Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

bài thuyết trình bài giải giáo trình nguyên lý thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 39 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
BÀI GIẢI GIÁO TRÌNH NGUYÊN LÝ
THỐNG KÊ
NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM 3
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Ngọc Bích




 



! " "" "#
$ # #% %&
'  % 
Hãy xác định các chỉ tiêu sau cho từng cửa hàng và chung cho công ty:
a) Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch năm 2002?
b) Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch doanh số bán 2002?
c) Tốc độ phát triển?
d) Tỷ trọng doanh số theo mức thực hiện năm 2001, 2002 ?
e) Nếu cửa hàng B hoàn thành đúng kế hoạch thì tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch của công ty sẽ là bao nhiêu?
BÀI 1/114 : Có tài liệu về tình hình hoạt động của các cửa hàng thuộc một công ty như sau:
GIẢI
a) Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch năm 2002:
t
nkA
= = = 1,1 t
nkB
=



= = 1,08
t
nkC
= = = 1,07
t
nk
= = = 1,084
b) Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch doanh số bán 2002:
t
hkA
= = =106%;t
hkB

= =
x100%=
85,2%
t
hkC
= = 102,8%
t
hk
= = =95,02%

(
c) Tốc độ phát triển:
t
A
= = =1,17
t

B
= = = 0,92 t
C
= = = 1,1
t = = = 1,03
d) Tỷ trọng doanh số theo mức thực hiện:

(
)*+ )*+
! ,-,"-
-,"%-
$
,-,#- ,-,%#-
'
,-,- ,-,-
)*+ )*+
!
$
'
Năm 2001:
cửa hàng A: = = 30%
cửa hàng B:= 100 = 50%
cửa hàng C: = 100 = 20%
Năm 2002: cửa hàng A: 100 = 34%
cửa hàng B: = 100 = 45%
cửa hàng C: = 100 = 21%

(
e) Cửa hàng B hoàn thành đúng kế hoạch  t
hkB

= 100% (y
1B
=
y
kB
= 5400)
 t
hk
= = = 102,4%

(
BÀI 2/114: Doanh số bán của cửa hàng X năm 2006 là 500 triệu đồng. Mục tiêu của công ty năm
2007 sẽ tăng doanh số 5% so với năm 2006. Năm 2007 doanh số của công ty là 550 triệu đồng.
Hãy tính:
a) Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch năm 2007?
b) Tốc độ phát triển năm 2007 so với năm 2006?

GIẢI:
a) Tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch năm 2007:
t
hk
= 100 = 104,76%
b) Tốc độ phát triển năm 2007 so với năm 2006:
t = = 1,1 hay 110%
Vậy tốc độ phát triển của năm 2007 so với năm 2006 là 10%.

(
BÀI 3/115:
Số liệu về thời gian lao động hao phí để hoàn thành một sản
phẩm của 3 phân xưởng trong một doanh nghiệp như sau:

./
012
3.
.4
56718

!
$
'


9

:
"
a)Tính thời gian hao phí trun bình để hoàn thành 1 sản phẩm?
b)Phương sai và độ lệch chuẩn?
c)Hệ số biến thiên?
a)Thời gian hao phí trung bình để hoàn thành 1 sản phẩm:
= = = 9,72 phút/sp
Phương sai và độ lệch chuẩn:
Phương sai: = = = 1,1616
Độ lệch chuẩn: = = = 1,08
Hệ số biến thiên:
= 100 = 100 = 11,11%

(
BÀI 4/115:
Số liệu về tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư của 30 công ty thuộc một ngành kinh doanh như sau:
;7<=1- 5>?

&@A&@# #
&@#AB@ :
B@CB@# 
B@#C:@ B
'D "
Hãy xác định:
a) Tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư trung bình?
b)Phương sai và độ lệch tiêu chuẩn?
c) Hệ số biến thiến?
d)Mốt và số trung vị về tỉ lệ thu hồi vốn đầu tư?
;7<=1-
EF 5>?
&@A&@# &@# # "@#
&@#CB@ &@B# : #%
B@CB@# B@#  B@#
B@#C:@ B@B# B #%@#
GD ( " 
;7<=1-
&@A&@# &@# # "@#
&@#CB@ &@B# : #%
B@CB@# B@#  B@#
B@#C:@ B@B# B #%@#
GD ( " 
a) Tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư trung bình:
= = = 7,07
b) Phương sai và độ lệch tiêu chuẩn:
Phương sai: = =
= 0,258
Độ lệch chuẩn: = = 0,51
(

c) Hệ số biến thiên:
= 100 = 100 = 7,21%
d) Mốt và số trung vị về tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư:

Mốt: Đây là dãy số có khoảng cách tổ đều.
Tổ thứ 3 (7,0–7,5) là tổ chứa Mốt, vì có tần số lớn nhất (f=10)
M
0
= x
minMo
+ h
Mo

= 7 + 0,5 = 7,2

Số trung vị: tổ thứ 3 là tổ chứa trung vị, vì có tần số tích luỹ là 23 > = 15
= + = 7,0 = 0,7

