn thực hành, 1 người hỗ trợ trang thiết bị.


Hình 7: Chơi trị chơi phân biệt các loại thực phẩm có lợi và có hại cho răng
+ Tổng kết ngắn gọn buổi GDNK và chào tạm biệt.

Hình 8: Kết thúc chương trình


III.

TỔNG KẾT

- Sau 3 tuần học, nhóm đã hồn thành việc thăm khám, bơi vecni fluoride dự phịng sâu
răng cho các trẻ có chỉ định và thực hiện thành cơng buổi giáo dục nha khoa cho các
trẻ tại tầng 4.

- Quá trình thăm khám, điều trị diễn ra thuận lợi, nhanh chóng.
- Sau buổi GDNK hầu hết trẻ đã có hiểu biết về các bệnh răng miệng, nhận thức được
tầm quan trọng của việc chăm sóc răng miệng đúng cách và thực hành đúng việc chải
răng, dùng chỉ tơ nha khoa.


PHẦN 3:ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG BỆNH RĂNG MIỆNG CỦA TRẺ
TẠI TẦNG 4 TRƯỜNG MẦM NON BONBEE
BÁO CÁO ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TRẺ

Biểu đồ thể hiện tinh trạng sâu răng theo độ tuổi của trẻ từ 1 đến 6 tuổi tại tầng 4 Trường Mầm non Bonb
40
35
30
25
20

15
10
5
0

1 tuổi

2 tuổi

3 tuổi 4 tuổi
Sâu Column1 Khơng sâu

5 tuổi

6 ti

1. Tuổi
Biểu đồ 3.1: Tình trạng sâu răng theo tuổi
Phân bố số lượng trẻ theo từng độ tuổi khơng đều, trong đó:
-Trẻ 1 tuổi: 6(8.1%)
-Trẻ 2 tuổi: 36(48.64%)
-Trẻ 3 tuổi: 9(12.16%)
-Trẻ 4 tuổi: 9(12.16%)
-Trẻ 5 tuổi: 13(17.56%)
-Trẻ 6 tuổi: 1 (1.35%)
Theo bảng 1.1, sâu răng xuất hiện ở tất cả các lứa tuổi, trong đó: tỉ lệ trẻ sâu răng
ở lứa tuổi 6 tuổi cao nhất( 100%), tiếp theo là trẻ 4 tuổi(88.89%), trẻ 5
tuổi(84.51%)trẻ 3 tuổi và 1 tuổi sâu răng chiếm 50%, trẻ 2 tuổi(41.67%).
2. Giới
Tầng 4 trường mầm non Bonbee bao gồm 74 trẻ trong đó:

- Nam giới 36 trẻ chiếm 48.6%
- Nữ giới 38 trẻ chiếm 51.4%

Nữ giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn nam giới
I. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG RĂNG MIỆNG CỦA CỘNG ĐỒNG


Đánh giá tình trạng bệnh răng miệng của 74 trẻ tại tầng 4 trường mầm
non Bonbee
Nhận xét chung: Sau khi đã hoàn thành khám sức khỏe răng miệng cho 74trẻ tại
tầng 4 trường mầm non Bonbee : Nhìn chung, hầu hết các trẻ tại tầng 4 trường mầm
non Bonbee đều có tỷ lệ sâu răng khá cao.
1. Tỷ lệ sâu mất trám răng sữa (dmft):
 dmft =

Số răng sâu+số răng mất+ số
= 4,73
răngtrám Số trẻ được khám

Trung bình một trẻ ở tầng 4 trường mầm non Bonbee sẽ có 4,73 răng sữa bị sâu
mất trám.
 Số răng sữa sâu trung bình theo trẻ =

Tổngsố răngsữa sâu
= 4,18
Số trẻ được

Trung bình một trẻ có 4,18 răng sữa bị sâu.
 Số răng mất theo trẻ = Số răng bị mất/ số trẻ được khám =0,3
Trung bình một trẻ có 0,3 răng sữa mất.

