Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 32)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.4 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN- Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT TRƯỜNG XUÂN
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu I (1.0 điểm)
Cho hai tập hợp
(
]
2;1A = −
;
[
)
1;6B = −
. Tìm các tập hợp
A B∪
,
\B A
.
Câu II (2.0 điểm)
1) Vẽ đồ thị hàm số
2
2 3y x x= − −
2) Tìm parabol (P):
2
2y x bx c= + +
, biết parabol đó có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm


(1; 2)M −
.
CâuIII (2.0 điểm)
1) Giải phương trình
2 5 1x x+ = +
2) Giải phương trình
2 2
( 1) 9 0x − − =
Câu IV (2.0 điểm
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC

( 1;2)A −
,
(2;1)B
,
(1;3)C
:
1) Tìm tọa độ trung điểm I của cạnh AB và trọng tâm G của tam giác ABC.
2) Tìm tọa độ D sao cho hình thang ADBC có cạnh đáy
2BD CA=
.
II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
2 3 13
7 4 2

− =


+ =

x y
x y
( không được dùng máy tính)
2) Cho a,b,c > 0 . Chứng minh rằng
bc ca ab
a b c
a b c
+ + ≥ + +

Câu VIa (1,0 điểm)
Cho A (-1 ; -1) và B (5; 6). Tìm M ∈ x’Ox để tam giác ABM cân tại M.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
2 2
x y xy 5
x y xy 6
+ + =


+ =

2) Tìm m để phương trình:
x m x m
2 2

2( 1) 1 0− + + − =
có hai nghiệm.
Câu VIb (1,0 điểm)
Cho A (-1 ; -1) và B (5; 6). Tìm M ∈ x’Ox để tam giác ABM cân tại M.
HẾT.
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: Toán – Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 4 trang)
Đơn vị ra đề: THPT TRƯỜNG XUÂN
Câu Ý Nội dung yêu cầu Điểm
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 7.0
Câu I
(1,0 đ)
Cho hai tập hợp
(
]
2;1A = −
;
[
)
1;6B = −
. Tìm các tập hợp
A B∪
,
\B A
.
( )

2;6A B∪ = −
0.5
( )
\ 1;6B A =
0.5
Câu II
(2,0 đ)
1
Vẽ đồ thị hàm số
2
2 3y x x= − −
Tọa độ đỉnh
(1; 4)I −
, trục đối xứng
: 1d x =
0.25
Parabol cắt trục tung tại
(0; 3)B −
, parabol cắt trục hoành tại
( 1;0), '(3;0)A A−
0.25
Đồ thị:
0.5
2
Tìm parabol (P):
2
2y x bx c= + +
, biết parabol đó có hoành độ đỉnh là 2
và đi qua điểm
(1; 2)M −

.
Ta có
2 2 8
2 2.2
b b
b
a
− −
= ⇔ = ⇔ = −
0.25
Thay tọa độ
(1; 2)M −
vào (P) ta được
2 2.1 4b c b c− = + + ⇔ + = −
0.25
Thay
8b
= −
vào
4b c
+ = −
Ta được
8 4 4c c
− + = − ⇔ =
0.25
Vậy parabol cần tìm là
2
2 8 4y x x= − +
0.25
Câu III

(2.0 đ)
1
Giải phương trình
2 5 1x x+ = +
(1)
Điều kiện
5
2 5 0
2
x x+ ≥ ⇔ ≥ −
0.25
Bình phương hai vế phương trình (1) ta được phương trình: 0.5
2
2 2
2
2 5 ( 1) 4
2( )
x
x x x
x loai
=

+ = + ⇔ = ⇔

= −

Thử lại, ta thấy phương trình có nghiệm là
2x
=
0.25

2
Giải phương trình
2 2
( 1) 9 0x − − =
(2)
Đặt
2
, 0t x t= ≥
0.25
Khi đó phương trình (2) trở thành
2
4
2 8 0
2
t
t t
t
=

− − = ⇔

= −

0.25
Với
2
4
2
x
t

x
=

= ⇔

= −

0.25
Với
2t = −
(loại) nên (2) có hai nghiệm
2x =

2x = −
0.25
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC

( 1;2)A −
,
(2;1)B
,
(1;3)C
:
Câu IV
(2.0 đ)
1
Tìm tọa độ trung điểm I của cạnh AB và trọng tâm G của tam giác ABC

