Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.43 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I
KHỐI 10
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I ( 1,0 điểm)
Cho hai tập hợp
{ } { }
/ 1 ; / 2 3A x x B x x= ∈ ≤ = ∈ − < ≤¡ ¡
. Xác định các tập hợp
; ; \A B A B A B∩ ∪
Câu II (2,0 điểm)
1) Vẽ đồ thị hàm số
2
4 3y x x= − +
(P)
2) Tìm hàm số
axy b= +
biết đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng
2 3y x= −
và đi qua điểm A(3; -1)
Câu III (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1)
4 2
2 5 3 0x x− + =
2)
2
4 2 1 3 1x x x+ + − =
Câu IV ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
( ) ( )
2,1 , 1, 2A B− −


1) Tìm tọa độ điểm C, sao cho
OC AB=
uuur uuur
(O là gốc tọa độ).
2) Cho điểm G thỏa
2OG i j= +
uuur r r
. Tìm tọa độ điểm H sao cho G là trọng tâm của tam
giác ABH.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
2 2
2 1 0
10
x y
x y
− + =


+ =

2) Cho các số a, b, c là các số dương. Chứng minh:
bc ca ab
a b c
a b c
+ + ≥ + +
Câu VIa (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB =5, AC = 8, góc A bằng 60

0
. Tính
.AC BA
uuuruuur
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình
2 2
102
69
x y x y
xy x y

+ − − =

+ + =

2) Cho phương trình
053)1(2
2
=+−+− mxmx
. Tìm tham số
m
để phương trình nhận – 2
là nghiệm và tính nghiệm còn lại.
Câu Vb (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB =5, AC = 8, góc A bằng 60
0
. Tính
.AC BA

uuuruuur
Hết
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I
Cho hai tập hợp
{ } { }
/ 1 ; / 2 3A x x B x x= ∈ ≤ = ∈ − < ≤¡ ¡
.
Xác định các tập hợp
; ; \A B A B A B∩ ∪
Ta có:
(
]
(
]
;1 ; 2;3A B= −∞ = −

(
]
(
]
(
]
2;1
;3
\ ; 2
A B
A B

A B
∩ = −
∪ = −∞
= −∞ −
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu II
1) Vẽ đồ thị hàm số
2
4 3y x x= − +
(P)
• Ta có:
2; 1
2 4
b
a a
− −∆
= = −
• Tọa độ đỉnh I(2; -1)
• Trục đối xứng: x = 2.
• Hướng bề lõm quay lên.
• Điểm đặc biệt: Cho
1 0x y= ⇒ =
Cho
3 0x y= ⇒ =
• Đồ thị:

6

4
2
-2
-4
-10
-5
5
M
A
0,5
0,25
0,25
2) Tìm hàm số
axy b= +
biết đồ thị là đường thẳng song
song với đường thẳng
2 3y x= −
và đi qua điểm A(3; -1)
• Vì đường thẳng
axy b= +
song song với đường thẳng
2 3y x= −
nên a = 2.
• Vì đường thẳng
axy b= +
đi qua điểm A(3; -1) nên
3 1 7a b b+ = − ⇒ = −
• Vậy hàm số cần tìm là: y = 2x - 7
0,25
0,5

0,25
Câu III Giải phương trình
1)
4 2
2 5 3 0x x− + =
• Đặt
2
( 0)t x t= ≥
• Phương trình trở thành:
2
1( )
2 5 3 0
3
( )
2
t n
t t
t n
=


− + = ⇔

=

• Với
1 1t x= ⇒ = ±
0,25
0,25
0,25

• Với
3 6
2 2
t x= ⇒ = ±
• Vậy
6
1;
2
x x= ± = ±
là nghiệm của phương trình
0,25
2)

2
2
4 2 1 3 1
4 2 1 3 1
x x x
x x x
+ + − =
⇔ + + = +

2 2
3 1 0
4 2 1 9 6 1
x
x x x x
+ ≥




+ + = + +


2
1
1
3
0
0
3
5 4 0
4
5
x
x
x
x
x x
x

≥ −



≥ −

⇔ ⇔ ⇔ =
=


 

 
+ =



= −


• Vậy x = 0 là nghiệm của phương trình.
0,25
0,5
0,25
Câu IV
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
( ) ( )
2,1 , 1, 2A B− −
1) Tìm tọa độ điểm C, sao cho
OC AB=
uuur uuur
(O là gốc tọa độ).
• Gọi
( )
;
C C
C x y
• Ta có:
( ) ( )
; ; 3; 3

