Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giáo án lớp 3 tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.93 KB, 25 trang )

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D










Tuần 13
Ngày 15/ 11/ 2011
Th hai ngày 21 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Chào cờ
________________________________
Tiết 2+ 3 Tập đọc- kể chuyện
Ngời con của Tây Nguyên.
Tiết 1
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các từ: bok Pa, lũ làng, lòng suối Bớc đầu biết thể hiện tình cảm,
thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
- Hiểu nghĩa các từ : bok, càn quét, sao Rua và hiểu nội dung bài: ca ngợi anh
Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp.
- Giaó dục HS tình đoàn kết.
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Bài cũ: 3 HS đọc thuộc bài Cảnh đẹp non sông
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc câu lần 1, 2:
- Đọc từ: bok Pa, lũ làng, lòng suối.
- Hớng dẫn đọc câu:" Ngời Kinh,/ ngời Th-
ợng,/ con gái,/ con trai,/ ngời già,/ ngời
trẻ/đoàn kết đánh giặc, / làm rẫy giỏi
lắm?//" ( viết ở bảng phụ)
- Đọc đoạn: trớc lớp, trong nhóm.
- HS đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp câu
- Đọc cá nhân đồng thanh
- HS đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc cá nhân, nhóm 2.
Năm học 2010 - 2011
1
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
+ giảng từ: bok, càn quét, sao Rua.
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài
Câu 1: Anh Núp đợc tỉnh cử đi đâu?
Câu 2: ở đại hội về anh Núp kể cho dân
làng biết những gì?
Câu 3: Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất
khâm phục thành tích của dân làng Kông
Hoa?
Câu 4: Đại hội tặng dân làng Kông Hoa

những gì?
Câu 5: Khi xem các vật đó thái độ của mọi
ngời ra sao?
- GV nhận xét, chốt : ca ngợi anh Núp và
dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành
tích trong kháng chiến chống Pháp.
- HS nêu nội dung.
- Anh Núp đợc tỉnh cử đi dự đại
hội thi đua.
- Đất nớc mình bây giờ rất mạnh,
mọi ngời đều doàn kết đánh giặc.
- Núp đợc mời lên kể về làng
Kông Hoa
- Đại hội tặng dân làng một cái ảnh
Bak Hồ và cuốc đi làm rẫy
- Mọi ngời xem món quà ấy là
những tặng vật thiêng liêng nên rửa
tay thật sạch trớc khi xem
Tiết 2
I. Mục tiêu:
- Nhận biết giọng đọc và đọc diễn cảm toàn bài.
- Biết kể lại một đoạn câu chuyện .Biết kể lại một đoạn câu chuyện theo lời một
nhân vật trong truyện.( HS khá, giỏi)
- Giáo dục HS tình đoàn kết.
II. Nội dung:
* Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn 3.
- GV hớng dẫn luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
- GV nhận xét, đánh giá.
* Kể chuyện

- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Lu ý khi kể theo lời nhân vật trong truyện
chú ý dùng từ xng hô cho phù hợp.( HS
khá, giỏi). HS khác kể 1 đoạn.
- Tổ chức cho HS kể từng đoạn theo cặp.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc diễn cảm, HS khác đọc
đúng.
- Thi đọc trớc lớp. HS nhận xét, đánh
giá
- 2 HS đọc yêu cầu, mẫu.
- HS kể.
- Thực hiện trong nhóm, một số
nhóm nêu trớc lớp. HS nhận
xét,đánh giá bạn kể hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò. Nội dung bài tập đọc nói lên điều gì?
Tiết 4: Toán
Năm học 2010 - 2011
2
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. ( T57)
I. Mục tiêu:
- HS biết cách so sánh số bé bằng một phần số lớn.
- Biết áp dụng vào làm bài tập.
- GD ý thức chăm học.
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Viết bài 3
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


1. Bài cũ: HS yếu đọc thuộc bảng nhân, chia 8. HS khác đặt tính rồi tính: 115 x 8
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Nêu ví dụ
- GV nêu ví dụ nh SGK, yêu cầu HS so sánh
độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy lần độ dài đoạn
thẳng AB.
- Gợi mở: độ dài đoạn thẳng AB bằng một
phần mấy đoạn thẳng CD?
- Chốt: các bớc so sánh độ dài đoạn thẳng AB
với đoạn thẩng CD.
* Bài toán
- Hớng dẫn phân tích bài toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
30 tuổi
Mẹ
Con
6 tuổi
- Yêu cầu HS trả lời
- Hớng dẫn trình bày bài giải nh SGK.
- Chốt: hai bớc so sánh số bé bằng một phần
mấy số lớn.
*Thực hành
+ Bài 1: ( Trang 57)
Viết vào ô trống
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm
- Nhận xét, chốt so sánh số lớn gấp mấy lần số
- HS nghe, nắm yêu cầu

