Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ôn thi lịch sử lớp 12 cuối kì ii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.06 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: Vật lí. Lớp: 11
Thời gian làm bài 45 phút khơng tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)
Câu 1: Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai nam châm.
B. giữa một điện tích đứng yên và một nam châm.
C. giữa hai điện tích đứng yên.
D. giữa một điện tích đứng yên và một dịng điện.
Câu 2: Khi nói về đường sức từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu.
B. Qua mỗi điểm trong khơng gian có thể vẽ được hai đường sức từ.
C. Qua mỗi điểm trong không gian có thể vẽ được ba đường sức từ.
D. Các đường sức từ luôn là những đường cong không khép kín.
Câu 3: Một đoạn dây dẫn chiều dài l có cường độ dịng điện I chạy qua được đặt vng góc
với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B. Độ lớn lực từ tác dụng lên
đoạn đây dẫn được tính bằng cơng thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Một dây dẫn uốn thành vòng trịn bán kính R. Khi dịng điện chạy trong dây dẫn có
cường độ I thì độ lớn cảm ứng từ B tại tâm vịng dây được tính bằng cơng thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.


Câu 5: Khi nói về lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực Lo-ren-xơ vng góc với từ trường.
B. Lực Lo-ren-xơ cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Lực Lo-ren-xơ ngược hướng với vectơ vận tốc.
D. Lực Lo-ren-xơ có hướng khơng phụ thuộc vào dấu của điện tích.
Câu 6: Từ thơng có đơn vị là
A. tesla (T).
B. vêbe (Wb).
C. jun (J).
D. niutơn (N).
Câu 7: Một mạch kín đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng  trong
khoảng thời gian t. Suất điện động cảm ứng trong mạch được tính bằng cơng thức nào sau
đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một mạch điện kín có độ tự cảm L, dịng điện trong mạch có cường độ biến thiên một
lượng i trong khoảng thời gian t. Suất điện động tự cảm trong mạch được tính bằng cơng
thức nào sau đây?


A.
B.
C.
D.
Câu 9: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của mơi trường đó đối với
A. chân không.
B. kim cương.

C. nước.
D. thủy tinh.
Câu 10: Gọi n1 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1), gọi n2 là chiết suất tuyệt đối của
môi trường (2), n21 là chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1). Công thức
nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường có chiết suất n1 tớimặt phân cách với
mơi trường có chiết suất n2 thì có hiện tượng phản xạ tồn phần xảy ra. Gọi igh là góc giới
hạn phản xạ tồn phần. Cơng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Khi chiếu tia tới đến mặt bên thứ nhất của lăng kính thì có tia ló ra khỏi mặt bên thứ
hai của lăng kính. Góc lệch D của tia sáng này khi truyền qua lăng kính là góc hợp bởi
A. tia tới và tia ló.
B. tia tới và mặt bên thứ nhất.
C. tia ló và mặt bên thứ hai.
D. tia tới và cạnh của lăng kính.
Câu 13: Một thấu kính có tiêu cự f và độ tụ D. Công thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Một vật sáng đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật
qua thấu kính ln là
A. ảnh ảo, cùng chiều so với vật.

B. ảnh thật, cùng chiều so với vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều so với vật.
D. ảnh thật, ngược chiều so với vật.
Câu 15: Điều tiết là sự thay đổi tiêu cự của mắt để tạo ảnh của vật quan sát luôn hiện ra tại
A. thể thủy tinh.
B. màng giác.
C. lịng đen.
D. màng lưới.
Câu 16: Kính lúp là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài xentimét.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài xentimét.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài mét.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài mét.
Câu 17: Trong khơng khí, một dịng điện có cường độ 5 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Tại
điểm M cách dây dẫn 2 cm cảm ứng từ có độ lớn là
A. 5.10−8 T.
B. 5.10−5T.
C. 2.10−6 T.
D. 2.10−8 T.
Câu 18: Tại điểm M có từ trường của hai dịng điện. Vectơ cảm ứng từ do hai dòng điện
gây ra tại M cùng phương, ngược chiều và có độ lớn lần lượt là 6.10 −2 T và 8.10−2 T. Cảm
ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là
A. 0,1 T.
B. 7.10−2 T.
C. 14.10−2 T.
D. 0,02 T.


