QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
Giảng viên : Th.S MAI NGUYÊN THANH
Đề tài:THỰC TRẠNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ DỰ
ÁN ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI QUỐC GIA.LỰA CHỌN
MỘT DỰ ÁN ĐỂ TRÌNH BÀY,PHÂN TÍCH,ĐÁNH GIÁ?
DÀN BÀI:
I. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
II. THỰC TRẠNG DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
III. QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CẤP QUỐC GIA
IV. DỰ ÁN NHÀ MÁY LỌC
DẦU DUNG QUẤT
V. TỔNG KẾT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• 1.Giáo trình quản lý nhà nước trên các lĩnh vực
kinh tế (Chương 4 quản lý nhà nước đối với dự án
đầu tư trang 207-249)
• 2.Báo cáo đầu tư nước ngoài tháng 8 và 8 tháng
đầu năm 2008
• 3. Luật đầu tư-Quản lý dự án đầu tư, Từ Quang
Phương, XB Lao động – Xã hội 2005.
• 4. Hội thảo đẩy mạnh xúc tiến thương mại và đầu
tư Việt Nam – châu Phi – Trung Đông do Cục xúc
tiến thương mại – Bộ Cơng thương tổ chức
• 5.
/sites/en/Pages/nhinlaichangduong20nam-nd-15
631.html
“Nhìn lại 20 năm đầu tư ra nước ngoài của các
doanh nghiệp Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và Dự
báo – số 22
I. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.
Khái niệm
1. Xét về mặt hình thức
2. Xét về mặt nội dung
3. Xét về góc độ quản lý
2. Các hình thức đầu tư
1. Đầu tư trực tiếp
2. Đầu tư gián tiếp
3. Đầu tư trong nước
4. Đầu tư nước ngoài
3. Phân loại dự án đầu tư
1. Theo quy mơ, tính chất
2. Theo nguồn vốn đầu tư
II.THỰC TRẠNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.Thống kê các dự án đầu tư năm 2008
(Báo cáo đầu tư nước ngoài và 8 tháng đầu năm 2008-Trích
nguồn Cục đầu tư nước ngồi-Bộ kế hoạch đầu tư)
Trong tháng 8/2008, cả nước có 118 dự án được cấp Giấy
chứng nhận đầu tư với tổng vốn đầu tư đăng ký là 1.827 triệu
USD, đưa tổng số dự án cấp mới trong 8 tháng đầu năm 2008
lên 772 dự án với tổng vốn đầu tư đăng ký là 46,33 tỷ USD,
bằng 79,2% về số dự án và tăng gấp 5 lần về vốn đăng ký so
với cùng kỳ năm 2007.
2.1. Lĩnh vực đầu tư
Lĩnh vực
Tổng số vốn
(tỷ USD)
Tỉ lệ(%)
Dịch vụ
23,6
50,9
Công nghiệp và
xây dựng
Nông-lâm-ngư
22,5
48,6
0,23
0,5
Tổng vốn đầu tư năm 2008: 46,33 tỷ USD
Biểu đồ thể hiện cơ cấu về lĩnh vực đầu tư
0.5
Dịch vụ
48.6
50.9
Công nghiệp và xây dựng
Nông-lâm-ngư
2.1 Đối tác đầu tư
Đối tác đầu tư
Số dự án
Vốn (tỷ USD)
%
Đài Loan
112
8,6
18,6
Nhật Bản
78
7,2
16
Malaysia
29
5,07
11,3
Brunei
14
4,3
9,8
Canada
4
4,2
9,5
Singapore
56
4,02
9
Thái Lan
20
3,9
8,9
Biểu đồ thể hiện đối tác đầu tư
120
100
80
60
40
20
0
Tỷ USD
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Số dự án
Vốn (tỷ USD )
2.2 Hình thức đầu tư
Hình thức đầu tư
%
100% vốn nước ngoài
64,2
Liên doanh
32,8
