Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

THUYẾT MINH đồ án bê TÔNG cốt THÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 73 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Chương I
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.
I. SỐ LIỆU.
- Sơ đồ: 1.
- Số liệu: CDA
Bảng 1. Số liệu tính toán
Chiều dài nhịp L1, B2 (m) và chiều cao H các tầng lầu 3.7 (m)
Chiều dài nhịp L2, B3 (m) 6.2 (m)
Chiều dài nhịp L3, B1 (m) 4.4 (m)
- Số tầng: 7 tầng.
II. VẬT LIỆU.
- Sử dụng bê tông B20 cho cả dầm, sàn, cột. Nếu đường kính thép
12
φ
<
mm thì dùng
thép AI. Nếu đường kính thép
12
φ

mm thì dùng thép AII.
- Bê tông B20 có :
11.5 ;
b
R Mpa=
0.9 ;
bt
R Mpa=
3


27 10
b
E Mpa= ×
+ Cốt thép loại AI có:
225 ;
S
R Mpa=
W
175 ;
S
R Mpa=
4
21 10
S
E Mpa= ×
+ Cốt thép loại AII có:
280 ;
S
R Mpa=
W
225 ;
S
R Mpa=
4
21 10
S
E Mpa= ×
III. CHỌN SƠ BỘ CHIỀU DÀY Ô SÀN, DẦM
1. Chiều dày sàn
- Chiều dày ô sàn :

1
1 1
4400 88
50 50
s
h L mm= = × =
Trong đó chọn: L
1
= 4400mm là chiều dài cạnh ngắn ô sàn
Vậy chọn h
s
= 100 mm.
- Sàn mái ta chọn chiều dày sàn mái 80 mm.
2. Kích thước dầm
1 1
8 12
h L
 
= ÷
 ÷
 
;
1 1
2 4
b h
 
= ÷
 ÷
 
Chọn h=400mm; b=200mm

IV. SƠ ĐỒ SÀN DẦM
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
Chương II
TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG
I. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ:
- TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động.
- Thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 5574 - 2012
II. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ:
- Tỉnh tải là do trọng lượng bản thân của sàn trong suốt quá trình khai thác và
sử dụng không thay đổi.
- Tỉnh tải được xác định dựa trên cơ sở cấu tạo các lớp của sàn. Trong đó cấu
tạo của sàn khác nhau vì thế tỉnh tải của các lớp sàn khác nhau. Nó là tích của hệ số
vượt tải và tải trọng tiêu chuẩn.
1. Tỉnh tải.
Các lớp cấu tạo của sàn:
Sàn tầng
GẠCH CERAMIC DÀY 8 MM
LỚP VỮA LÓT DÀY 20 MM
SÀN BTCT DÀY 100 MM
LỚP VỮA TRÁT #75 DÀY 15 MM
Sàn mái
LỚP VỮA TẠO ĐỘ DỐC DÀY 100 MM
SÀN BTCT DÀY 80 MM
LỚP VỮA TRÁT #75 DÀY 15 MM
Sê nô
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 2
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NƠNG
LỚP VỮA TRÁT #75 DÀY 50 MM
SÀN BTCT DÀY 80 MM

LỚP VỮA TRÁT #75 DÀY 15 MM
Sàn vệ sinh
GẠCH MEN DÀY 8MM
LỚP VỮA LÓT DÀY 20MM
LỚP BÊ TÔNG GẠCH VỢ ĐỘN DÀY 250MM
SÀN BTCT DÀY 100MM
LỚP VỮA TRÁT #75 DÀY 15MM
2. Hoạt tải
Xác định hoạt tải tác dụng lên sàn:

tt tc
p np=
(daN/m
2
).
Trong đó:
p
tt
- hoạt tải tính tốn.
n - hệ số vượt tải (tra TCVN 2737-1995).
p
tc
- hoạt tải tiêu chuẩn (tra TCVN 2737-1995).
Tùy vào chức năng của phòng và theo TCXDVN 2737 - 1995 ta có:
Bảng 2: Hoạt tải phân bố đều trên sàn
Loại phòng
Hoạt tải tiêu chuẩn
daN/m
2
Hệ số

n
Hoạt tải tính tốn
daN/m
2
Phòng ngủ 150 1.3 195
Phòng Khách 150 1.3 195
Bếp 150 1.3 195
WC 150 1.3 195
Mái 75 1.3 97.5
Hành lang 300 1.2 360
Sê nơ 75 1.3 97.5
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
Ghi chú : hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737-1995 như sau:
Khi tải trọng tiêu chuẩn:
- nhỏ hơn 200 kg/m
2
: n = 1.3
- không nhỏ hơn 200 kg/cm
2
: n = 1.2
Bảng 3: Trọng lượng đơn vị một số vật liệu
STT Vật liệu Đơn vị đo
Hệ số
vượt tải
n
Trọng lượng
Kg
1
2

3
4
5
Gạch men 20x20x0.8cm
Vữa lót #50 dày 2cm
Sàn bê tông dày 10cm
Vữa trát trần #75 dày 1.5cm
Tường 10cm gạch ống
m
3
m
3
m
3
m
3
m
2
1.1
1.2
1.1
1.2
1.2
2250
1600
2500
1600
180
Ghi chú : hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737-1995 như sau:
Trọng lượng của kết cấu:

- kết cấu thép : n =1.05
- kết cấu gạch đá, gạch đá có cốt thép : n = 1.1
- kết cấu bê tông trên 1600 kg/m
3
: n = 1.1
- kết cấu bê tông từ 1600 kg/m
3
trở xuống, vật liệu ngăn cách, lớp trát ngoài, hoàn
thiện.
• Sản xuất tại nhà máy : n = 1.2
• Sản xuất tại công trường : n = 1.3
3. Trọng lượng bản thân sàn:
Cấu tạo các lớp sàn:
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
Bảng 4: Trọng lượng bản thân sàn các tầng:
Vật liệu
Bề dày
δ (cm)
Trọng lượng
riêng γ kg/m
3
Hệ số vượt tải
n
Tải trọng tính
toán g
s
(kg/m
2
)

