Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.04 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học : 2012-2013
Môn thi : Toán - Lớp 10
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang )
Đơn vị ra đề : THPT Thống linh.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH(7.0 điểm)
Câu I ( 1.0 điểm)
1. Cho A = [12; 2010), B = (
−∞
; 22). Tìm A

B, A

B và A\ B.
2. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “

x

¡
:
2
x 3x 4 0
+ − <

”.
Câu II ( 2.0 điểm)
1. Cho parabol (P):
2
y x 2x 2


= − +
và đường thẳng (d):
y x m
= − +
.
a/ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b/ Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
2. Xác định
,a b
để đồ thị hàm số
y ax b
= +
đi qua các điểm
( )
1;1A

( )
1; 5B
− −
Câu III ( 2.0 điểm)
1. Giải phương trình:
1 7 2
1
3 3
x
x x

+ =
− −
2. Giải phương trình :

6 8 4x x− = −
Câu IV ( 2.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;-2), B(0;1), C(4;-1)
1. Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành.
2. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.Từ đó tính diện diện tích tam giác ABC
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm)
1.Theo chương trình chuẩn
Câu Va ( 2.0 điểm)
1.Không dùng máy tính giải hệ phương trình :
3 4 6
2 7
x y
x y
+ = −


− =

2. Cho hai số dương a và b. Chứng minh (a + b)(
1 1
a b
+
)

4 .
Dấu “ = ” xảy ra khi nào ?
Câu VIa (1.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại C có AC =9, CB = 5.Tính
.AB AC
uuur uuur

2.Theo chương trình nâng cao
Câu Vb ( 2.0 điểm)
1.Giải hệ phương trình :
2 2
13
6
x y
xy

+ =

=

2. Cho phương trình:
2 2
2( 3) 3 0x m x m
+ + + + =
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn:
2 2
1 2
8x x+ =
Câu VIb ( 1.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A( 3;-2) và B( 1;1).Tìm điểm C thuộc trục hoành sao cho
tam giác ABC vuông tại C.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học : 2012-2013
Môn thi : Toán - Lớp 10

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
( Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang)

Đơn vị ra đề :THPT Thống Linh.
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu I
1.
∪ = −∞
A B ( ; 2010)
0.25

∩ =
A B [12; 22)

0.25

=
A \ B [22; 2010)
0.25
2.
∀ ∈ + − ≥
¡
2
A :" x : x 3x 4 0"
0.25
Câu II
1. Tập xác định: R
Đỉnh I(1; 1) (Trục đối xứng: x = 1)
0.25
Bảng biến thiên: đúng đầy đủ 0.25
Giá trị đặc biệt:
x 0 2
y 2 2

▪ Vẽ đồ thị: đầy đủ, chính xác.
0.5
2. Phương trình hoành độ giao điểm:

2
2
x 2x 2 x m
x x 2 m 0 (*)
− + = − +
⇔ − + − =
0.25
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm
phân biệt
1 4(2 ) 0
7
8 7 0 .
8
m
m m
⇒ ∆ = − − >
⇔ − > ⇔ >
0.25
2. Lập hệ
1
5
a b
a b
+ =



− + = −

0.25
Giải hệ được
3, 2a b
= = −
0.25
Câu III 1. điều kiện x

3 0.25
⇒( x-3) + 1 = 7 - 2x
0.25
⇔3x = 9 ⇔ x = 3 ( loại)
0.25
Vậy phương trình vô nghiệm 0.25
2.
2
4 0
6 8 (4 )
x
x x
− ≥



− = −

0.25

2

4
14 24 0
x
x x




− + =

0.25

4
2
12( )
x
x
x loai




=




=



0.25
Vậy nghiệm phương trình x = 2. 0.25
Câu IV
1.Gọi
( ; )
D D
D x y
.Vì ABCD là hình bình hành ta có
AD BC
=
uuur uuur
0.25

( 1; 2); (4; 2)
D D
AD x y BC
= − + = −
uuur uuur
0.25

1 4 5
2 2 4
D D
D D
x x
y y
− = =
 
⇒ ⇒
 

+ = − = −
 
0.25
Vậy D( 5;-4) 0.25
2.Ta có
( 1;3)AB

uuur
,
(3;1)AC
uuur
0.25
. 3 3 0AB AC
⇒ = − + =
uuur uuur


ABC vuông tại A
0.25
và ta có
10AB =
,
10AC =

0.25
1
10. 10 5
2
S
⇒ = =

(đvdt)
0.25
Câu Va
1.
3 4 6 3 4 6
2 7 8 4 28
x y x y
x y x y
+ = − + = −
 

 
− = − =
 
0.25

11 22
2 7
x
x y
=



− =

0.25

2 2
2.2 7 3

x x
y y
= =
 
⇔ ⇔
 
− = = −
 
0.25
Vậy nghiệm hệ phương trình là: (x;y) = (2;-3) 0.25
2. Áp dụng bất đẳng thức Cô- si cho hai số dương a và b ta có:

2a b ab+ ≥
(1)
0.25
Áp dụng bất đẳng thức Cô- si cho hai số dương
1
a

1
b
ta có:

ba
11
+


2
ab

1
(2)
0.25
Từ (1) và (2) suy ra: (a + b)(
ba
11
+
)

4
0.25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b
0.25
Câu VIa
Ta có :
. | |.| |.cos( , ) | |.| | .cosAB AC AB AC AB AC AB AC A
= =
uuur uuur uuuur uuur uuuuuuuur uuuur uuur
0.25
Trong đó
cos
AC
A
AB
=
0.25

2
. . .
AC

AB AC AB AC AC
AB
⇒ = =
uuur uuur
0.25

2
. 9 81AB AC
⇒ = =
uuur uuur
0.25
Câu Vb

1.
2 2 2 2
13 ( ) 2 13 ( ) 25
6 6 6
x y x y xy x y
xy xy xy
  
+ = + − = + =
⇔ ⇔
  
= = =
  
0.25

5
6
5

6
x y
xy
x y
xy
 + =



=




+ = −



=



0.25
5 2
6 3
x y x
xy y
+ = =
 


 
= =
 
hoặc
3
2
x
y
=


=

0.25

5 2
6 3
x y x
xy y
+ = − = −
 

 
= = −
 
hoặc
3
2
x
y

= −


= −

Hệ phương trình có 4 nghiệm (2;3), (3;2), (-2;-3), (-3;-2).
0.25
2 . Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm là:
' 0 6 6 0 1m m
∆ ≥ ⇔ + ≥ ⇔ ≥ −
0.25
Theo viet ta có:
1 2
2
1 2
2( 3)
. 3
x x m
x x m
+ = − +


= +

0.25

2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2
2

8 ( ) 2 . 8
4( 3) 2( 3) 8
2 24 22 0
1 11
x x x x x x
m m
m m
m m
+ = ⇔ + − =
⇔ + − + =
⇔ + + =
= − ∨ = −
0.25
m = -11 ( loại) . Vậy m = -1 là giá trị cần tìm 0.25
Câu VIb
Gọi C(x;0), x∈R.
( 2;3)BA

uuur
,
( 1; 1)BC x
− −
uuur
0.25
. 0ABC A AB AC AB AC
∆ ⊥ ⇔ ⊥ ⇔ =
uuur uuur uuuruuur
0.25
⇔(x-1)(-2) + (-1).3 = 0
0.25

⇔ x =
1
2

Vậy C(
1
2

;0)
0.25
Lưu ý :
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như
hướng dẫn.


×