Ta có
1 2
2 2
2 1 3
2 2 2
1
2
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y
+
− +

= = =



+ +

= = =


nên
( )
1

2
3
;
2
I
0.5
Ta có
1 2 1 2
3 3 3
2 1 3
2
3 3
A B C
G
A B C
G
x x y
x
y y y
y
+ +
− + +

= = =



+ +
+ +


= = =


nên
2
( ;2)
3
G
0.5
Tìm tọa độ D sao cho hình thang ADBC có cạnh đáy
2BD CA=
Gọi
( ; )D x y
là đỉnh của hình thang ADBC 0.25
( 2; 1);2 ( 4; 2); ( 2; 1)CA CA BD x y= − − = − − = − −
uuur uuur uuur
0.25
Vì hình thang ADBC có cạnh đáy
2BD CA=
nên
2CA BD=
uuur uuur
hay
2 4 2
1 2 1
x x
y y
− = − = −
 


 
− = − = −
 
0.25
Vậy D(-2;-1) là điểm cần tìm. 0.25
PHẦN RIÊNG 3.0
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va
(2.0 đ)
1
Giải hệ phương trình:
2 3 13
7 4 2
− =


+ =

x y
x y
( không được dùng máy tính)
2 3 13 8 12 52
7 4 2 21 12 6
29 58
2 3
x y x y
x y x y
x
x y
− = − =

 

 
+ = + =
 
=
= ⇔⇔ = −

Vậy nghiệm hpt (2;-3)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Cho a,b,c > 0 . Chứng minh rằng
bc ca ab
a b c
a b c
+ + ≥ + +
3
vì a,b,c > 0 nên Áp dụng bđt côsi cho:
2
2
2
bc ca
c
a b
bc ab
b
a c

ca ab
a
b bc
+ ≥
+ ≥
+ ≥
Cộng vế theo vế
bc ca ab
a b c
a b c
+ + ≥ + +
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu VIa
(1.0 đ)
Cho A (-1 ; -1) và B (5; 6). Tìm M ∈ x’Ox để tam giác ABM cân tại M
M ∈ x’Ox nên M(a;0) để tam giác ABM cân tại M thì AM=BM
2
2
2 2
2
1 ( 5) 6
10 25 36
12 59
59 /1
( )
2 2
2

1 a
a a
a
a
a
a a
⇔ + = − +
⇔ = − + +
⇔ =
⇔ =
+
+ +
Vậy tọa độ M(59/12;0)
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb
(2.0 đ)
1
Giải hệ phương trình:
2 2
x y xy 5
x y xy 6
+ + =


+ =



+ + =

+ + =

 
+ =
+ =


2 2
x y xy 5
x y xy 5
xy(x y) 6
x y xy 6
Đặt s=x+y, p=x.y
Hpttt:
5
. 6
s p
s p
+ =


=

Nên s, p là nghiệm phương trình: X
2
-5X+6=0
2

3
X
X
=



=

+s=2, p=3 nên x, y là nghiệm pt: X
2
+2X+3=0(Vn)
+s=3, p=2 nên x,y là nghiệm pt: X
2
+3X+2=0
1
2
X
X
= −



= −

Vậy nghiệm hpt (-1;-2), (-2;-1)
0,25
0,25
0,25
0,25

2
Tìm m để phương trình:
x m x m
2 2
2( 1) 1 0− + + − =
có hai nghiệm
' 2 2
2 2
( 1) 1
2 1 1
2 2
m m
m m m
m
∆ = + − +
= + + − +
= +
Để pt có 2 nghiệm:
' 0∆ ≥
2 2 0
1
m
m
⇔ + ≥
⇔ ≥ −
Vậy m
[ 1; )∈ − +∞
0,25
0,25
0,25

0,25
Câu VIb
(1,0 đ)
Cho A (-1 ; -1) và B (5; 6). Tìm M ∈ x’Ox để tam giác ABM cân tại M
4
M ∈ x’Ox nên M(a;0) để tam giác ABM cân tại M thì AM=BM
2
2
2 2
2
1 ( 5) 6
10 25 36
12 59
59 /1
( )
2 2
2
1 a
a a
a
a
a
a a
⇔ + = − +
⇔ = − + +
⇔ =
⇔ =
+
+ +
Vậy tọa độ M(59/12;0)

0,25
0,25
0,25
0,25
 Lưu ý : .
5

×