 Số răng trám theo trẻ = Số răng được trám/số trẻ được khám = 0,26
Trung bình một trẻ có 0,26 răng sữa được trám.
2. Tỷ lệ sâu răng hiện mắc
Tỷ lệ sâu răng hiện mắc = Tổng số trẻ hiện mắc sâu răng/ tổng số trẻ được
khám=44 /74 = 59.46%
Tại tầng 4 trường Bonbee hiện có 59.46% trẻ bị sâu răng sữa.
3. Tỷ lệ sâu răng theo từng răng
Bảng 3.1: Tỷ lệ sâu răng theo từng răng
Tỷ lệ sâu

21.62

21.62

%

%

%

55

54

85

Tỷ lệ sâu
răng (%)

răng


14.86 28.3

43.24

45.9

32.43

14.86

21.62

18.92

8%

%

5%

%

%

%

%

53


52

51

61

62

63

64

65

84

83

82

81

71

72

73

74


75

29.73

28.38

9.46

13.5

20.27

20.2

14.86

10.81

32.43

31.08

%

%

%

1%


%

7%

%

%

%

%

(%)
Răng
hàm trên
Răng
hàm dưới


Nhận xét: Theo bảng 2.1 tỷ lệ sâu răng sữa cao nhất là các răng 51, 61, 62, 74,
75 ( 31.8%-45.95%) , tiếp theo là các răng 55, 54, 64, 85, 84, 81, 71 ( 20.27%-29.73%
). Như vậy, các răng cửa hàm trên, hàm sữa hàm dưới là các răng mắc sâu răng nhiều
nhất, răng nanh hàm dưới là ít sâu nhất.
4. Tỷ lệ sâu răng theo giới

Sâu răngKhông sâu răng Column1

100%
90%

80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%

13
17

25
19

NamNữ

Tỷ lệ sâu răng theo giới = số trẻ sâu răng theo giới/ tổng số trẻ được khám theo giới.
Biểu đồ 3.2: Tỷ lệ sâu răng theo giới tại tầng 4 trường mầm non Bonbee
+Tỷ lệ sâu răng theo giới nam:19/36=52.78%
+Tỷ lệ sâu răng theo giới nữ: 25/38=65.79%
Nhận xét: Tỷ lệ sâu răng ở nữ cao hơn nam
5. Thực trạng viêm lợi

0.176
Lợi không viêm

0.824


Biểu đồ 3.3: Thực trạng viêm lợi ở trẻ
Nhận xét: Trong 74 trẻ tỷ lệ bị viêm lợi là 17.6%


6. Tỷ lệ viêm lợi theo vùng
Tỷ lệ viêm lợi ở vùng 1:
9.5% Tỷ lệ viêm lợi ở vùng
2: 13.5% Tỷ lệ viêm lợi ở
vùng 3: 10.8% Tỷ lệ viêm
lợi ở vùng 4: 9.5% Tỷ lệ
viêm lợi ở vùng 5: 8.1% Tỷ
lệ viêm lợi ở vùng 6: 9.5%

16

13
.5

14
12

1
0.
9.
5

9.
5

9.5


8.
1

10
8
6
4
2

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Vùng 4

Vùng 5

Vùng 6

0

Biểu đồ 3.4: Tỷ lệ viêm lợi theo vùng (%)
Nhận xét: Tỷ lệ viêm lợi giữa các vùng lục phân khơng đồng đều, trong đó,
vùng 2 là vùng có tỷ lệ viêm lợi cao nhất (13.5%), sau đó đến vùng 3 (10.8%), sau đó
đến các vùng 6 (9.5%), vùng 1 (9.5%), vùng 4 (9.5%), và thấp nhất là vùng 5 (8.1%).
7. Chỉ số vệ sinh răng miệng đơn giản (OHI-S)
OHI-S trung bình: 1.51 => Mức độ vệ sinh răng miệng của trẻ ở mức độ

trung bình (1.3-3)


8. Tần suất khám răng miệng

0.338

Không đi khám
Đi khám

0.662

Biểu đồ 3.5: Tần suất khám răng miệng của trẻ trong 12 tháng qua
Nhận xét:Tỷ lệ trẻ đi khám răng miệng trong 12 tháng qua chưa cao (33.8%)
9. Tần suất vệ sinh răng miệng

