Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Di truyền liên kết với giới tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.63 KB, 3 trang )

DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
1/ thuần chủng có màu mắt và màu lông dạng hoang dại với thỏ đực có màu mắt mơ ,lơng màu xám
, người ta thu được F1 tất cả đếu có màu mắt và màu lông hoang dại . Cho F1 giao phối với nhau
F2 phân ly :
Tất cả thỏ cái F2 đều có màu mắt và màu lông hoang dại .
Các thỏ đực có tỷ lệ phân ly kiểu hình là :45% mắt va màù lông hoang dại:45% mắt mơ và màù
lông xám5% mắt hoang dại và màù lông xám:5% mắt màu mơ và màù lơng hoang dại .Tìm KG P
v F1?
2 /Ở ruồi giấm có 2 gen lặn gen a: mắt màu lựu , b: cánh xẻ .các tính trạng trội tương ứng là màu
mắt đỏ ,cánh bình thường .Kết quả của 1 phép lai cho ta số liệu sau :
Ruồi đực F1:7,5% mắt đỏ, cánh thường :7,5 % mắt lựu ,cánh xẻ ;42,5 % cánh lựu, mắt
thừơng:42,5% mắt đỏ, cánh xẻ.
Ruồi cái F1 :50% mắt đỏ ,cánh xẻ:50% mắt đỏ, cánh thường .Tìm KG P v F1?
3/Ở một lồi chim , chiều cao chân và độ dài lông đuôi chi phối bởi hiện tượng 1 gen quy định 1
tính trạng .
Ptc : chân cao, đuơi dài x chân thấp, đuôi ,ngắn .F1 : 100% chân cao, đuôi dài
1.Cho chim mái F1 x chim trống chân thấp ,lông ngắn thu được F2 :
25% đực chân cao,đuôi dài :25% đực chân thấp,đuôi dài :25% cái chân cao,đuôi ngắn :25% cái
chân thấp ,đuôi ngắn
2.Cho chim trống F1 x chim mái chưa biết kiểu gen ,F2 được:7,5% chân cao,đuôi dài :37,5% chân
cao,đuôi ngắn :12,5% chân thấp, đi dài :12,5% chân thấp ,đi ngắn . Tìm KG P, F1, con lai với
F1?
4/Ở 1 loài sâu bọ ,đực XY, Ci XX, một gen A quy định lông ngắn ,a quy định lông dài ;B : lông
mềm , b : lông cứng .
Ptc con cái lông ngắn ,cứng với con đực thân dài ,lông mềm được F1
1.Cho cái F1 x đực lơng dài cứng được thì thu được : 4 lông ngắn, cứng : 4 lông dài mềm : 1 lông
ngắn mềm : 1 lông dài cứng .
2.Cho đực F1 x cái lơng dài, cứng được thì thu được 1 cái lông ngắn, cứng : 1 đực lông dài cứng .
Tìm KG P, F1, con lai với F1?
5/ P tc mắt đỏ ,mình xám, cánh dài x mắt trắng , mình đen ,cánh ngắn , được F1 : 100% mắt đỏ,
mình xám, cánh dài 1.Cho ruồi giấm đực F1 lai phân tích ,thu được :


25% ruồi cái mắt đỏ, mình xám, cánh dài :25% ruồi cái mắt đỏ, mình đen ,cánh ngắn:25% ruồi đực
mắt trắng ,mình xám ,cánh dài :25% ruồi đực mắt trắng ,mình đen, cánh ngắn .
2. Cho ruồi giấm cái F1 lai phân tích ,thu được :
20% ruồi mắt đỏ, mình xám, cánh dài :20% ruồi mắt đỏ, mình đen ,cánh ngắn:20% ruồi mắt trắng
,mình xám ,cánh dài :20% ruồi mắt trắng ,mình đen, cánh ngắn :5% ruồi mắt đỏ, mình xám, cánh
ngắn:% ruồi mắt đỏ, mình đen ,cánh dài
5% ruồi mắt trắng ,mình xám ,cánh ngắn :5% ruồi mắt trắng ,mình đen, cánh dài. Tìm KG P, F1?
Biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định .
6/Ruồi giấm cho:
Ptc mắt đỏ ,cánh bình thường x mắt trắng ,cánh xẻ
F1 : 100% mắt đỏ ,cánh bình thường
F1 xF1 thu F2 :
Ruồi cái :
300 mắt đỏ ,cánh thường



Ruồi đực :
135 mắt đỏ ,cánh thường : 135 mắt trắng ,cánh xẻ :14 mắt đỏ ,cánh xẻ :16 mắt
trắng ,bình thường
Tìm KG P, F1?.Biết 1 gen quy định 1tính trạng
7/P: mắt đỏ ,cánh dài x mắt trắng ,ngắn
F1 : 100% mắt đỏ ,cánh dài