- HS nhìn sơ đồ đoạn thẳng, so
sánh, HS nêu cách làm: 6 : 2 =
3( lần)
- HS nêu, HS khác nhận xét.
- HS chú ý.
- Hs đọc bài toán
- HS nêu.
- HS dựa vào sơ đồ nêu lại bài
toán.
- HS trả lời
1 HS trình bày bài giải trên
bảng lớp. HS khác nhận xét.
- HS đọc yêu cầu .
- Số hình tròn màu xanh gấp
mấy lần số hình tròn màu trắng.
- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp
- HS nhận xét, bổ sung.
Năm học 2010 - 2011
3
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
bé, số bé bằng một phần mấy số lớn.
+ Bài 2: ( Trang 57) Giải toán
- Hớng dẫn phân tích bài toán
Bài toán hỏi gì?
Bài toán cho biết gì?
đây là dạng toán gì?
Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé ta làm nh
thế nào?
Tóm tắt
Con Lợn : 42 kg

Con ngỗng : 6 kg
Lợn nặng gấp ngỗng: lần?

- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Nhận xét, chốt dạng toán.
+Bài 3: ( Trang 57)Số ô vuông màu xanh bằng
một phần mấy số ô vuông màu trắng
- Hớng dẫn HS làm theo các bớc .
- Đọc bài toán.
- Hỏi con lợn cân nặng mấy lần
con ngỗng.
- Con lợn cân nặng 42 kg, con
ngỗng cân nặng 6 kg.
- So sánh số bé bằng một phần
mấy số lớn.
- Lấy số lớn chia cho số bé.
Bài giải
Con lợn nặng gấp con ngỗng
số lần là: 42 : 6 = 7 ( lần Vậy
con ngỗng nặng bằng 1
con
lợn 7

Đáp số: 1
con lợn
7
- HS nháp, 1 HS làm bảng lớp.
- HS nhận xét.
- Đọc bài toán
- HS làm miệng, HS nhận xét.

3. Củng cố - dặn dò: Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn ta làn nh thế
nào?
Tiết 5: Tự nhiên x hộiã
Một số hoạt động ở trờng (tiếp)
I. Mục tiêu
- Biết kể tên một số hoạt động ở trờng ngoài hoạt động học tập trong giờ học
- Nêu ích lợi của các hoạt động đó.
- Tham gia tích cực các hoạt động ở trờng phù hợp với sức khoẻ và khả năng của
mình.
Năm học 2010 - 2011
4
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GD kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ cảm thông chia sẻ với ngời khác.
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh minh hoạ sgk. - HĐ1
III- Hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra:
+Kể tên các môn học ở trờng?
+Kể tên một số hoạt động học tập diễn ra trong giờ học ?
B. Bài mới
1.Gtb
2. Nội dung
HĐ 1: Quan sát theo cặp(10')
Cho HS quan sát hình trang 48, 49 sau đó thảo luận
theo câu hỏi sau:
- Bạn cho biết hình 1 thể hiện hoạt động gì?
- Hoạt động này diễn ra ở đâu?
- Bạn có nhận xét gì gì về thái độ và ý thức kỉ luật
của các bạn trong hình?

Đại diện các nhóm trình bày.
KL: Hoạt động ngoài giờ lên lớp bao gồm: vui chơi
giải trí, văn nghệ,
HĐ 2: Thảo luận theo nhóm(15')
Cho HS thảo luận theo nội dung sau
GV cho HS trong nhóm trình bày ý kiến của mình .
STT Tên HĐ ích lợi
của HĐ
Em phải làm gì để
hoạt động có KQ tốt?
1
2
3
4
Đại diện nhóm trình bày.
KL: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho tinh thần
vui vẻ, cơ thể khoẻ mạnh, nâng cao và mở rộng kiến
thức,
HS làm việc theo nhóm đôi.
Một số cặp trả lời câu hỏi
Các nhóm khác bổ sung.
HS thảo luận hoàn thành
phiếu bài tập
HS quan sát tranh và thảo
luận theo nhóm đôi.
Các nhóm
Làm việc cả lớp.
3.Củng cố dặn dò: Kể tên một số hoạt động ở trờng mà em đã từng tham gia?