C C
OC x y AB= = −
uuur uuur
• Theo đề bài ta có:
3
3
C
C
x
OC AB
y
=

= ⇔

= −

uuur uuur
• Vậy C(3; -3)
0,25
0,25
0,25
0,25
2) Cho điểm G thỏa
2OG i j= +
uuur r r
. Tìm tọa độ điểm H sao cho G là
trọng tâm của tam giác ABH.
• Gọi
( )

;
H H
H x y
• Ta có: G(2; 1)
• Theo đề bài ta có:
3
3
H G A B
H G A B
x x x x
y y y y
= − −


= − −


7
4
H
H
x
y
=



=

• Vậy H(7 ; 4)

0,25
0,5
0,25
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Câu Va
1) Giải hệ phương trình:
2 2
2 1 0 (1)
10 (2)
x y
x y
− + =


+ =

Từ (1) ta có x = 2y -1. Thế vào (2) ta được:
( )
2
2
2 1 10y y− + =

2
1 3
5 4 9 0
9 13
5 5
y x
y y
y x

= − = −
 
 
⇔ − − = ⇔ ⇒
 
= =
 
Vậy
( )
13 9
3; 1 ; ;
5 5
 
− −
 ÷
 
là nghiệm của hệ phương trình.
0,25
0,5
0,25
2) Cho các số a, b, c là các số dương. Chứng minh:
bc ca ab
a b c
a b c
+ + ≥ + +
• Vì a, b, c là các số dương nên các số
ab cb ca
c a b
, ,
đều dương.

Áp dụng BĐT Cô-si ta có:
ca ab ca ab
a a
b c b c
cb ab cb ab
b b
a c a c
bc ca bc ca
c c
a b a b
2
2
2
2 . 2 2
2 . 2 2
2 . 2 2
+ ≥ = =
+ ≥ = =
+ ≥ = =

• Cộng từng vế các Bất đẳng thức trên, rồi chia hai vế cho 2 ta
có đpcm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu VIa
Cho tam giác ABC có AB =5, AC = 8, góc A bằng 60
0
. Tính

.AC BA
uuuruuur

• Ta có:
( )
=
uuuruuur uuur uuur
. . . os , (*)AC BA AC AB c AC BA
• Vì góc BAC bằng 60
0

( )
0
, 120AC BA =
uuur uuur
• Từ đó ta có:
( )
= = = −
uuuruuur uuur uuur
0
. . . os , 8.5. os120 20AC BA AC AB c AC BA c
• Vậy:
= −
uuuruuur
. 20AC BA
0,25
0,5
0,25
Câu Vb
1) Giải hệ phương trình

2 2
102
69
x y x y
xy x y

+ − − =

+ + =

( ) ( )
( )
2
2 102
69
x y x y xy
xy x y

+ − + − =



+ + =


• Đặt S = x + y, P = xy, ta được hệ phương trình.
0,25
A
B
C

5
8
D
2 2
15
54
2 102 240 0
69 69
16
( )
85
S
P
S S P S S
P S P S
S
loai
P

=



=
 
− − = + − =


⇔ ⇔
 


+ = = −
= −

 


=



• Với S = 15, P = 54 ta có:
6
9
x
y
=


=

hoặc
9
6
x
y
=


=


• Vậy
6
9
x
y
=


=

hoặc
9
6
x
y
=


=

là nghiệm của hệ pt.
0,25
0,25
0,25
2) Cho phương trình
053)1(2
2
=+−+− mxmx
. Tìm tham số

m
để
phương trình nhận – 2 là nghiệm và tính nghiệm còn lại.
• Phương trình nhận – 2 là nghiệm khi và chỉ khi
13 0 13m m
+ = ⇔ = −
• Vậy m = -13 thì phương trình có nghiệm x
1
= -2.
• Theo định lý Viet ta có:
1 2 2 1
2( 1) 2( 1) 22x x m x m x+ = + ⇒ = + − = −
• Vậy m = -13 thì pt có nghiệm x = -2 và nghiệm còn lại là
x = - 22
0,5
0,5
Câu Vb
Cho tam giác ABC có AB =5, AC = 8, góc A bằng 60
0
. Tính
.AC BA
uuuruuur

• Ta có:
( )
=
uuuruuur uuur uuur
. . . os , (*)AC BA AC AB c AC BA
• Vì góc BAC bằng 60
0


( )
0
, 120AC BA =
uuur uuur
• Từ đó ta có:
( )
= = = −
uuuruuur uuur uuur
0
. . . os , 8.5. os120 20AC BA AC AB c AC BA c
• Vậy:
= −
uuuruuur
. 20AC BA
0,25
0,5
0,25
A
B
C
5
8
D

×