Gạch men 0.8 2250 1.1 19.8
Lớp vữa lót 2 1600 1.3 41.6
Sàn BTCT 10 2500 1.1 275
Lớp hồ tô 1,5 1600 1.3 31.2
Trọng lượng bản thân sàn:
g
s
= Σ g
si
= Σ.γ
i
δ
i.
.n = 368 (Kg/m
2
)
Bảng 5: Trọng lượng bản thân sàn vệ sinh các tầng:
Vật liệu Bề dày
δ (cm)
Trọng lượng
riêng γ kg/m
3
Hệ số vượt tải
n
Tải trọng tính
toán g
s
(kg/m
2
)

Gạch men 0.8 2250 1.1 19.8
Lớp vữa lót (có trộn
phụ gia chống thấm)
2 1600 1.3 41.6
Bêtông gạch vỡ độn 25 1600 1.1 440
Sàn BTCT 10 2500 1.1 275
Lớp hồ tô 1.5 1600 1.3 31.2

Trọng lượng bản thân sàn:
g
s
= Σ g
si
= Σ.γ
i
δ
i.
.n = 808 (Kg/m
2
)
Cấu tạo sàn mái:
Bảng 6: Trọng lượng bản thân sàn mái:
Vật liệu Bề dày
δ (cm)
Trọng lượng
riêng γ kg/m
3
Hệ số vượt tải
n
Tải trọng tính

toán g
s
(kg/m
2
)
Vữa tạo độ dốc (có
trộn phụ gia chống
thấm)
10 1600 1.3 208
Sàn BTCT 8 2500 1.1 220
Lớp hồ tô 1.5 1600 1.3 31.2
Trọng lượng bản thân sàn:
g
s
= Σ g
si
= Σ.γ
i
δ
i.
.n = 460 (Kg/m
2
)
Bảng 7: Trọng lượng bản thân sàn ban công các tầng:
Vật liệu
Bề dày
δ (cm)
Trọng lượng
riêng γ kg/m
3

Hệ số vượt tải
n
Tải trọng tính
toán g
s
(kg/m
2
)
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
Gạch men 0.8 2250 1.1 19.8
Lớp vữa lót (có trộn
phụ gia chống thấm)
2 1600 1.3 41.6
Sàn BTCT 10 2500 1.1 275
Lớp hồ tô 1,5 1600 1.3 31.2
Trọng lượng bản thân sàn:
g
s
= Σ g
si
= Σ.γ
i
δ
i.
.n = 368 (Kg/m
2
)
Cấu tạo sàn mái:
Trọng lượng bản thân sàn sênô:

g
s
= Σ.γ
i
δ
i.
.n + lượng nước ứ động = 514 + 300 = 814 (Kg/m
2
)
Bảng 8: Tải trọng tính toán các loại sàn
BẢNG TỔNG HỢP TỈNH TẢI VÀ HOẠT TẢI SÀN
Tên sàn
Tỉnh tải
(daN/m
2
)
Hoạt tải
(daN/m
2
)
Hệ số vượt tải Hoạt tải tính toán
(daN/m
2
)
Phòng ngủ 368 150
1.3
195
Phòng khách 368 150 195
Bếp 368 150 195
Sàn vệ sinh 808 150 195

Sàn mái 460 150 97.5
Sàn sênô 814 75 97.5
Sàn ban công 368 200
1.2
240
Hành lang 368 300 360
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP LÊN CÁC Ô SÀN
I. Xác định nội lực:
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
- Ta căn cứ vào tỉ số: α= L
2
/ L
1
Trong đó :
L
1
: chiều dài phương cạnh ngắn.
L
2
: chiều dài phương cạnh dài.
Ta chỉ xét dải bản làm việc theo sơ đồ 9.
• Nếu = L
2
/ L
1
> 2
Sàn thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo phương cạnh ngắn. (Sách Kết
Cấu Bê Tông Cốt Thép của Võ Bá Tầm – NXB, Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh).

Tính theo từng ô riêng biệt chịu tải trọng toàn phần theo sơ đồ đàn hồi. Cắt một dải bề
rộng dài 1m theo phương cạnh ngắn để tính nội lực theo sơ đồ dầm liên kết ở 2 đầu.
M
I
M
I
M
I
1000
* Xác định nội lực :
- Đối với 2 đầu ngàm :
Moment ở nhịp :
2
1
24
tt
q L
M
×
=

Moment ở đầu ngàm :
2
12
tt
I
q L
M
×
= −


• Nếu = L
2
/ L
1
< 2
Sàn thuộc loại bản kê bốn cạnh, bản làm việc hai phương. (Sách Kết Cấu Bê Tông Cốt
Thép của Võ Bá Tầm – NXB, Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh).
* Xác định nội lực :
Bản được tính theo sơ đồ đàn hồi bằng cách tra bảng, bản sàn được xem như là bản
liên tục.
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 7
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
Căn cứ vào tỉ số = L
2
/ L
1
< 2 ta tra các hệ số : m
91

, m
92
, k
91
, k
92
trong bảng phụ lục 12,
sách Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép của Võ Bá Tầm – NXB, Đại Học Quốc Gia TP. Hồ
Chí Minh.
* Tải trọng toàn phần tính toán tác dụng lên ô sàn :