Tiết 6: Luyện viết

Năm học 2010 - 2011
5
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Luyện viết bài 12( vở luyện viết)
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa T, Th; viết đúng câu ứng dụng.
- HS thích rèn chữ để có chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng con, mẫu chữ hoa T, phấn màu. - HD viết chữ hoa
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: HS viết chữ hoa R, P.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa:
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- Treo mẫu chữ hoa T. Gọi HS nêu cấu tạo.
- GV viết mẫu( phấn màu), nêu cách viết.
- Tơng tự hớng dẫn viết chữ hoa P

- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS
nhận xét viết đúng.
* Hớng dẫn viết từ, câu ứng dụng

- Giới thiệu câu
- Nêu nội dung
- Hớng dẫn tập viết trên bảng con :
* Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp

đỡ HS yếu.
* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. HS viết chữ T, Th, R,
P
- HS tìm
- Quan sát, nhận xét cá nhân.
- Quan sát. Viết 2, 3 lần, nhận xét
- 1 HS đọc câu
- HS giỏi nêu.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
Tiết 7: Tiếng việt (tăng)
Tập đọc: Vàm Cỏ Đông.
I- Mục tiêu:

- Đọc đúng các từ có phụ âm đầu l/ n. Ngắt nhịp đúng các dòng thơ. Giọng đọc bộc
lộ đợc tình cảm với dòng sông quê hơng.
Năm học 2010 - 2011
6
Tt danh hn lnh ỏo
T Th
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Hiểu nội dung bài: Cảm nhận đợc niềm tự hào và tình cảm yêu thơng của tác giả
đối với dòng sông quê hơng.
- Giáo dục HS yêu quê hơng.
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng

+ : GV: bảng phụ - Chép câu luyện đọc
II- Hoạt động dạy học chủ yếu:
A Bài cũ: 1 HS đọc bài : Ngời con của Tây Nguyên, HS khác nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc câu lần 1, 2:
- Đọc từ: nớc chảy, lồng trên sóng nớc,
- Hớng dẫn đọc câu:
ở tận sông Hồng,/ em có biết/
Quê hơng anh/ cũng có dòng sông/
- ( bảng phụ)
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp, trong nhóm.
+ giảng từ ở cuối bài.
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài
-GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK.
- GV nhận xét, liên hệ, mở rộng, chốt nội
dung nh ghi ở mục tiêu.
* Luyện đọc lại
- GVhớng dẫn luyện đọc diễn cảm .
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc, lớp đồng thanh
- HS đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc nối tiếp, nhóm 2.

- Đại diện 3 tổ đọc. HS nhận xét.
- Cả bài.
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời cá
nhân.
- HS nêu .
- HS nhắc lại.
- HS luyện đọc cá nhân
- Thi đọc
- HS nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò: Nêu nội dung của bài tập đọc.

Ngày 16/ 11/ 2011
Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011
Tiết 1+ 2: Tin
Giáo viên chuyên dạy
_________________________________
Tiết 3: chính tả
Năm học 2010 - 2011
7
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Nghe viết: Đêm trăng trên Hồ Tây.
Phân biệt iu/ uyu; d/gi/r
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác trình bày đúng bài : Đêm trăng trên Hồ Tây.
- Biết viết đúng các chữ có vần iu/ uyu; d/gi/r.
- GD HS biết bảo vệ môi trờng nơi công cộng, dặc biệt lã cảnh đẹ
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ, bảng con. - Ghi bài 3
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Bài cũ: - GV đọc - HS viết bảng con: trung thành, chung sức, trông gai, chông nom.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: Đêm trăng trên
Hồ Tây đẹp nh thế nào?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: số câu? Nhận xét
cách viết tên riêng? Dấu câu?
- Hớng dẫn viết chữ khó: đêm trăng, nớc trong,
rập rình
* Viết chính tả
- GV đọc lần 2,3,4, giúp HS yếu.
* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài , nhận xét, chữa lỗi .
* Làm bài tập.
-Bài 2: Điền vào chỗ trống iu/ uyu
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- Tổ chức nhận xét, chữa bài. Chốt từ đúng: khúc
khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay.
- Bài 3 a: Viết lời giải câu đố.(bảng phụ)
- Tổ chức cho HS thi viết lời giải đúng nhanh
vào bảng con.
- GV nhận xét, tuyên dơng bạn làm đuúng,
nhanh.
- 2 HS đọc lại.
- Trả lời cá nhân.
- HS nêu.
- 3 HS viết trên bảng lớp,

lớp viết bảng con.
- HS nghe, viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- HS đọc đầu bài
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp
viết bảng con. ( từ cần điền)
- 1 HS đọc yêu cầu