(
Bài 5/116:
760HI"./012*+BI+D
J.K
L/012
&=*+ &*+
)*H7
DHM13
57D
13
)*H7
DHM13

56718H
!
"  "& &
$
"  % %9%
'
"" : ": %"
Căn cứ vào số liệu trên hãy tính năng suất lao động trung bình của doanh nghiệp trong các thời kì sau:
a) 6 tháng đầu năm?
b) 6 tháng cuối năm?
c) Tính cho cả năm 2007
Giải
Năng suất lao động trung bình của doanh nghiệp:
a)
6 tháng đầu năm:
==
b)
6 tháng cuối năm
===
37,786 tấn/người
c) Cả năm 2007
==
=
35,0065tấn/người

(
Bài 6/116:NN60HI./012OD+D>?*+
B6K
P4? ;76718- QR<E
S

% 9@:
SS
" @
SSS
 9@9
ST
& @
Hãy xác định giá thành trung bình của phân xưởng.
GIẢI
Giá thành trung bình của phân xưởng:
=(đồng)
(
Bài 7/117:
tình hình sản xuất của các phân xưởng trong một doanh nghiệp năm 2007 cho
trong bảng sau:
L/012
571860H6
.U+
;7E6.U+V
E60H-
! & @:
$ # @9
' "B# @
Căn cứ vào số liệu trên hãy tính:
a) số lượng sản phẩm hỏng sản xuất thực hiện năm 2007 của doanh nghiệp?
b) Tỷ lệ sản phẩm hỏng trung bình năm 2007 tính chung cho 3 phân xưởng?
Giải
a)Số lượng sản phẩm hỏng:
11600 x 0,8% + 15200 x 0,9% + 13750 x 1,1% = 380,85 (sp)
b)Tỷ lệ sản phẩm hỏng trung bình:

=100% = 0,94%

(
Bài 8/117:
hai công ty cùng kinh doanh loại sản phẩm X. Tài liệu về tình hình bán hàng loại sản
phẩm này của hai công ty năm 2007 như sau:
PW
.! .$
Q


X
Q

;Y6718
6.U+-
S " " "" &
SS 9 %"# : "#
SSS : ": 9 "
ST B %#9 & 9
Yêu cầu:
a) Hãy tính và so sánh giá bán trung bình một đơn vị sản phẩm năm 2007 giữa 2 doanh nghiệp trên.
b) Hãy tính hệ số biến thiên về giá bán đơn vị sản phẩm của từng doanh nghiệp và cho nhận xét. Biết thêm rằng sản lượng
sản phẩm cả năm của doanh nghiệp B là 600.000 sản phẩm.
Giải
a) Giá bán trung bình 1 đơn vị sản phẩm:

Doanh nghiệp A:
Q  57186.U+
" " X

9 %"# #X
: ": X
B %#9 BX
,,:@B&9:
(

Doanh nghiệp B
,,:@BM.
(
So sánh giá bán trung bình của 2 doanh nghiệp
- =28,72-28,71690=3,02 (1000đ/sp)
Nhận xét: giá bán trung bình 1 đơn vị sản phẩm của doanh nghiệp A cao hơn 0,02% so với doanh nghiệp
B, tương ứng số tuyệt đối là 3020 đồng/sp.
b) Hệ số biến thiên về giá bán đơn vị sản phẩm
Doanh nghiệp A (=28,71698)

(
PZ[ QS\$\)

5]^_`)Q
5a)LbcOX5L
S " 
SS 9 # @#
SSS : 
ST B B
d)Q #" &%B@#%&&
PZ[
S " 
SS 9 #
SSS : 

ST B B
d)Q #" &%B@#%&&
,
(
(
(
.$

(
PZ[ Q eY
67185L-
5718
6.U+
X5L
S "" & & B#:@#&&%
SS : "# &"#-, ,:@:&%
SSS 9 " &"-,: :,%@
ST & 9 &9-,% %,:%"@%B&
d)Q & B9@%B
PZ[ eY
67185L-
S "" &
SS : "#
SSS 9 "
ST & 9
d)Q & B9@%B
,
(
(
(

Bài 9/118: Công ty X có hai xí nghiệp cùng sản xuất loại sản phẩm K. Số liệu về tình hình sản xuất
của hai xí nghiệptrong ba năm như sau
Năm 2004, xí nghiệp A sản xuất được 6 triệu sản phẩm, xí nghiệp B có sản lượng cao hơn xí nghiệp A 20%
a)
Xác định % hoàn thành kế hoạch chung cả hai xí nghiệp của công ty năm 2006
b)
Tính lượng tăng tuyệt đối sản lượng của từng xí nghiệp và của chung cà công ty năm 2006 so với năm 2005
fg. #<h
%
-
 &<h
#-
-i
 &
!   #
$ # : 
Giải


Sản lượng thực tế của 2 xí nghiệp A và B năm 2004
Xí nghiệp A: = 6.000.000 sp
Xí nghiệp B: =6.000.000 7.200.000 sp

Sản lượng thực tế của 2 xí nghiệp A và B năm 2005
Xí nghiệp A: ,110%y
2005
= y
2004
x 110% = 6.000.000 x 110% =6.600.000 sp
Xí nghiệp B: =115% = = 7.200.000 x 115%=8.280.000 sp


Sản lượng kế hoạch của năm 2006 so với thực tế 2005
Xí nghiệp A: ==112%6.600.000 =7.392.000 sp

(
Xí nghiệp B: ==118%.280.000 =9.770.400 sp

Sản lượng hoàn thành kế hoạch của 2 xí nghiệp A và B năm 2006
Xí nghiệp A: ==105%7.392.000=7.761.600 sp
Xí nghiệp B: ==100%.770.400=9.770.400 sp

(

×