Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 31)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.3 KB, 6 trang )

Đơn vị ra đề: THPT Tân Thành
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu I (1.0 điểm)
Viết tập hợp
{ 3 8}A x x= ∈ ≤ ≤¥

{ 5}B x x= ∈ ≤¥
theo cách liệt kê
phần tử. Tìm
, \A B A B∩
.
Câu II (2.0 điểm)
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
6 1y x x= − +
.
2) Tìm parabol (P):
2
2y ax x c= + +
, biết parabol đi qua hai điểm
(1;6), ( 2;3)A B −
.
Câu III (2.0 điểm)
1) Giải phương trình:
7 5x x− = −
.
2) Không sử dụng máy tính, hãy giải hệ phương trình:
3 2 13
4 5 22
x y
x y


− =


− + = −

Câu IV (2.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(0; 4), ( 5;6)A B− −

(3;2)C
.
1) Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
BC
, tọa độ trọng tâm
G
của
tam giác
ABC
.
2) Tìm tọa độ của
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)
Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)

Phần 1: Theo chương trình chuẩn
Câu V.a (2.0 điểm)
1) Giải phương trình:
( )
2
2 2
3 5 21 0x x− + − =
.
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
1
y x
x
= +

với
1x
>
.
Câu VI.a (1.0 điểm)
Chứng minh rằng:
( ) ( )
2 2
tan cot tan cot 4
α α α α
+ − − =
với
α
bất kì.
Phần 2: Theo chương trình nâng cao

Câu V.b (2.0 điểm)
1) Giải phương trình:
2
( 3) 2 3 8 0x x− + − − =
.
2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2 3y x x= − + −
Câu VI.b (1.0 điểm)
Rút gọn biểu thức:
( )
2
2
1 sin
1 sin
. 1
cos cos
A
α
α
α α
 

+
= −
 
 
 
với
α
bất kì.

HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 5 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Tân Thành
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu I
(1.0 điểm)
Viết tập hợp
{ 3 8}A x x= ∈ ≤ ≤¥

{ 5}B x x= ∈ ≤¥
theo cách liệt kê phần tử.
Tìm
, \A B A B∩
.
{3;4;5;6;7;8}A =
0.25
{0;1;2;3;4;5}B =

0.25
{3;4;5}A B∩ =
0.25
\ {6;7;8}A B =
0.25
Câu II
(2.0 điểm)
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
6 1y x x= − +
(P).
1.0

1 0a = >
nên ta có bảng biến thiên:
x
−∞
3
+∞
y
-8
0.5
Parabol có đỉnh:
(3; 8)I −
, trục đối xứng d:
3x =
. Giao điểm của (P) với trục
Oy

(0;1)A

, ta có
'(6;1)A
đối xứng với
A
qua d.
0.25
0.25
2) Tìm parabol (P):
2
2y ax x c= + +
, biết parabol đi qua hai điểm
(1;6), ( 2;3)A B −
.
1.0
Vì parabol đi qua hai điểm
(1; 2), ( 2;3)A B− −
nên ta có hệ phương trình
2 6 4
4 4 3 4 7
a c a c
a c a c
+ + = + =
 

 
− + = + =
 
0.5
Giải hệ suy ra
1

3
a
c
=


=

0.25
Vậy parabol cần tìm là:
2
2 3y x x= + +
0.25
Câu III
(2.0 điểm)
1) Giải phương trình:
7 5x x− = −
1.0
Phương trình tương đương với hệ
( )
2
2
5
5
9 18 0
7 5
x
x
x x
x x







 
− + =
− = −



0.5
Giải phương trình
2
9 18 0x x− + =
ta được
6
3
x
x
=


=

0.25
So với điều kiện
5x


và kết luận
{6}S =
0.25
1
A’
-8
3
A
I
2) Không sử dụng máy tính, hãy giải hệ phương trình:
3 2 13
4 5 22
x y
x y
− =


− + = −

1.0
3 2 13 2 3 13
7, 21, 14
4 5 22 5 4 22
x y
D D D
− −
= = = = = = −
− − − −
0.75
Phương trình có nghiệm duy nhất

3
2
x
y
D
x
D
D
y
D

= =




= = −


0.25
Câu IV
(2.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(0; 4), ( 5;6)A B− −

(3;2)C
.
1) Tìm tọa độ trung điểm

I
của đoạn thẳng
BC
, tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
1.0

I
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
nên ta có
5 3
1
2
( 1;4)
6 2
4
2
I
I
x
I
y
− +