- HS làm bảng con.
- HS làm thêm phần b
3. Củng cố, dặn dò: Tìm tiếng, từ có vần iu, uyu
Tiết 4: Toán
Luyện tập.( T58)
Năm học 2010 - 2011
8
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
I. Mục tiêu:
- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Biết giải bài toán có lời văn( hai bớc tính)
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: , 4 hình tam giác vuông
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: HS yếu: Tính: 32 : 8 = ; 48 : 8 = ; 42 : 7=
HS khác: 32 gấp 8 mấy lần?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: ( Trang 58) Viết vào ô trống
- Hớng dẫn HS yếu hoạt động theo hai bớc

- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét, chốt: hai bớc giải.( thực hiện
số lớn chia cho số bé; trả lời)
+ Bài 2: ( Trang 58) Giải toán.
- Yêu cầu HS xác định số lớn và số bé của
bài toán.
Dùng câu hỏi phân tích đề toán
Bài toán hỏi gì?
Bài toán cho biết gì?
Đây là dạng toán gì?
Số nào là số lớn? Số nào là số bé?
Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm
thế nào?
Tóm tắt
Trâu : 4 con
Bò : 20 con
Số trâu gấp số bò : lần?
- Yêu cầu làm bài cá nhân
- GV nhận xét, chốt dạng toán giải bằng hai
phép tính.
+Bài 3: ( Trang 58) Giải toán.
- Hớng dẫn HS phân tích bài toán nh bài 2
- Hớng dẫn làm theo hai bớc
- Yêu cầu tự làm vào vở.
- GV chấm 7 bài, nhận xét, chốt dạng toán.
+Bài 4: ( Trang 58) Xếp 4 hình tam giác
-1 HS đọc yêu cầu.
- HS trả lời.
- HS nêu cách làm.
- HS nháp( HS giỏi làm cả hai

cách). HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu: số lớn: số bò, số bé:
số trâu
- Số bò gấp mấy lần số trâu?
- Trâu có 4 con, bò có 12 con
- So sánh số lớn gấp mấy lần số

- Số trâu là số bé, số bò là số
lớn.
- Lấy số lớn chia cho số bé
Bài giải
Số trâu gấp số bò số lần là:
20 : 4 = 5 ( lần)
Đáp số : 5 lần
- Đọc bài toán
- HS nêu
- HS làm vở, 1 HS chữa bài, HS
nhận xét.
- Nắm yêu cầu.
- Thực hành. HS nhận xét
Năm học 2010 - 2011
9
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm đôi
3. Củng cố, dặn dò. Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào?
Tiết 5: tập viết
Ôn chữ hoa: I
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa I(1 dòng) , ễ , K ( 1 dòng) ; viết đúng tên riêng Ông Ich

Khiêm
( 1 dòng) và câu ứng dụng: t phớbằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Mẫu chữ hoa I, Ô, K, phấn màu. - Hớng dẫn viết chữ hoa.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp: Hàm Nghi
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- Treo mẫu chữ hoa I, . Gọi HS nêu cấu tạo.
- GV viết mẫu( phấn màu), nêu cách viết.

- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS nhận xét
viết đúng.
* Hớng dẫn viết từ, câu ứng dụng
+Từ:
- Giới thiệu từ: vị quan nhà Nguyễn văn võ toàn tài
- Hớng dẫn luyện viết ở bảng con. Lu ý cách nối các
con chữ.
+ Câu: t cht chiu phớ- Giới thiệu câu.
- Gợi ý HS nêu nội dung: khuyên mọi ngời phải biết
tiết kiệm
- Hớng dẫn tập viết trên bảng con : t .
* Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp đỡ HS
- HS nêu
- Quan sát, nhận xét cá

nhân.
- Quan sát. Viết 2, 3 lần,
nhận xét.
- Nêu từ
- Thực hiện. 2 em lên
bảng viết. HS nhận xét.
- Đọc câu.
- HS nêu.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp
Năm học 2010 - 2011
10
I ễ K
ễng ch Khiờm
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
yếu.
* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- Gv cho HS viết chữ : I, ễ, K
viết bảng con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
________________________________________
Tiết 6: Toán ( tăng)
Ôn: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
I. Mục tiêu:
- HS biết cách so sánh số bé bằng một phần số lớn.
- Vận dụng làm các bài tập trong VBT toán trang 69.
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng

+ GV: VBT
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Bài cũ: lồng ghép với nội dung
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Trả lời câu hỏi sau:
a. Sợi dây 21 m gấp mấy lần sợi dây 7 m
b. Số ngan 30 con ggấp mấy lần số ngỗng 7
con?
- Bài toán yêu cầu làm gì?
Muốn trả lời đợc câu hỏi ta phải làm gì?
Vây soqị dây 21m gấp 3 lần sợi dây 7 m
- GV yêu cầu HS tự làm.
- Hớng dẫn HS yếu theo hai bớc: so sánh số
lớn gấp mấy lần số bé; so sánh số bé bằng
mộtphần mấy số lớn.
- Nhận xét, chốt so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé, số bé bằng một phần mấy số lớn.
+ Bài 2: Giải toán
Có 5 con ngan và 30 con vịt.Hỏi số vịt gấp
mấy lần số ngan?
- Hớng dẫn phân tích bài toán
Bài toán hỏi gì?
Bài toán cho biết điều gì?
Đây là dạng toán gì?
- Hs đọc bài toán
- HS trung bình nêu.
- HS làm bài, kiểm tra chéo,

nhận xét.
- Trả lời câu hỏi
- phải lấy 21 : 7 = 3 ( lần)
- Đọc bài toán.
- HS làm, 1 HS làm bảng lớp.
- HS nhận xét.
- Đọc bài toán
- HS làm miệng, HS nhận xét.
- Số vịt gấp mấy lần số ngan
- Có 5 con ngan, 30 con vịt
- So sánh số lớn gấp mấy lần số
Năm học 2010 - 2011
11
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm
NTN ?
Tóm tắt
Ngan : 5 con
Vịt : 30 con
Vịt gấp ngan : lần?
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Nhận xét, chốt dạng toán.
+Bài 3: Viết ( theo mẫu)
- Hớng dẫn HS làm theo các bớc: tìm số hình
vuông gấp mấy lần số hình tam giác; số hình
tam giác bằng một phần mấy số hình vuông .

- Lấy số lớn chia cho số bé
Bài giải
Số vịt gấp số cam số lần lá:

30 : 5 = 6 ( lần)
Đáp số : 6 lần
- HS thực hành tìm số hình
vuông.
3. Củng cố - dặn dò: Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào?

__________________________________________
Tiết 7 : Âm nhạc
Giáo viên chuyên dạy
______________________________________
Ngày 17/ 11/ 2011
Thứ t ngày 23 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: luyện từ và câu.
Mở rộng vốn từ:Từ địa phơng. Dấu chấm hỏi, dấu chấm
than.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc một số từ thờng dùng ở miền Bắc, miền Nam qua bài tập phân loại
từ ngữ và thay thế từ ngữ.
- Đặt đúng dấu chấm hỏi, chấm than vào chỗ trống trong đoạn văn.
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ. - Chép bài 3
III. Hoạt độn g dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: HS nêu các từ ngữ chỉ hoạt động.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1 : chọn và sắp xếp các từ ngữ sau vào
bảng phân loại.
- Nhấn mạnh yêu cầu( nghĩa của các cặp từ đã

cho).
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
Năm học 2010 - 2011
12
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân
- GVnhận xét, chốt từ đúng, chốt: sự phong
phú của từ ngữ trong Tiếng Việt. Lấy thêm VD
+ Bài 2: Từ in đậm trong đoạn thơ miền
Trung
- Nhấn mạnh yêu cầu.
- Tổ chức làm bài theo nhóm đôi.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng, yêu cầu HS
đọc đoạn thơ đã thay thế.
+ Bài 3: Em điền dấu câu nào (bảng phụ)
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân trong VBT.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét, lu ý cách dùng dấu chấm hỏi, dấu
chấm than.
- Làm miệng. HS nhận xét.
- HS chú ý.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS nghe.
- Đại diện báo cáo. HS nhận
xét
- HS đọc yêu cầu
- Làm bài cá nhân. Nêu kết
quả
- HS nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò. Em dùng dấu chấm hỏi trong những trờng hợp nào?

__________________________________________
Tiết 2: Tập đọc
Cửa Tùng.
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt , nghỉ hơi đúng các câu văn.
-Hiểu từ: Bến Hải, Hiền Lơng, đồi mồi , hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp kì diệu của Cửa
Tùng- một cửa biển thuộc miêng Trung nớc ta .
- Giáo dục môi trờng : HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm yêu và
tự hào về quê hơng đất nớc, có ý thức tự giác bảo vệ môi trờng .
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc: Ngời con của Tây Nguyên
1HS 1 đoạn truyện Ngời con của Tây Nguyên
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc câu lần 1, 2
- Đọc từ: lịch sử, luỹ tre làng, xanh lơ .
- Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ: ( bảng phụ)
"Bình minh, / mặt trời nh chiếc thau đồng đỏ
ối/ chiếu xuống mặt biển,/ nớc biển nhuộm
- HS đọc nối tiếp
- Đọc cá nhân (HS yếu), lớp đọc
đồng thanh.
- HS giỏi đọc, HS khác đọc lại.
Năm học 2010 - 2011