Câu 19: Một điện tích 1,6.10−19 C bay vào trong một từ trường đều với vận tốc 5.10 6 m/s
theo phương hợp với các đường sức từ một góc 30 o. Biết độ lớn cảm ứng từ của từ trường là

10−2 T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. 8.10−15 N.
B. 4.10−11 N.
C. 4.10−15 N.
D. 8.10−11 N.
Câu 20: Một khung dây phẳng diện tích 0,8 m 2 được đặt trong từ trường đều có độ lớn
cảm ứng từ 0,5 mT. Biết vectơ cảm ứng từ
hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
o
khung một góc 60 . Từ thơng qua khung dây có độ lớn là
A. 0,08 mWb.
B. 0,4 mWb.
C. 0,16 mWb.
D. 0,2 mWb.
2
Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 0,06 m được đặt cố định trong một từ trường
đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian 0,02 s,
cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 lên đến 0,5 T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung có độ lớn là
A. 15 V.
B. 3 V.
C. 6 V.
D. 1,5 V.
Câu 22: Một mạch kín có độ tự cảm 0,5 mH. Dòng điện chạy trong mạch có cường độ 0,3
A. Từ thơng riêng của mạch này là
A. 0,15 mWb.
B. 0,8 mWb.
C. 0,2 mWb.
D. 0,6 mWb.
Câu 23: Biết chiết suất của nước và thủy tinh lần lượt là 1,333 và 1,865. Chiết suất tỉ đối của

thủy tinh đối với nước là
A. 1,599.
B. 1,399.
C. 0,532.
D. 0,715.
Câu 24: Chiếu tia sáng từ nước ra khơng khí. Biết chiết suất của nước là 1,33. Góc giới hạn
phản xạ tồn phần là
A. 48,75o.
B. 41,25o.
C. 53,06o.
D. 36,94o.
Câu 25: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 5 dp. Tiêu cự của thấu kính này là
A. 2 cm.
B. 20 cm.
C. 50 cm
D. 5 cm.
Câu 26: Một vật sáng đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu
kính 30 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính 15 cm. Số phóng đại ảnh của thấu
kính là
A. 2.
B.
C.
D. 1.
Câu 27: Một người cận thị nhìn thấy rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 10 cm đến 40 cm.
Để khắc phục tật cận thị người này phải đeo sát mắt một kính phân kì có tiêu cự
A. − 50 cm.
B. − 10 cm.
C. − 25 cm.
D. − 40 cm.
Câu 28: Trên vành của một kính lúp có ghi 5×. Kính lúp này có tiêu cự là

A. 25 cm.
B. 2,5 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu 1: Một mạch kín hình vng, cạnh 20 cm, đặt vng góc với một từ trường đều có độ
lớn thay đổi theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,01 s, cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0
lên đến 0,5 T. Biết điện trở của mạch là 0,5 Ω. Tính cường độ dịng điện cảm ứng trong
mạch.
Câu 2: Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nưới dưới góc tới 60 o. Ở mặt thống, tia


sáng này cho một tia phản xạ và một tia khúc xạ. Biết chiết suất của nước là
Tính góc
hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ.
Câu 3: Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước và vng góc với trục chính (A ở trên trục chính)
của một thấu kính cho ảnh A1B1 ngược chiều với vật. Khi dịch vật AB dọc theo trục chính lại
gần thấu kính 6 cm thì cho ảnh A2B2 ngược chiều với vật. Biết ảnh A2B2 cách ảnh A1B1 một
khoảng 27 cm và cao gấp hai lần ảnh A1B1. Tìm tiêu cự của thấu kính.
Câu 4: Một người mắt khơng có tật, điểm cực cận cách mắt 20 cm. Người này dùng một
kính lúp để quan sát một vật nhỏ, khi quan sát vật qua kính trong trạng thái mắt khơng điều
tiết thì số bội giác của kính là 5. Để quan sát được các vật nhỏ qua kính (mắt đặt sát kính)
thì vật phải đặt trong khoảng nào trước kính?



×