Moment dương lớn nhất ở giữa bản :
M
1
= m
91
P (daNm)
M
2
= m
92
P (daNm)
Moment âm lớn nhất ở gối :
M
I
= k
91
P (daNm)
M
II
= k
92
P (daNm)
Với P là tổng tải trọng tác dụng lên ô bản
P = (g + p) x L
1
x L
2
(daN hoặc Kg)
M1
L

2
L1
M2
M I
MII
M I
MII
Moment sàn hai phương
II. Bố trí cốt thép:
Các công thức tính toán :
Giả thiết a, h
0
= h - a,
2
b o
M
R b h
m
=
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
0.5(1 1 2 )
m
ζ α
= + −

0
s
s
M

A
R h
ζ
=

100
s
A
bh
µ
= ×
max
100%
R b
s
R
R
ξ
µ
=
Để tránh phá hoại giòn phải đảm bảo:
min axm
µ µ µ
≤ ≤
Thường lấy
min
0.05%
µ
=
, thường lấy

min
0.1%
µ
=
III. Tính toán và bố trí cốt thép lên sàn các tầng:
Ta có sơ đồ bố trí sàn các tầng:
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 9
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NƠNG
1 2 3 4
5
A
B
C
D
E
S1
S2
S3
S4
S8
S7
S6
S5
S11
S9
S10
S12
S17
S14
S13

S15
S16
S20
S22
S23
S24
S4
S18
S19
S
6
S7
S21
S6
S25
S1
S3
S4 S3
S5
S1
S2
MẶT BẰNG Ô SÀN CÁC TẦNG
TL: 1/100
4400 3700 4400 6200
18700
4400 3700 6200 4400
18700
1000
1000
1000

1000
2000
1300
15001400
1600
1600
1300
1300
2000
2000
1500
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 10
N Bấ TễNG CT THẫP GVHD: Th.S. Lấ NễNG
1 2 3 4 5
A
B
C
D
E
SM1
SM1
SM2 SM1 SM3
SM3
SM2
SM4
SM7
SM2
SM1
SM3
SM2 SM4

SM5
SM6
SN1 SN2 SN3 SN2 SN4 SN1
SN2
SN4
SN3
SN2
SN1
SN2
SN3
SN2
SN4
SN1
SN2
SN3
SN4
SN2
MAậT BAẩNG O SAỉN MAI
TL: 1/100
4400 3700 4400 6200
18700
4400 3700 6200 4400
18700
1000
1000
1400
Theo bn v, ta cú:
- Sn S1, S2, S9, S10, S18, S20, S21, S24, SM5, SN2, SN3, SN4 thuc loi sn bn
dm ( sn 1 phng)
- Sn S3, S4, S5, S6, S7, S8, S11, S12, S13, S14, S15, S16, S17, S19, S22, S23, S25,

SM1, SM2, SM3, SM4, SM6, SM7, SN1 thuc loi sn bn kờ bn cnh ( sn 2
phng)
SVTH: NGUYN VN C MSSV: 1118561 Trang 11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
Bảng 9: Tổng tải trọng lên các ô sàn
Ô sàn L1(m) L2(m) L2/L1 Loại sàn
Hoạt tải
daN/m
2
Tĩnh tải
daN/m
2
Tổng tải
daN/m
2
S1 1 3.7 3.7 1P 195 368 563
S2 1 4.4 4.4 1P 195 368 563
S3 4.4 4.4 1 2P 195 368 563
S4 3.7 4.4 1.19 2P 195 368 563
S5 4.4 6.2 1.41 2P 195 368 563
S6 1.3 2 1.54 2P 195 808 1003
S7 2 3.1 1.55 2P 195 368 563
S8 2.4 4.4 1.83 2P 195 368 563
S9 1 2.9 2.9 1P 195 368 563
S10 1 3.3 3.3 1P 195 368 563
S11 2.9 4.4 1.52 2P 195 368 563
S12 3.3 4.4 1.33 2P 195 368 563
S13 1.5 1.6 1.07 2P 195 808 1003
S14 1.4 1.6 1.14 2P 195 808 1003
S15 1.5 2.1 1.4 2P 360 368 728

S16 1.4 2.1 1.5 2P 195 368 563
S17 3.3 3.7 1.12 2P 360 368 728
S18 1.7 3.7 2.18 1P 360 368 728
S19 2 2.4 1.2 2P 360 368 728
S20 1.6 6.2 3.88 1P 360 368 728
S21 1.7 4.4 2.59 1P 360 368 728
S22 4.7 6.2 1.32 2P 195 368 563
S23 1.5 2 1.33 2P 195 808 1003
S24 1.5 4.2 2.8 1P 360 368 728
S25 3.7 6.2 1.68 2P 195 368 563
SM1 4.4 4.4 1 2P 97.5 460 557.5
SM2 3.7 4.4 1.19 2P 97.5 460 557.5
SM3 4.4 6.2 1.41 2P 97.5 460 557.5
SM4 3.7 6.2 1.68 2P 97.5 460 557.5
SM5 1.6 6.2 3.88 1P 97.5 460 557.5
SM6 6.2 6.2 1 2P 97.5 460 557.5
SM7 3.7 3.7 1 2P 97.5 460 557.5
SN1 1 1 1 2P 97.5 814 911.5
SN2 1 4.4 4.4 1P 97.5 814 911.5
SN3 1 3.7 3.7 1P 97.5 814 911.5
SN4 1 6.2 6.2 1P 97.5 814 911.5
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
IV. Tính toán sàn điển hình:
Tính đại diện sàn S3, S20, SN2
- Bêtông B20 : R
b
= 115 kg/cm2, R
bt
= 9.0 kg/cm2