13
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
màu hồng nhạt.// Tra,/ nớc biển xanh lơ/ và
khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.//"
- Đọc đoạn: trớc lớp, trong nhóm.
+ giảng từ: Bến Hải, Hiền Lơng, đồi mồi
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài
-GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK.
GVbổ sung câu 1 : Cửa Tùng ở đâu?
- GV giới thiệu Bến Hải
- Câu 4: GV bổ sung: hình ảnh so sánh bờ
biển nh chiếc lợc ngà làm tăng vẻ đẹp duyên
dáng, hấp dẫn của Cửâ Tùng.
- GV nhận xét, bổ sung, chốt: Tả vẻ đẹp kì
diệu của Cửa Tùng.
* Luyện đọc lại
- GVH hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2.
- Tổ chức cho HS thi đọc
- GV nhận xét, đánh giá.
- Đọc nối tiếp, theo cặp
- Đại diện 4 nhóm
- Cả bài
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời cá
nhân
- HS nêu .
- Từng đối tợng luyện đọc
- Thi đọc đúng đọc diễn
cảm( HS khác). HS nhận xét,

đánh giá
3. Củng cố, dặn dò: Nội dung bài tập đọc nói lên điều gì?
__________________________________________
Tiết 3: Tự nhiên x hộiã
Không chơi các trò chơi nguy hiểm.
I- Mục tiêu
- Xử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và trong giờ ra chơi sao cho vui vẻ, khoẻ
mạnh và an toàn.
- Nhận biết những trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác khi ở
trờng.
- Lựa chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh nguy hiểm khi ở trờng.
GD kĩ năng làm chủ bản thân: Cóp trách nhiệm với bản thânvà ngời khác trong việc
phòng tránh các trò chơi nguy hiểm .
II- Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: tranh minh hoạ sgk - HĐ1
III- Hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra
2. Bài mới
a. Gtb
b. Nội dung
Năm học 2010 - 2011
14
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
HĐ 1: Quan sát theo cặp
Cho HS quan sát hình trang 50, 51 sgk và trả lời
các câu hỏi sau:
- Bạn cho biết tranh vẽ gì?
- Chỉ và nói tên những trò chơi dễ gây nguy hiểm

có trong tranh vẽ.
- Điều gì có thẻ xảy ra nếu chơi trò chơi nguy
hiểm đó?
- Bạn sẽ khuyên các bạn trong tranh nh thế nào?
Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
KL: Sau giờ học mệt mỏi, các em cần đi lại, vận
động và giải trí,
HĐ 2: Thảo luận nhóm
Cho HS kể những trò chơi mình thờng chơi
trong giờ ra chơi.
Nhận xét xem trong số trò chơi đó, những trò
chơi nào có ích, nguy hiểm?
HS cùng lựa chọn những trò chơi để sao cho vui
vẻ, khoẻ mạnh và an toàn.
Cho các nhóm trình bày kết quả.
Gv phân tích mức độ nguy hiểm của một số trò
chơi có hại.
HS làm việc theo cặp.
Hỏi đáp theo cặp trớc lớp.
HS làm việc theo nhóm đôi.
Đại diện trả lời.
3. Củng cố dặn dò: Kể tên một số trò chơi có hại?
Ttết 4: toán
Bảng nhân 9. (T63)
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu thuộc lòng bảng nhân 9 .
- Vận dụng bảng nhân 9 để giải toán. Thực hành đếm thêm 9.
- Gdý thức chăm học.
II. Đồ dùng dạy học:

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: các tấm bìa có 9 chấm tròn. - Lập bảng nhân
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Năm học 2010 - 2011
15
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
1. Bài cũ: 3 HS đọc bảng nhân, chia 8.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Lập bảng nhân 9
- Yêu cầu HS lấy 1 tấm bìa có 9 chấm tròn lập
phép nhân tơng ứng?
Tơng tự HS thực hành trên đồ dùng để lập 2 phép
nhân 9 x 2 ; 9 x 3
- Yêu cầu HS nhẩm hoặc thực hiện trên đồ dùng
để tìm kết quả của các phép nhân còn lại trong
bảng nhân 9.
- Giới thiệu bảng nhân 9, hớng dẫn đọc thuộc
bảng nhân 9 bằng cách xoá dần.
* Thực hành
+Bài 1: (Trang 63) Tính nhẩm
- Yêu cầu HS nêu miệng bài toán.
-Yêu cầu nhận xét các thừa số và kết quả của các
phép tính trong mỗi cột?
+ Bài 2: (Trang 63) Tính:
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân
- GVnhận xét , chốt cách tính giá trị của biểu
thức số .
+ Bài 3: (Trang 63) Giải toán.