0.176

Không vệ sinh răng miệng hằng ngày
Vệ sinh răng miệng hằng ngày

0.824

Biểu đồ 3.6: Tần suất vệ sinh răng miệng
Nhận xét: Tỷ lệ trẻ vệ sinh răng miệng hằng ngày cao (82.4%)


10. Biện pháp vệ sinh răng miệng
Bảng 3.2: Các biện pháp vệ sinh răng miệng
Chải răng


Tăm

Chỉ tơ nha khoa



khơng



khơng



Khơng

71

3

2

72

6

68

95.9%


4.1%

2.7%

97.3%

8.1%

91.9%

Nhận xét: Trong 74 trẻ có 71 trẻ chải răng chiếm 95,9%
Trong 74 trẻ 2 trẻ sử dụng tăm chiếm 2,7%
Trong 74 trẻ có 6 trẻ sử dụng chỉ tơ nha khoa chiếm 8,1%
11. Mối liên quan giữa việc sử dụng kem chải răng với bệnh sâu
răng Bảng 3.3: Mối liên quan giữa chải răng với bệnh sâu răng
Sâu răng

Tổng

Khơng Có sâu
sâu

Kem chải răng

Khơng có

Số trẻ

20


29

49

Fluor

Phần trăm

40.8%

59.2%

100%

Số trẻ

10

15

25

Phần trăm

40%

60%

100%


Số trẻ

30

44

74

Phần trăm

40.5%

59.5%

100%

Có Fluor
Tổng
Nhận xét:

- Trong tổng số 49 trẻ có sử dụng kem chải răng khơng có chứa Fluor thì có 20 trẻ

(40.8%) là không sâu răng và 29 trẻ (59.2%) là sâu răng
- Trong tổng số 25 trẻ có sử dụng kem đánh răng có chứa Fluor thì có 10 trẻ (40%)

là không sâu răng, và 15 trẻ (60%) là sâu răng
Hiện tại trong 74 trẻ có sử dụng kem chải răng tỷ lệ trẻ bị mắc sâu răng
(59.5%) cao hơn số trẻ không mắc sâu răng (40.5%) là 9%.



Cho thấy tỷ lệ trẻ sử dụng kem chải răng có chứa Flour bị mắc sâu răng vẫn cao và
khơng có sự khác biệt với tỷ lệ trẻ sử dụng kem chải răng khơng có chứa Fluor. Như
vậy việc sử dụng kem chải răng có chứa Fluor chưa đạt được hiệu quả giảm tỷ lệ sâu
răng cho trẻ.
12. Tần suất vệ sinh răng miệng liên quan đến viêm lợi
Bảng 3.4: Tần suất vệ sinh răng miệng liên quan đến bệnh viêm lợi
Viêm lợi

Tổng

Khơng Có viêm
viêm
Tần suất vệ
sinh răng
miệng

Số trẻ

Khơng vệ sinh răng
miệg hằng ngày

Phần trăm 61.5%
Số trẻ

Vệ sinh răng miệng
hằng ngày

8
53


Phần trăm 86.9%
Số trẻ

Tổng

61

Phần trăm 82.4%

5

13

38.5%

100%

8

61

13.1%

100%

13

74


17.6%

100%

Nhận xét:
- Trong 13 trẻ khơng vệ răng miệng hằng ngày thì có 8 trẻ (61.5%) không viêm lợi và

5 trẻ ( 38.5%) viêm lợi
- Trong 61 trẻ vệ sinh răng miệng hằng ngày thì có 53 trẻ (86.9%) khơng viêm lợi và

8 trẻ (13.1%) viêm lợi
Đối với nhóm trẻ khơng vệ sinh răng miệng hằng ngày thì tỷ lệ trẻ khơng viêm lợi
(61.5%) cao hơn số trẻ bị viêm lợi (38.5%) là 23%
Đối với nhóm trẻ vệ sinh răng miệng hằng ngày thì tỷ lệ trẻ không viêm lợi (86.9%)
cao hơn số trẻ viêm lợi (13.1%) là 73.8%


×