- Thép CI : R
s
= 225 MPa = 2250 kg/cm2
- 
R
= 0.645, 
R
= 0.437
- Chiều dày sàn h = 10cm
- Chọn lớp bảo vệ : a = 1.5cm => ho = h – a = 10 – 1.5 = 8.5cm
- Sàn S3 có L1=4.4, L2=4.4
Tỉ lệ
2 4.4
1
1 4.4
L
L
α
= = =
<2 nên S1 thuộc loại sàn 2 phương. Sàn chịu lực theo 2 phương
Tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn:
1 2
( )
s s
P g p L L= + × ×
(Kg/m
2
)
( )
368 195 4.4 4.4 10900P = + × × =

(Kg/m
2
)
Từ tỉ số α = 1 ta tra bảng 1-19, trang 34, sách sổ tay thực hành Kết Cấu công trình của
PGS. TS. Vũ Mạnh Hùng trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.
Ta được : m
91
= 0.0179, m
92
= 0.0179
k
91
= 0.0417, k
92
= 0.0417
Moment dương lớn nhất ở giữa bụng
M
1
= m
91
P = 0.0179 x10900 = 195.11 Kgm
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
M
2
= m
92
P = 0.0179x10900 = 195.11 Kgm
Moment âm lớn nhất ở gối
M

I
= k
91
P = 0.0417x10900= 454.53 Kgm
M
II
= k
92
P =0.0417x10900 = 454.53 Kgm
*Bố trí thép:
Theo phương L
1
:
- Tính thép bụng :
M
1
= 195.11Kgm
Ta có:
α
m
=
2
ob
hbR
M
=
2
195.11
115 10000 1 0.085
=

× × ×
0.023
=
ζ
0.5(1 +
m
α
21−
) = 0.5(1 +
1 2 0.023)
− × =
0.988
A
s
=
0
195.11 100
1.03
0.988 2250 8.5
s
M
R h
ζ
×
= =
× ×
cm
2

=> Chọn thép φ6@200 với A

s
= 1.42 cm
2
Theo TCXD lấy µ
min
= 0.05%, thường lấy µ
min
= 0.1%
1.42 100
100 0.17%
100 8.5
s
o
A
bh
µ
×
= × = =
×
==
100
max
s
bR
R
R
ξ
µ
0.645 115 100
2250

× ×
= 3.3%
Ta thấy hàm lượng cốt thép thỏa: µ
max
> µ > µ
min
Số thanh cần bố trí:
1
1
L b
n
a
×
= +
=
4.4 1
0.2
n
×
=
+ 1 = 23
- Tính thép ở gối:
M
I
= 454.53 Kg.m
Ta có:
α
m
=
2

ob
hbR
M
=
2
454.53
0.055
115x10000x1x0.085
=
=
ζ
0.5(1 +
m
α
21−
) = 0.97
A
s
=
0
454.53 100
2.45
0.97 2250 8.5
s
M
R h
ζ
×
= =
× ×

cm
2

=> Chọn thép φ6@100 với A
s
= 2.83 cm
2
Theo TCXD lấy µ
min
= 0.05%, thường lấy µ
min
= 0.1%
µ =
100
s
o
A
bh
×
=
2.83 100
0.33
100 8.5
×
=
×
%
==
100
max

s
bR
R
R
ξ
µ
0.645 115 100
2250
× ×
= 3.3%
Ta thấy hàm lượng cốt thép thỏa: µ
max
> µ > µ
min
Số thanh cần bố trí:
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
1
1
L b
n
a
×
= +
4.4 1
44
0.1
×
= =
+ 1 = 45

Theo phương L2: bố trí tương tự phương L1
Sàn S20 có L1=1.6, L2=6.2
2 6.2
3.875
1 1.6
L
L
α
= = =
>2 nên sàn S20 thuộc loại sàn 1 phương, phương ngắn là phương
chịu lực.
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
M
Z
M
Z
M
t
1600
Ta có: q
tt
= g
tt
+ p
tt
= 368 + 360 = 728 daN/m
2
Moment ở bụng:
M

1
=
24
Lq
2tt
×
=
2
728 1.6
77.65
24
×
=
daNm
Moment ở đầu ngàm:
M
I
= -
12
Lq
2tt
×
= -
2
728 1.6
155.31
12
×
=
daNm

♦ Tính thép ở bụng:
Tính thép cho sàn theo phương L
1
: M
1
=75.65 daNm
α
m
=
2
ob
hbR
M
=
2
75.65
0.0091
115 10000 1 0.085
=
× × ×
=
ζ
0.5(1 +
m
α
21−
) = 0.996
A
s
=

0s
M
R h
ζ
=
59.45 100
0.31
0.996 2250 8.5
×
=
× ×
cm
2

=> Chọn thép φ6@200 với A
s
= 1.42 cm
2
Theo TCXD lấy µ
min
= 0.05%, thường lấy µ
min
= 0.1%
µ =
100
s
o
A
bh
×

=
1.42 100
100 8.5
×
×
=0.17%
==
100
max
s
bR
R
R
ξ
µ
0.645 115 100
2250
× ×
= 3.3%
Ta thấy hàm lượng cốt thép thỏa: µ
max
> µ > µ
min
Số thanh cần bố trí:
1
1
L b
n
a
×

= +
=
1.4 1
1 8
0.2
n
×
= + =
♦ Tính thép ở gối:
M
I
= 118.92 daNm
α
m
=
2
ob
hbR
M
=
2
118.92
0.014
115 10000 1 0.085
=
× × ×
=
ζ
0.5(1 +
m

α
21−
) = 0.993
A
s
=
0s
M
R h
ζ
=
118.92 100
0.626
0.993 2250 8.5
×
=
× ×
cm
2

=> Chọn thép φ6@200 với A
s
= 1.42cm
2
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
Theo TCXD lấy µ
min
= 0.05%, thường lấy µ
min