^

F1 xF1

à F2 :Ruồi cái : Mắt đỏ, cánh dài : 306 con :Mắt đỏ, cánh ngắn : 101 con


i

đực : Mắt đỏ, cánh dài : 147 con :Mắt trắng ,cánh dài : 152 con :Mắt đỏ, cánh ngắn : 50 con :Mắt
trắng ngắn : 51 con
Cho biết 1 gen quy định 1tính trạng . Tìm KG P, F1?
8/ Ruồi giấm cho:
P.Thân xám ,cánh dài ,mắt đỏ x thân đen ,cánh cụt ,mắt trắng .F1 : 100% Thân xám, cánh dài ,mắt
đỏ
Cho F1 x ruồi chưa biết kiểu gen F2 được :
30% Thân xám ,cánh dài ,mắt đỏ :30% Thân đen ,cánh cụt ,mắt đỏ:10% Thân xám ,cánh dài ,mắt
trắng :10% Thân đen ,cánh cụt ,mắt trắng :7,5% Thân xám ,cánh cụt ,mắt đỏ :7,5% Thân đen ,cánh
dài ,mắt đỏ :2,5% Thân xám ,cánh cụt ,mắt trắng:2,5% Thân đen ,cánh dài ,mắt trắng . Tìm KG P,
F1, con lai với F1?
Tỷ lệ % ruồi đực so với tổng số ruồi sinh ra trong phép lai F1 nói trên .Cho ruồi đực F1 lai phân tích
,kết quả thế nào ?
Cho biết 1 gen quy định 1 tính trạng , mắt trắng chỉ thấy ở ruồi đực .
9/ Ruồi giấm cho:
Ptc :Thân xám ,cánh dài ,mắt đỏ x thân đen ,cánh cụt ,mắt trắng
F1 : 100% Thân xám, cánh dài ,mắt đỏ
Cho F1 x ruồi chưa biết kiểu gen F2 được :40 cái Thân xám ,cánh dài ,mắt đỏ :40 cáiThân đen ,cánh
cụt ,mắt đỏ:10 cái Thân xám ,cánh cụt ,mắt đỏ:10 cái Thân đen ,cánh dài ,mắt đỏ :20 đực Thân xám
,cánh dài ,mắt trắng :20 đựcThân đen ,cánh cụt ,mắt trắng : 20đực Thân đen,cánh cụt ,mắt đỏ :20
đực Thân xám ,cánh dài ,mắt đỏ :5 đực Thân đen ,cánh dài ,mắt trắng :5 đựcThân xám ,cánh cụt
,mắt trắng : 5đực Thân đen,cánh dài,mắt đỏ :5 đực Thân xám ,cánh cụt ,mắt đỏ
Biện luận và viết sơ đồ lai ?
Cho biết 1 gen quy định 1 tính trạng
10/ Trong 1 công thức lai của ruồi dấm người ta thu được kết quả F2 :

÷




Kiểu gen



A-B-C1



aaB-C-



A-bbC-



A-bbcc
aaBcc

​106
​4
​13
​111



A-B-cc


​ruồi đực
​27










r​ uồi cái
​152
1​ 48

​10


aabbC-



​3


:

aabbcc

26
a/ Các gen trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính ?
b/ Kiểu gen của P và F1 ?
11/ P thuần chủng , kiểu hình đi ngắn ,có sọc giao phối với chuột đực bình thường thu được F1
.Ch F1 xF1 được F2 .trong số chuột F2 có 203 chuột ngắn, sọc ; 53 chuột bình thường ; 7 chuột
đi bình thường ,thân sọc ;7 chuột đi ngắn thân bình thường .1.Tính tỷ lệ giao tử F1 ?
( B: đi ngắn; b: bình thưịng ; S: sọc ; s bình thường .Các gen này liên kết với nhiễm sắc thể giới
tính .Một số chuột đực chứa 2 gen lặn b và s bị chết ở giao đoạn phôi )
12/ Ở ruồi giấm cho Ptc : mắt đỏ, cánh nguyên x mắt trắng, cánh xẻ
F1 : 100% mắt đỏ, cánh nguyên ;F1 x F1 : F2 được :282 mắt đỏ, cánh nguyên, 62 mắt trắng ,cánh
xẻ; 18 mắt đỏ, cánh xẻ ; 18 mắt trắng ,cành nguyên.Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính ,mỗi
gen qui định 1 tính trạng và có 1 số hợp tử quy định mắt trắng cánh xẻ bị chết . Tìm KG P v F1?
13/ Cho P tc có KH đi dài ,có vệt đen gphối duôi ngắn ,không vệt .F1 : 100% đuôi dài, có vệt .
Cho chim trống F1 x chim mái chưa biết kiểu gen được thế hệ lai ,trong đó có 20 con đi ngắn
,khơng vệt ; 5 con đi dài, khơng vệt ;5 con đi ngắn ,có vệt ,các chim trống của thế hệ lai đều có


kiểu hình lơng dài, đi vệt .
Biết các hợp tử đều sống, mỗi gen gen quy định 1 tính trạng .Tìm KG P v F1? Xác định số lượng
chim con đối với mỗi loại kiểu hình .
14/Màu lơng đi của gà do 1 gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định
Cho gà trống thuần chủng lơng dài ,đuôi đen x gà mái lông ngắn ,đuôi xám thu được F1 100%
lông dài ,đuôi đen .

​Cho F1 xF1 ,F2 được :
​9 lông dài, đuôi đen
​3 lông ngắn, đuôi đen


4 lơng ngắn ,đi xám . Tìm KG P v F1?

15/
a) Khi giao phối giữa ruồi giấm cái có mắt thỏi với ruồi giấm đực có mắt kiểu dại thì thu được F1:
94 con cái mắt thỏi
89 con cái mắt kiểu dại
92 con đực mắt kiểu dại
Cho biết tính trạng kiểu mắt do một gen chi phối. Tìm KG P ?
b) Ruồi giấm cái mắt thỏi đồng hợp giao phối với ruồi giấm đực mắt kiểu dại. Tìm KG P v F1?
16/ Người ta lai hai con ruồi dấm có kiểu hình hồn tồn bình thường với nhau và thu được kết quả
lai như sau: 202 ruồi cái có kiểu hình bình thường và 98 ruồi đực có kiểu hình bình thường. Tìm
KG P?



×