Khác
3
2.3 Theo địa phương nhận được đầu tư
Tỉnh, Thành phố
%
Bà Rịa- Vũng Tàu
20,1
Tp. Hồ Chí Minh
17,1
Hà Tĩnh
Thanh Hóa
17
13,3
Phú n
9,3
Kiên Giang
4,9
Đồng Nai
3,8
Các tỉnh còn lại
14,5
Biểu đồ thể hiện cơ cấu địa phương nhận được đầu tư
14.5%
20.1%
3.8%
4.9%
9.3%
17.1%
13.3%
17%
Bà Rịa- Vũng Tàu
Tp.Hồ Chí Minh
Hà Tĩnh
Thanh Hóa
Phú n
Kiên Giang
Đồng Nai
Các tỉnh khác
2.4.Tăng vốn đầu tư và mở rộng sản xuất
8 tháng đầu năm 2008 có 2010 lượt dự án tăngvốn đầu tư với
tổng vôn đầu tư đăng ký tăng thêm là 833,6 triệu USD. Bằng
81,7% về số lượt dự án tăng vốn và 55,5% tổng vốn tăng thêm
so với cùng kỳ năm 2007
3.Thống kê các dự án đầu tư năm 2013
(Trích nguồn Tổng cục thống kê)
Theo các báo cáo, tính đến ngày 20 tháng 10 năm 2013 cả
nước có 1050 dự án mới được cấp GCNĐT với tổng vốn đăng ký
là 13,077 tỷ USD, tăng 79% so với cùng kỳ năm 2012 và 393 lượt
dự án đăng ký tăng vốn đầu tư với tổng vốn đăng ký tăng thêm là
6,158 tỷ USD, tăng 42,5% so với cùng kỳ năm 2012. Tính chung
trong 10 tháng đầu năm 2013 tổng vốn đăng ký cấp mới và tăng
thêm là 19,234 tỷ USD, tăng 65,5% so với cùng kỳ năm 2012.
3.1.Theo lĩnh vực đầu tư
STT Lĩnh vực
%
1
Công nghiệp chế biến
77,6
2
Sản xuất phân phối
điện,khí,nước,điều hịa
10,6
3
Kinh doanh bất động sản
3,016
4
Các lĩnh vực khác
8,784
Biểu đồ thể hiện cơ cấu lĩnh vực đầu tư
3.016
Công nghiệp chế biến
8.784
Sản xuất phân
phối,điện,khí,nước,điề
u hịa
10.6
77.6
Kinh doanh bất động
sản
Các lĩnh vực khác
3.2.Theo đối tác đầu tư
TT
Đối tác đầu tư
Số dự án
Tổng vốn đầu tư
đăng ký
(Tỷ USD)
Vốn điều lệ
(Tỷ USD)
1
Nhật Bản
2072
33,66
10,84
2
Singapore
1199
28,87
7,529
3
Hàn Quốc
3480
28,71
9,049
4
Đài Loan
2278
27,78
11,292
5
BritishVirginIslands
515
15,41
5,255
6
Hồng Kông
750
12,55
3,998
7
Hoa Kỳ
670
10,60
2,540
8
Malaysia
447
10,320
3,603
9
10
Trung Quốc
Thái Lan
961
324
6,942
6,445
2,855
2,786
4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
40000
35000
30000
25000
20000
15000
10000
5000
0
Số dự án
tổng vốn đầu tư đăng
ký (tỷ USD)
Biểu đồ thể hiện đối tác đầu tư
3.3.Theo địa phương nhận được đầu tư
TT
Địa phương
Số dự án
Tổng vốn đầu tư
đăng ký
(Triệu USD)
Vốn điều lệ
(Triệu USD)
1
TP Hồ Chí Minh
4652
33.841,20
12.453,43
2
Bà Rịa-Vũng Tàu
292
26.378,92
7.359,68
3
Hà Nội
2617
22.007,56
7.765,63
4
Đồng Nai
1146
18.645,07
7.576,70
5
Bình Dương
2306
18.615,00
6.651,00
40,000.00
35,000.00 33,841.20
30,000.00
26,378.92
25,000.00
22,007.56
20,000.00
15,000.00
18,645.07 18,615.00
12,453.43
10,000.00
5,000.00
0.00
7,359.68
4652
7,765.63
2617
292
TP Hồ
Bà Rịa- Hà Nội
Chí Minh Vũng Tàu
7,576.70
1146
Đồng Nai
Tổng vốn đầu tư đăng
ký (Triệu USD)
Vốn điều lệ (Triệu
USD)
Số dự án
6,651.00
2306
Bình
Dương
Biểu đồ thể hiện địa phương nhận được đầu tư