= 0.1%
µ =
s
o
A
bh
*100 =
1.42 100
100 8.5
×
×
=0.17%
==
100
max
s
bR
R
R
ξ
µ
0.645 115 100
2250
× ×
= 3.3%
Ta thấy hàm lượng cốt thép thỏa: µ
max
> µ > µ
min
Số thanh cần bố trí:

1
1.4 1
1 1 8
0.2
L b
n
a
×
×
= + = + =
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG CÁC TẦNG
Số Cạnh Cạnh
Hoạt Tĩnh

M
1
hiệu
ngắn dài

tải tải

M
I
ô
L
1
L
2

p

tt
g
tt


sàn




(m) (m)

daN/m
2
daN/m
2

(daN.m)
1 2 3 4 6 7 8 9
S1 1 3,7 3,7 195 368
563 23,46

46,92
S2 1 4,4 4,4 195 368
563 23,46

46,92
S9 1 2,9 2,9 195 368
563 23,46


46,92
S10 1 3,3 3,3 195 368
563 23,46

46,92
S18 1,7 3,7 2,18 360 368
728 87,66

175,33
S20 1,6 6,2 3,88 360 368
728 77,65

155,31
S21 1,7 4,4 2,59 360 368
728 87,66

175,33
S24 1,5 4,2 2,8 360 368
728 68,25

136,50
SM5 1,6 6,2 3,88 97,5 460
557,5 59,47

118,93
SN2 1 4,4 4,4 97,5 814
911,5 37,98

75,96
SN3 1 3,7 3,7 97,5 814

911,5 37,98

75,96
SN4 1 6,2 6,2 97,5 814
911,5 37,98

75,96
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 17
P=(ptt+gtt).1m
α = L2/L1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
BẢNG TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP SÀN 1 PHƯƠNG CÁC TẦNG
Ký hiệu Momen Giá trị M h
o
b R
b
R
s
α
m
ζ
A
s

Chọn
thép
A
s
µ%
ô sàn (daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm

2
)
φ
a (m.m) chọn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1
M
1
2346
8,5 100 11,5 225 0,0028 0,999 0,12 6 200 1,42 0,17

M
I
4692
8,5 100 11,5 225 0,0056 0,997 0,25 6 200 1,42 0,17
S2
M
1
2346
8,5 100 11,5 225 0,0028 0,999 0,12 6 200 1,42 0,17

M
I
4692
8,5 100 11,5 225 0,0056 0,997 0,25 6 200 1,42 0,17
S9
M
1
2346
8,5 100 11,5 225 0,0028 0,999 0,12 6 200 1,42 0,17


M
I
4692
8,5 100 11,5 225 0,0056 0,997 0,25 6 200 1,42 0,17
S10
M
1
2346
8,5 100 11,5 225 0,0028 0,999 0,12 6 200 1,42 0,17

M
I
4692
8,5 100 11,5 225 0,0056 0,997 0,25 6 200 1,42 0,17
S18
M
1
8766
8,5 100 11,5 225 0,0106 0,995 0,46 6 200 1,42 0,17

M
I
17533
8,5 100 11,5 225 0,0211 0,989 0,93 6 200 1,42 0,17
S20
M
1
7765
8,5 100 11,5 225 0,0093 0,995 0,41 6 200 1,42 0,17


M
I
15531
8,5 100 11,5 225 0,0187 0,991 0,82 6 200 1,42 0,17
S21
M
1
8766
8,5 100 11,5 225 0,0106 0,995 0,46 6 200 1,42 0,17

M
I
17533
8,5 100 11,5 225 0,0211 0,989 0,93 6 200 1,42 0,17
S24
M
1
6825
8,5 100 11,5 225 0,0082 0,996 0,36 6 200 1,42 0,17

M
I
13650
8,5 100 11,5 225 0,0164 0,992 0,72 6 200 1,42 0,17
SM5
M
1
5947
6,5 100 11,5 225 0,0122 0,994 0,41 6 200 1,42 0,22


M
I
11893
6,5 100 11,5 225 0,0245 0,988 0,82 6 200 1,42 0,22
SN2
M
1
3798
8,5 100 11,5 225 0,0046 0,998 0,20 6 200 1,42 0,17

M
I
7596
8,5 100 11,5 225 0,0091 0,995 0,40 6 200 1,42 0,17
SN3
M
1
3798
8,5 100 11,5 225 0,0046 0,998 0,20 6 200 1,42 0,17

M
I
7596
8,5 100 11,5 225 0,0091 0,995 0,40 6 200 1,42 0,17
SN4
M
1
3798
8,5 100 11,5 225 0,0046 0,998 0,20 6 200 1,42 0,17


M
I
7596
8,5 100 11,5 225 0,0091 0,995 0,40 6 200 1,42 0,17
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 2 PHƯƠNG CÁC TẦNG
Số Cạnh Cạnh m91
Hoạt Tĩnh

M
1
hiệu
ngắn dài

m92
tải tải

M
2
ô
L
1
L
2

k91
p
tt
g
tt


M
I
sàn

k92

M
II
(m) (m)


daN/m
2
daN/m
2

(daN.m)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 18
P=(ptt+gtt).L1.L2
α = L2/L1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
S3 4,4 4,4 1,00 0,0179 195 368 10900 195