= = −



⇒ −

+

= =


0.5
Vì G là trọng tâm của tam giác
ABC
nên ta có:
0 5 3 2
2 4
3 3
( ; )
4 6 2 4
3 3
3 3
G
G
x
G
y
− + −

= =






− + +

= =


0.5
2) Tìm tọa độ của
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
1.0

ABCD
là hình bình hành nên ta có:
AB DC=
uuur uuur
0.25
Gọi
( ; )
D D
D x y
. Khi đó ta có

( 5;10)
(3 ;2 )
D D
AB

DC x y
= −
= − −
uuur
uuur
0.25
AB DC=
uuur uuur
3 5
2 10
D
D
x
y
− = −



− =

0.25
Giải hệ ta được
8
(8; 8)
8
D
D
x
D
y

=

⇒ −

= −

0.25
Câu V.a
(2.0 điểm)
1) Giải phương trình:
( )
2
2 2
3 5 21 0x x− + − =
(1)
1.0
(1)
4 2 2
6 9 5 21 0x x x⇔ − + + − =

4 2
12 0x x⇔ − − =
(2)
0.25
Đặt
2
, 0t x t= ≥
. Khi đó phương trình (2) trở thành
0.5
2

4
12 0
3 ( )
t
t t
t l
=

− − = ⇔

= −

2
4 4 2
{ 2;2}
t x x
S
= ⇔ = ⇔ = ±
⇒ = −
0.25
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
1
y x
x
= +

với
1x
>

.
1.0
Ta có
2 2
1 1
1 1
y x x
x x
= + = − + +
− −
0.25

1x
>
nên
2
1 0, 0
1
x
x
− > >

. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có
( )
2 2
1 2 1 . 2 2
1 1
1 2 2
x x
x x

y
− + ≥ − =
− −
⇒ ≥ +
0.5
Vậy hàm số đạt GTNN là
1 2 2+
khi và chỉ khi
2
1 2
2
1 2 1 0
1
1 2 ( )
x
x x x
x
x l

= +
− = ⇔ − − = ⇔


= −


0.25
Câu VI.a
(1.0 điểm)
Chứng minh rằng:

( ) ( )
2 2
tan cot tan cot 4
α α α α
+ − − =
với
α
bất kì.
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
tan cot tan cot
tan 2tan cot cot (tan 2tan cot cot )
α α α α
α α α α α α α α
+ − −
= + + − − +
0.5
2tan .cot 2cot .tan 4
α α α α
= + =

cot .tan 1
α α
=
0.5
Câu V.b
(2.0 điểm)
1) Giải phương trình:
2

( 3) 2 3 8 0x x− + − − =
1.0
Đặt
3 , 0t x t= − ≥
. Khi đó phương trình trở thành
2
2 8 0t t+ − =
0.5
2
2
2 8 0
4 ( )
t
t t
t l
=

+ − = ⇔

= −

0.25
Với
3 2 5
2 3 2
3 2 1
x x
t x
x x
− = =

 
= ⇔ − = ⇔ ⇔
 
− = − =
 
Vậy
{0;5}S =
0.25
2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2 3y x x= − + −
1.0
Tập xác định của hàm số là
2 3x≤ ≤
. Ta xét
2
2
2 3 2 ( 2)(3 )
1 2 ( 2)(3 ) 1 ( 2) (3 ) 2
2 2
y x x x x
x x x x
y y
= − + − + − −
= + − − ≤ + − + − =
⇒ ≤ ⇔ ≤
0.5
Vậy hàm số đạt GTLN bằng
2
khi và chỉ khi
5

2 3
2
x x x− = − ⇔ =
Mặt khác
2
2
2 3 2 ( 2)(3 )
1 2 ( 2)(3 ) 1
1 1
y x x x x
x x
y y
= − + − + − −
= + − − ≥
⇒ ≥ ⇔ ≥
Vậy hàm số đạt GTNN bằng
1
khi và chỉ khi
( ) ( )
2
2 3 0
3
x
x x
x
=

− − = ⇔

=


0.5
Câu VI.b
(1.0 điểm)
Rút gọn biểu thức:
( )
2
2
1 sin
1 sin
. 1
cos cos
A
α
α
α α
 

+
= −
 
 
 
với
α
bất kì.
( ) ( )
2 2
2 2
1 sin 1 sin

1 sin 1 sin
. 1 . 1
cos cos cos 1 sin
A
α α
α α
α α α α
   
− −
+ +
= − = −
   

   
   
0.25
1 sin 1 sin
. 1
cos 1 sin
α α
α α
+ −
 
= −
 
+
 
0.25
1 sin 2sin
.

cos 1 sin
α α
α α
+
=
+
0.25
2sin
2 tan
cos
α
α
α
= =
0.25

×