Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Lãnh đạo trong một nhóm (môn hành vi tổ chức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.23 KB, 25 trang )

HÀNH VI TỔ CHỨC

LÃNH ĐẠO TRONG MỘT NHÓM


MỤC TIÊU HỌC TẬP

Kết thúc chương này chúng ta có thể:
1. Phân biệt giữa lãnh đạo và quản lý.
2. Tóm tắt những kết luận của lý thuyết cá tính
điển hình.
3. Tìm hiểu về các học thuyết hành vi.
4. Mơ tả mơ hình của Fiedler.
5. Giải thích lý thuyết tình huống của Hersey và
Blanchard.
6. Mơ tả lý thuyết đường dẫn-mục tiêu

© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–2


Lãnh đạo là gì?
Lãnh đạo
Khả năng ảnh hưởng đến
một nhóm nhằm đạt được
các mục tiêu
Quản lý
Sử dụng quyền lực theo sự sắp
xếp chính thức để đạt được sự
tuân thủ của các thành viên


trong tổ chức
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–3


Các học thuyết cá tính điển hình
Các học thuyết cá tính điển
hình của người lãnh đạo
Các lý thuyết này xem xét tính
cách, đặc điểm trí tuệ, xã hội, thể
chất để phân biệt giữa người
lãnh đạo và những người không
phải là lãnh đạo

© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–4


Các học thuyết cá tính điển hình
Các đặc điểm lãnh đạo:
• Tham vọng và sinh lực
• Mong muốn lãnh đạo
• Trung trực và liêm chính
• Tự tin
• Thơng minh
• Có kiến thức liên quan cơng việc
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.


11–5


Các học thuyết cá tính điển hình
Những hạn chế:
• Khơng có cá tính nào chung nhất để dự
đốn người lãnh đạo trong mọi tình huống.
• Cá tính điển hình dự đốn hành vi tốt hơn
trong tình huống “yếu” chứ khơng phải
“mạnh”
• Khơng có bằng chứng rõ ràng về nhân quả
trong mối quan hệ giữa lãnh đạo và cá tính
điển hình.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–6


Các học thuyết cá tính điển hình
Những hạn chế:
• Cá tính điển hình dự đốn tốt hơn về vẻ bề
ngồi của người lãnh đạo thay vì dự đốn
được người lãnh đạo làm việc có hiệu quả
hay khơng hiệu quả.

© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–7



Các học thuyết về hành vi
Các học thuyết hành vi lãnh đạo
Các học thuyết này cho rằng một số hành
vi cụ thể sẽ giúp phân biệt giữa người lãnh
đạo và khơng phải người lãnh đạo

© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–8


Các nghiên cứu của bang Ohio
Chú trọng nhiệm vụ
Phạm vi người lãnh đạo có thể xác định và tổ
chức vai trị của mình cũng như vai trị của
cấp dưới để tìm cách đạt được mục tiêu
Quan tâm
Phạm vi người lãnh đạo có thể có mối quan
hệ cơng việc dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau,
tôn trọng ý kiến cấp dưới và quan tâm đến
tình cảm của họ
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–9


Nghiên cứu của đại học Michigan
Người lãnh đạo quan
tâm đến nhân viên


Người lãnh đạo quan
tâm đến công việc

Nhấn mạnh đến mối quan
hệ giữa mọi người; quan
tâm đến nhu cầu của nhân
viên và chấp nhận sự khác
biệt cá nhân giữa các
thành viên trong nhóm

Người lãnh đạo nhấn
mạnh đến khía cạnh kỹ
thuật và nhiệm vụ của
cơng việc

© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–10


Lưới
quản lý
Ma trận 9-9 tạo
ra 81 phong cách
lãnh đạo khác
nhau

© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–11



Các học thuyết về hành vi

• Học thuyết cá tính điển hình:
Người lãnh đạo được sinh ra
khơng phải được tạo ra.
• Lý thuyết hành vi:
Cá tính lãnh đạo có thể được
huấn luyện

© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–12


Các học thuyết tình huống: Mơ hình của Fiedler

Mơ hình tình huống của Fiedler
Lý thuyết này cho rằng nhóm hiệu
quả phụ thuộc vào sự tương thích
hợp lý giữa phong cách lãnh đạo
với cấp dưới và mức độ qua đó
tình huống kiểm sốt và ảnh
hưởng đến người lãnh đạo

© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–13



Mơ hình Fiedler: Xác định tình huống
Mối quan hệ lãnh đạonhân viên
Mức độ tin cậy, và tôn
trọng của cấp dưới với
người lãnh đạo

Quyền lực vị trí
Ảnh hưởng của một người từ
vị trí chính thức của họ trong
tổ chức; quyền bao gồm:
quyền tuyển dụng, sa thải, kỷ
luật, thăng tiến và tăng lương

Cơ cấu nhiệm vụ
Mức độ qua đó sự phân
cơng cơng việc được thủ
tục hóa
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–14


Những phát hiện của Fielder

© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–15



Học thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey
và Blanchard
Lý thuyết lãnh đạo
tình huống

h
k
:
i
ớ c
ư

d
i
v
ấp àm
c
a gl

c àn
g
n ns
à
s sẵ
n

s
nh
í
T


Học thuyết này nhấn
mạnh đến tính sẵn
sàng của cấp dưới

à
v
g
n


Người lãnh đạo: giảm nhu cầu hỗ trợ và giám sát
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–16


Bạn chọn cách nào?
Một người trong nhân viên của bạn ngại nhận làm cơng việc
mới, bà ta có rất ít kinh nghiệm trong lĩnh vực mà bạn
muốn bà ta làm. Bà ta xưa nay làm việc rất tốt với những
công việc mà bạn đã giao phó cho. Bạn có lẽ sẽ phải:
a. Giải thích cho bà ta biết những gì cần phải làm và làm thế
nào, nhưng cũng phải nghe bà ta cho biết lý do tại sao lại
ngại nhận công việc mới này.
b. Giao cho bà ta công việc mới và để tự bà tìm cách tốt nhất
để làm.
c. Khuyên bà ta cố gắng làm công việc này và giúp đỡ bà
bằng cách giải quyết khó khăn trong cơng việc làm chung
với bà.

d. Nói cho bà ta biết những việc càn phải làm để hồn tất cơng
việc mà bạn giao phó cho bà và thường xuyên theo dõi kết
quả của cơng việc bà ta làm.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–17


Lý thuyết Đường dẫn-Mục tiêu
Lý thuyết Đường dẫn-Mục tiêu
Lý thuyết này cho rằng công việc
của người lãnh đạo là hỗ trợ cấp
dưới đạt được mục tiêu của họ và
đưa ra những hướng dẫn cũng
như hỗ trợ cần thiết để đảm bảo
rằng mục tiêu của cấp dưới phù
hợp với mục tiêu chung của
nhóm hoặc tổ chức
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–18


Lý thuyết Đường dẫn-Mục tiêu
Các yếu tố tình huống
môi trường
- Cơ cấu nhiệm vụ
- Hệ thống quyền lực chính
thức
- Nhóm làm việc

Hành vi lãnh đạo
- Chỉ huy
- Hỗ trợ
- Tham gia
- Định hướng
thành tựu

© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

Đặc điểm của cấp
dưới
-Khả năng kiểm
soát
- Kinh nghiệm
- Khả năng nhận

Kết quả
-Thực
hiện
công
viên
- Hài
lòng

11–19


© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

11–20




×