0,0179 195

0,0417

455


0,0417

455
S4 3,7 4,4 1,19 0,0203 195 368 9166 186

0,0144 132

0,0467

428

0,0330

302
S5 4,4 6,2 1,41 0,0210 195 368 15359 322

0,0106 162

0,0392

602

0,0237

363
S6 1,3 2,0 1,54 0,0206 195 808 2608 54

0,0087 23


0,0460

120

0,0194

51
S7 2,0 3,1 1,55 0,0206 195 368 3491 72

0,0086 30

0,0459

160

0,0191

67
S8 2,4 4,4 1,83 0,0193 195 368 5945 115

0,0058 34

0,0418

249

0,0126

75
S11 2,9 4,4 1,52 0,0207 195 368 7184 149


0,0090 65

0,0462

332

0,0200

144
S12 3,3 4,4 1,33 0,0209 195 368 8175 171

0,0118 97

0,0474

388

0,0270

220
S13 1,5 1,6 1,07 0,0190 195 808 2407 46

0,0167 40

0,0442

106

0,0385


93
S14 1,4 1,6 1,14 0,0199 360 808 2616 52

0,0152 40

0,0459

120

0,0354

93
S15 1,5 2,1 1,40 0,0210 360 368 2293 48

0,0107 25

0,0373

86

0,0240

55
S16 1,4 2,1 1,50 0,0208 195 368 1655 34

0,0093 15
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 19
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG


0,0464

77

0,0206

34
S17 3,3 3,7 1,12 0,0196 360 368 8889 175

0,0157 139

0,0454

404

0,0363

322
S19 2,0 2,4 1,20 0,0204 360 368 3494 71

0,0142 50

0,0468

164

0,0325

114
S22 4,7 6,2 1,32 0,0142 195 368 16406 233


0,0142 233

0,0468

768

0,0325

533
S23 1,5 2,0 1,33 0,0209 195 808 3009 63

0,0118 36

0,0474

143

0,0270

81
S25 3,7 6,2 1,68 0,0201 195 368 12915 259

0,0071 92

0,0441

570

0,0157


203
SM1 4,4 4,4 1,00 0,0179 97,5 460 10793 193

0,0179 193

0,0417

450

0,0417

450
SM2 3,7 4,4 1,19 0,0203 97,5 460 9076 184

0,0144 130

0,0467

423

0,0330

299
SM3 4,4 6,2 1,41 0,0210 97,5 460 15209 319

0,0106 161

0,0392


596

0,0237

360
SM4 3,7 6,2 1,68 0,0201 97,5 460 12789 257

0,0071 91

0,0441

564

0,0157

201
SM6 6,2 6,2 1,00 0,0179 97,5 460 21430 384

0,0179 384

0,0417

894

0,0417

894
SM7 3,7 3,7 1,00 0,0179 97,5 460 7632 137

0,0179 137


0,0417

318

0,0417

318
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 20
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
SN1 1,0 1,0 1,00 0,0179 97,5 814 912 16

0,0179 16

0,0417

38

0,0417

38
BẢNG TÍNH THÉP SÀN 2 PHƯƠNG CÁC TẦNG
Ký hiệu Momen Giá trị M h
o
b R
b
R
s
α
m

ζ
A
s

Chọn
thép
A
s
µ%
ô sàn (daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm
2
)
φ
a (m.m) chọn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S3
M
1
19510
8,5 100 11,5 225 0,023 0,988 1,03 6 200 1,42 0,17

M
2
19510
7,9 100 11,5 225 0,027 0,986 1,11 6 200 1,42 0,18

M
I
45452
8,5 100 11,5 225 0,055 0,972 2,45 6 100 2,83 0,33


M
II
45452
8,5 100 11,5 225 0,055 0,972 2,45 6 100 2,83 0,33
S4
M
1
18625
8,5 100 11,5 225 0,022 0,989 0,99 6 200 1,42 0,17

M
2
13162
7,9 100 11,5 225 0,018 0,991 0,75 6 200 1,42 0,18

M
I
42767
8,5 100 11,5 225 0,051 0,974 2,30 6 100 2,83 0,33

M
II
30228
8,5 100 11,5 225 0,036 0,981 1,61 6 150 1,89 0,22
S5
M
1
32222
8,5 100 11,5 225 0,039 0,980 1,72 6 150 1,89 0,22


M
2
16219
7,9 100 11,5 225 0,023 0,989 0,92 6 200 1,42 0,18

M
I
60237
8,5 100 11,5 225 0,072 0,962 3,27 8 150 3,35 0,39

M
II
36339
8,5 100 11,5 225 0,044 0,978 1,94 8 200 2,52 0,30
S6
M
1
5382
8,5 100 11,5 225 0,006 0,997 0,28 6 200 1,42 0,17

M
2
2279
7,9 100 11,5 225 0,003 0,998 0,13 6 200 1,42 0,18

M
I
11996
8,5 100 11,5 225 0,014 0,993 0,63 6 200 1,42 0,17


M
II
5059
8,5 100 11,5 225 0,006 0,997 0,27 6 200 1,42 0,17
S7
M
1
7191
8,5 100 11,5 225 0,009 0,996 0,38 6 200 1,42 0,17

M
2
3002
7,9 100 11,5 225 0,004 0,998 0,17 6 200 1,42 0,18

M
I
16022
8,5 100 11,5 225 0,019 0,990 0,85 6 200 1,42 0,17

M
II
6667
8,5 100 11,5 225 0,008 0,996 0,35 6 200 1,42 0,17
S8
M
1
11486
8,5 100 11,5 225 0,014 0,993 0,60 6 200 1,42 0,17


M
2
3424
7,9 100 11,5 225 0,005 0,998 0,19 6 200 1,42 0,18

M
I
24863
8,5 100 11,5 225 0,030 0,985 1,32 6 200 1,42 0,17

M
II
7467
8,5 100 11,5 225 0,009 0,995 0,39 6 200 1,42 0,17
S11
M
1
14885
8,5 100 11,5 225 0,018 0,991 0,79 6 200 1,42 0,17

