Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.21 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN- Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 10/01/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT TRẦN QUỐC TOẢN (Phòng GDĐT……… )
I. PHẦN CHUNG
CÂU I: (1.0 điểm) Cho tập A = (0;5] và B = [2; +

). Tìm tập C biết C = A

B
CÂU II: (2.0 điểm)
1/ Cho hai đường thẳng d
1
:
2 1x y+ =
và d
2
:
2 7x y− =
. Tìm tọa độ giao điểm M của hai
đường thẳng d
1
và d
2
.
2/ Tìm Parabol (P):
2


y x bx c= + +
biết rằng đỉnh của (P) là I(-1; 0)
CÂU III: (2.0 điểm) Giải các phương trình sau
1/
2
1
1 0
( 1)x
− =
+
2/
2
3 1 1x x x− + − =
CÂU IV: (2.0 điểm) Cho tam giác ABC biết A(1; -2), B(0; 2), C(-1; 3)
1/ Gọi M là trung điểm BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm tọa độ M và G
2/ Gọi N là giao điểm của AB với trục hoành. Tìm tọa độ N
II. PHẦN RIÊNG
Theo chương trình cơ bản
CÂU Va: (2.0 điểm)
1/ Giải hệ phương trình sau (không dung máy tính):
6
2 7
2 5
x y z
x y z
x y z
+ + =


+ + =



− + =

2/ Cho hai số thực a,b dương. Chứng minh rằng:
4 1 1
a b a b
≤ +
+
CÂU VIa: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 2) và M(1; 3). Tìm trên trục Ox điểm B sao
cho tứ giác OBMA nội tiếp được một đường tròn.
Theo chương trình nâng cao
CÂU Vb: (2.0 điểm)
1/ Giải hệ phương trình sau:
2 2
2
1
x y
y x
xy

+ =



=

2/ Cho phương trình
2
2 1 0x mx m+ + − =

. Biết phương trình đã cho có một nghiệm là 1, hãy
tìm nghiệm còn lại của phương trình.
CÂU VIb: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 2) và M(1; 3). Tìm trên trục Ox điểm B sao
cho tứ giác OBMA nội tiếp được một đường tròn.
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang)
Đơn vị ra đề: THPT TRẦN QUỐC TOẢN (Phòng
GDĐT……………….)
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu I
(1,0 đ)
C = A

B = [2; 5] 1.0đ
Câu II
(2,0 đ)
1/ Tọa độ giao điểm M của d
1
và d
2
là nghiệm của hệ
2 1
2 7
x y
x y
+ =



− =

3
1
x
y
=



= −

Vậy M(3; -1)
0.5
0.25
0.25
2/ (P) có đỉnh I(-1; 0) nên
1
2
1 0
b
a
b c

− = −




− + =

với (a = 1)
2
1
b
c
=



= −

Vậy (P):
2
2 1y x x= + −
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu III
(2,0 đ)
ĐK:
0

x
2
( 1) 1
1 1
1 1

0
2
x
x
x
x
x
⇔ + =
+ =



+ = −

=



= −

Vậy x = 0; x = 2
0.25
0.25
0.25
0.25
2/
2
3 1 1x x x− + − =
2
2 2

3 1 1
1 0
3 1 ( 1)
1
0
0
x x x
x
x x x
x
x
x
⇔ − + = +
+ ≥



− + = +

≥ −



=

⇔ =
0.5
0.25
0.25
Vây x = 0

Câu IV
(2,0 đ)
1/ M
1 3
;
2 2

 
 ÷
 
G
( )
0;1
0.5
0.5
2/ N

Ox

N(x; 0)
( 1;4)AB = −
uuur
( 1;2)AN x= −
uuur
Ta có A, B, N thẳng hàng nên
( 1;4)AB = −
uuur
,
( 1;4)AB = −
uuur

cùng phương
1
1
2
1
2
x
x
⇔ − + =
⇔ =
Vậy N
1
;0
2
 
 ÷
 
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu Va
(2,0 đ)
6
1
2 3 11
1
2
3
x y z

x
x z
x
y
z
+ + =


⇔ − = −


+ =

=


⇔ =


=

Vậy (x; y; z)=(1; 2; 3)
0.5
0.5
2/ Ta có:
1 1 2 4
a b a b
ab
+ ≥ ≥
+

(đpcm)
0.5+0.5
Câu VIa
(1,0 đ)
B

Ox

B(x; 0)
Vì OBMA nội tiếp được đường tròn và OA

OB nên MA

MB hay
. 0MA MB =
uuuruuur
( 1) 3 0
4
x
x
⇔ − − + =
⇔ =
Vậy B(4; 0)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu Vb
(2,0 đ)
1/ ĐK: x, y

0

Đặt
2
2
x
u
y
y
v
x

=




=


ta có
2
1
1
u v
uv
u v
+ =



=

⇔ = =
0.25
0.25
0.25
Khi đó x = y =1
Vậy (x; y) = (1; 1)
0.25
2/Do x = 1 là một nghiệm nên 1+2m +m -1 =0
0m⇔ =
Khi đó:
2
1 0x − =
1x⇔ = ±
Vậy nghiệm thứ hai của phương trình là -1
0.5
0.25
0.25
Câu VIb
(1,0 đ)
B

Ox

B(x; 0)
Vì OBMA nội tiếp được đường tròn và OA

OB nên MA


MB hay
. 0MA MB =
uuuruuur
( 1) 3 0
4
x
x
⇔ − − + =
⇔ =
Vậy B(4; 0)
0.25
0.25
0.25
0.25
 Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho tròn điểm.

×