M
2
6480
7,9 100 11,5 225 0,009 0,995 0,37 6 200 1,42 0,18

M
I
33190
8,5 100 11,5 225 0,040 0,980 1,77 6 150 1,89 0,22


M
II
14368
8,5 100 11,5 225 0,017 0,991 0,76 6 200 1,42 0,17
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 21
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
S12
M
1
17102
8,5 100 11,5 225 0,021 0,990 0,90 6 200 1,42 0,17

M
2
9663
7,9 100 11,5 225 0,013 0,993 0,55 6 200 1,42 0,18

M
I
38781
8,5 100 11,5 225 0,047 0,976 2,08 6 100 2,83 0,33

M
II
22039
8,5 100 11,5 225 0,027 0,987 1,17 6 200 1,42 0,17
S13
M
1

4569
8,5 100 11,5 225 0,005 0,997 0,24 6 200 1,42 0,17

M
2
4020
7,9 100 11,5 225 0,006 0,997 0,23 6 200 1,42 0,18

M
I
10645
8,5 100 11,5 225 0,013 0,994 0,56 6 200 1,42 0,17

M
II
9273
8,5 100 11,5 225 0,011 0,994 0,49 6 200 1,42 0,17
S14
M
1
5201
8,5 100 11,5 225 0,006 0,997 0,27 6 200 1,42 0,17

M
2
3982
7,9 100 11,5 225 0,006 0,997 0,22 6 200 1,42 0,18

M
I

12004
8,5 100 11,5 225 0,014 0,993 0,63 6 200 1,42 0,17

M
II
9251
8,5 100 11,5 225 0,011 0,994 0,49 6 200 1,42 0,17
S15
M
1
4816
8,5 100 11,5 225 0,006 0,997 0,25 6 200 1,42 0,17

M
2
2454
7,9 100 11,5 225 0,003 0,998 0,14 6 200 1,42 0,18

M
I
8554
8,5 100 11,5 225 0,010 0,995 0,45 6 200 1,42 0,17

M
II
5504
8,5 100 11,5 225 0,007 0,997 0,29 6 200 1,42 0,17
S16
M
1

3443
8,5 100 11,5 225 0,004 0,998 0,18 6 200 1,42 0,17

M
2
1539
7,9 100 11,5 225 0,002 0,999 0,09 6 200 1,42 0,18

M
I
7680
8,5 100 11,5 225 0,009 0,995 0,40 6 200 1,42 0,17

M
II
3410
8,5 100 11,5 225 0,004 0,998 0,18 6 200 1,42 0,17
S17
M
1
17458
8,5 100 11,5 225 0,021 0,989 0,92 6 200 1,42 0,17

M
2
13920
7,9 100 11,5 225 0,019 0,990 0,79 6 200 1,42 0,18

M
I

40391
8,5 100 11,5 225 0,049 0,975 2,17 6 100 2,83 0,33

M
II
32249
8,5 100 11,5 225 0,039 0,980 1,72 6 100 2,83 0,33
S19
M
1
7129
8,5 100 11,5 225 0,009 0,996 0,37 6 200 1,42 0,17

M
2
4962
7,9 100 11,5 225 0,007 0,997 0,28 6 200 1,42 0,18

M
I
16354
8,5 100 11,5 225 0,020 0,990 0,86 6 200 1,42 0,17

M
II
11357
8,5 100 11,5 225 0,014 0,993 0,60 6 200 1,42 0,17
S22
M
1

23296
8,5 100 11,5 225 0,028 0,986 1,24 6 200 1,42 0,17

M
2
23296
7,9 100 11,5 225 0,032 0,983 1,33 6 200 1,42 0,18

M
I
76779
8,5 100 11,5 225 0,092 0,951 4,22 8 100 5,03 0,59

M
II
53319
8,5 100 11,5 225 0,064 0,967 2,88 8 150 3,35 0,39
S23
M
1
6295
8,5 100 11,5 225 0,008 0,996 0,33 6 200 1,42 0,17

M
2
3557
7,9 100 11,5 225 0,005 0,998 0,20 6 200 1,42 0,18

M
I

14275
8,5 100 11,5 225 0,017 0,991 0,75 6 200 1,42 0,17

M
II
8112
8,5 100 11,5 225 0,010 0,995 0,43 6 200 1,42 0,17
S25
M
1
25934
8,5 100 11,5 225 0,031 0,984 1,38 6 200 1,42 0,17

M
2
9170
7,9 100 11,5 225 0,013 0,994 0,52 6 200 1,42 0,18

M
I
56982
8,5 100 11,5 225 0,069 0,964 3,09 8 150 3,35 0,39

M
II
20251
8,5 100 11,5 225 0,024 0,988 1,07 6 150 1,89 0,22
SM1
M
1

19320
6,5 100 11,5 225 0,040 0,980 1,35 6 200 1,42 0,22

M
2
19320
5,9 100 11,5 225 0,048 0,975 1,49 6 150 1,89 0,32

M
I
45008
6,5 100 11,5 225 0,093 0,951 3,23 8 150 3,35 0,52

M
II
45008
6,5 100 11,5 225 0,093 0,951 3,23 8 150 3,35 0,52
SM2
M
1
18443
6,5 100 11,5 225 0,038 0,981 1,29 6 200 1,42 0,22

M
2
13033
5,9 100 11,5 225 0,033 0,983 1,00 6 200 1,42 0,24
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 22
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG


M
I
42349
6,5 100 11,5 225 0,087 0,954 3,03 8 150 3,35 0,52

M
II
29933
6,5 100 11,5 225 0,062 0,968 2,11 8 200 2,52 0,39
SM3
M
1
31908
6,5 100 11,5 225 0,066 0,966 2,26 6 100 2,83 0,44

M
2
16060
5,9 100 11,5 225 0,040 0,980 1,24 6 200 1,42 0,24

M
I
59648
6,5 100 11,5 225 0,123 0,934 4,37 8 100 5,03 0,77

M
II
35984
6,5 100 11,5 225 0,074 0,961 2,56 8 150 3,35 0,52
SM4

M
1
25680
6,5 100 11,5 225 0,0529 0,973 1,80 6 150 1,89 0,29

M
2
9080
5,9 100 11,5 225 0,0227 0,989 0,69 6 200 1,42 0,24

M
I
56425
6,5 100 11,5 225 0,1161 0,938 4,11 10 150 5,23 0,81

M
II
20053
6,5 100 11,5 225 0,0413 0,979 1,40 6 200 1,42 0,22
SM6
M
1
38360
6,5 100 11,5 225 0,0790 0,959 2,74 8 150 3,35 0,52

M
2
38360
5,9 100 11,5 225 0,0958 0,950 3,04 8 150 3,35 0,57


M
I
89364
6,5 100 11,5 225 0,1839 0,898 6,81 10 100 7,85 1,21

M
II
89364
6,5 100 11,5 225 0,1839 0,898 6,81 10 100 7,85 1,21
SM7
M
1
13662
6,5 100 11,5 225 0,0281 0,986 0,95 6 200 1,42 0,22

M
2
13662
5,9 100 11,5 225 0,0341 0,983 1,05 6 200 1,42 0,24

M
I
31826
6,5 100 11,5 225 0,0655 0,966 2,25 8 200 2,52 0,39

M
II
31826
6,5 100 11,5 225 0,0655 0,966 2,25 8 200 2,52 0,39
SN1

M
1
1632
6,5 100 11,5 225 0,0034 0,998 0,11 6 200 1,42 0,22

M
2
1632
5,9 100 11,5 225 0,0041 0,998 0,12 6 200 1,42 0,24

M
I
3801
6,5 100 11,5 225 0,0078 0,996 0,26 6 200 1,42 0,22

M
II
3801
6,5 100 11,5 225 0,0078 0,996 0,26 6 200 1,42 0,22
Chương IV
TÍNH TOÁN KHUNG
I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CÁC BỘ PHẬN.
1. Dầm chính (dầm đi qua cột).
- Chọn sơ bộ tiết diện dầm theo công thức kinh nghiệm:
1 1
12 20
h l
 
= ÷ ×
 ÷

 
1 1
2 4
b h
 
= ÷ ×
 ÷
 
Theo đề nhịp dài nhất là 6.2m
→ h=(310÷517) → chọn h=500mm → b=200mm
2. Dầm phụ (đở sàn).
- Dầm phụ ta chọn h= 400mm, b= 200mm
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 23
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.S. LÊ NÔNG
3. Cột.
Chọn sơ bộ tiết diện cột theo công thức sau:
b
N
A k
R
=
Trong đó: k - là hệ số, kể đến ảnh hưởng của momnet, lấy từ 1.0 đến 1.5. ở đây
chọn k = 1.3
N - lực dọc trong cột do tải trọng đứng, xác định đơn giản bằng cách
tính tổng tải trọng đứng tác dụng lên phạm vi truyền tải vào cột. Ở đây, ta tính cho các
cột điển hình là cột biên.
a. Cột biên.
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn tầng:
1 b s
N S q= ×

2
3.7 4.4 4.4 4.4
8.91
2 2 2 2
b
S m= × + × =
2
368 /
s
q daN m=
=>
1
8.91 368 3279N = × =
daN
Lực do tải trọng tường ngăn:
( ) ( )
2
4.4 3.7 4.4
1.2 360 3.7 0.5 1.2 360 3.7 0.5 8640
2 2
N
+
 
= × × × − + × × × − =
 ÷
 
daN
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái:
3
4.4 3.7 4.4 3.7 4.4 1

460 814 5747
2 2 2 2
N
+ +
   
= × × + × × =
 ÷  ÷
   
daN
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm:
( )
4
3.7 4.4 4.4 1
0.2 0.5 0.1 1.1 1465
2
N
+ + +
 
= × − × × =
 ÷
 
daN
Với nhà có 7 tầng có 6 sàn tầng và một sàn mái
1 2 4 3 4
6 ( ) ( ) 87516
i i
N n N N N N N N= = × + + + + =

daN
Diện tích cần thiết của tiết diện cột

1.4 1.4 87516
1065
115 115
N
A
× ×
= = =
cm
2
Vậy chọn kích thước cột
2 2
25 35 875 1065
c c
b h cm cm× = × = ≈
Ta chọn tiết diện cột là 25x35 cho cột tầng 1, 2, 3.
Tầng 4, 5 sẽ là 25x30cm.
Tầng 6, 7 sẽ là 25x25cm.
II. MẶT BẰNG BỐ TRÍ KẾT CẤU SƠ BỘ KHUNG 1
D1 : Dầm 20 x50 cm.
SVTH: NGUYỄN VĂN CỤ MSSV: 1118561 Trang 24
N Bấ TễNG CT THẫP GVHD: Th.S. Lấ NễNG
D2 : Dm 20 x 40 cm.
D3: Dm 20x30 cm.
C1 : Ct 25 x 35 cm.
C2 : Ct 25 x 30 cm.
C3 : Ct 25 x 25 cm.
4400
S9
S10
A

B
C
D
E
1
2
4400 6200 3700 4400
18700
S3S4
S12
S11S3
D2
C1 C1
C1
C1
C1
D1 D1
D2 D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
MAậT BAẩNG KET CAU TANG 1, 2, 3

TL: 1/100
SVTH: NGUYN VN C MSSV: 1118561 Trang 25

×