- Hớng dẫn HS tìm hiểu đề toán, làm bài vào vở.
- GV chấm, nhận xét .
+ Bài 3(Trang 63):Đếm thêm 9
- Tổ chức cho HS làm miệng.
- GV chỉ số bất kì, yêu cầu nêu kết quả của phép
nhân 9.
- HS thực hiện báo cáo kết
quả.
- Thực hiện cá nhân.
- Thực hiện yêu cầu.
- HS đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Đọc yêu cầu.
- Học sinh làm bài.
- HS nêu.
- Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng lớp phàn a,
dới lớp làm phần b. HS nhận
xét .
- HS đọc bài toán.
- Làm vở, 1 HS làm bảng.
- HS nhận xét .
- Nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả
3.Củng cố- dặn dò: HS đọc bảng nhân 9. Chuẩn bị bài trang 64.
____________________________________
Chiều đ/ c đào dạy
____________________________________
Ngày 18/ 24/ 2011
Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011

Năm học 2010 - 2011
16
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Tiết 1: Toán
Luyện tập ( T64)
I- Mục tiêu.
Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 9.
áp dụng bảng nhân 9 để giải toán.
Giáo dục HS ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài 2
III - Hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra: kết hợp bài mới
2. Bài mới
a. Gtb
b. Nội dung
Bài 1: ( Trang 63) Cho HS nhẩm và nêu miệng kết
quả.
Cho HS nhận xét các phép tính ở phần b
Bài 2: ( Trang 63) Nêuyêu cầu
VD: 9 x 3 + 9 = 27 + 9
= 36
Có thể nói thêm: vì 9 x 3 + 9 = 9 + 9+ 9+ 9
Nên 9 x 3 + 9 = 9 x 4
= 36
Củng cố cách hình thành bảng nhân.
Bài 3: ( Trang 63) Đọc đề và tóm tắt đề
Bài toán hỏi gì?
Muốn tìm số xe của 4 đội trớc tiên ta cần tìm gì?


Tóm tắt
1 đội : 10 xe
Còn lai : 3 đội
Mỗi đội : 9 xe
Công ti : xe?
Cho HS tự làm.
Chữa bài và củng cố dạng toán.
Bài 4: ( Trang 63) Nêu yêu cầu
Cho HS tự làm.
Chữa bài và củng cố kĩ năng học bảng nhân 9 và
chuẩn bị cho việc học các bảng nhân ở tiết 73.
HS nêu yêu miệng nối tiếp.
HS nêu miệng.
HS làm bảng con và giải thích
cách làm.
HS tóm tắt đề .
- Hỏi công ti đó có bao nhiêu
ô tô
- Tìm số xe của 3 đội kia.
HS làm vở.
Bài giải
3 đội có số xe là :
9 x 3 = 27 ( xe)
Công ti đó có số xe là:
27 + 10= 37 (xe)
Đáp số : 27 xe ô tô
HS đọc và tự làm bài.
3.Củng cố dặn dò: Cho HS đọc thuộc bảng nhân 9.
Năm học 2010 - 2011

17
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
__________________________________________
Tiết 2: Chính tả
Nghe - viết : Vàm Cỏ Đông.
Phân biệt it / uyt; d/r/gi;
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong bài : Vàm Cỏ Đông.
- Biết viết đúng các tiếng có vần âm đầu it /uyt; d/r/gi.
- GD ý thức chăm học.
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con: khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: sông Vàm Cỏ
Đông có gì đẹp?
- Hớng dẫn nhận xét hiện tợng chính tả: Tên
riêng và cách viết tên riêng? Cách trình bày các
dòng thơ?
- Hớng dẫn viết chữ khó: quê, dòng sông, xuôi
dòng
* Viết chính tả:
- GV đọc lần 2, 3, 4
* Chấm, chữa, bài:

- Chấm 10 bài ,nhận xét, chữa lỗi.
* Làm bài tập.
+Bài 2 . Điền vào chỗ trống it/ uyt
- Hớng dẫn HS làm bài.
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
+ Bài 3a: Tìm những tiếng có thể ghép
- Tổ chức cho HS thi tiếp sức
- GVnhận xét, chốt từ đúng.
- Yêu cầu HS giỏi làm phần b.
- 2 HS đọc lại.
- Trả lời cá nhân.
- Một số HS nêu.
- HS viết bảng lớp,lớp viết
bảng con.
- HS nghe, viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp
viết bảng con. HS nhận xét,
bổ sung.
- Đọc yêu cầu
- Mỗi tổ 4 em tham gia, HS
khác tự tìm, cổ vũ. HS nhận
xét
3. Củng cố, dặn dò. Cho HS nói câu chứa tiếng có vần it, uyt.
________________________________________
Năm học 2010 - 2011
18
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D

Tiết 3 + 4 giáo viên chuyên dạy
________________________________________
Chiều thứ năm GV chuyên dạy
_________________________________________
Ngày 19/ 11/ 2011
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Thể dục
Giáo viên chuyên
__________________________________________
Tiết 2: Tập làm văn
Viết th.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc nội dung bức th gồm 3 phần: Phần đầu th, nội dung th, phần kết
thúc.
- Biết viết một bức th ngắn theo gợi ý trong SGK.
- Gd ý thức luôn nhớ đến ngời thân.
- Kĩ năng giao tiếp biết ứng xử văn hoá biết cảm thông với ngời khác.
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đầu đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ. - Chép gợi ý
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 2 HS nói cảnh đẹp em thích.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Viết một bức th cho bạn ở một tỉnh miền
Nam(hoặc miền Trung, miền Bắc) để làm
quen và hẹn bạn cùng thi đua học tốt.
* Hớng dẫn phân tích đề bài:
- Xác định đối tợng viết th

- Yêu cầu nêu các phần của bức th
- Lu ý mục đích viết th gồm hai phần: Làm
quen; hẹn bạn cùng thi đua học tốt.
- Hớng dẫn làm bài
- GV hớng dẫn nói theo gợi ý ( bảng phụ) theo
nhóm đôi(HS yếu nói theo gợi ý sau: địa điểm
viết th; lời xng hô; lí do viết th; )
- HS đọc yêu cầu và gợi ý.
- HS nêu( viết cho bạn ở miền
Nam, miền Trung).
- HS trung bình, yếu nêu.
- HS thảo luận theo nhóm đôi,
- 2-3 HS nói trớc lớp. HS nhận
xét.
Năm học 2010 - 2011
19
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
*Yêu cầu HS viết th vào vở.
- GV chấm 10 bài, nhận xét.
- HS viết bài vào vở. Đọc trớc
lớp.
3. Củng cố, dặn dò. Nội dung lá th gồm mấy phần? Là những phần nào?
Tiết 3: toán
Gam ( T65)
I . Mục tiêu:
- Biết Gam là một đơn vị đo khối lợng; sự liên hệ giữa Gam- Kilôgam.
- Biết cách đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.
- Biết thực hiện các phép tính với số đo khối lợng là gam ; giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
Tên đầu đồ dùng Mục đích sử dụng

+ GV: cân hai đĩa; cân đồng hồ. - Giới thiệu cân hai đĩa
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
1. Bài cũ: - HSTB, đọc thuộc bảng nhân 9. HS khác tính: 9 x 2 +19= ;
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Giới thiệu về Gam:
- Yêu cầu nêu các đơn vị đo khối lợng đã học.
- Giới thiệu đơn vị đo khối lợng nhỏ hơn Ki-
lô- gam là: "Gam"- viết tắt là" g"
- Yêu cầu HS đọc- viết đơn vị gam.
* Giới thiệu cân hai đĩa.
- GV giới thiệu 2 loại cân trên, quả cân
- GV cân mẫu túi đờng- gọi HS đọc kết quả.
* Thực hành
+ Bài 1: (Trang 65)
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, Lu ý khi cân thăng bằng, khối
lợng của vật và số lợng của quả cân bằng nhau.
+ Bài 2: (Trang 65) Giới thiệu cân đồng hồ.
- Hớng dẫn nhận biết khối lợng của một vật
trên cân đồng hồ.(lu ý chiều quay của kim)
+Bài 3: (Trang 65) Tính
- Yêu cầu tự làm theo mẫu
- Chốt: cần viết kết quả có kèm đơn vị đo khối
- HS yếu, HS khác nhận xét, bổ
sung
- HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng
thanh. Viết bảng con.
- HS quan sát, nhận biết

- Nhiều HS
- Nắm yêu cầu
- HS làm miệng. HS nhận xét
- Quan sát cân đồng hồ và đọc kết
quả theo tranh.
- HS khác nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng
con. HS nhận xét.
Năm học 2010 - 2011
20
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
lợng.
+ Bài 4: (Trang 65) Giải toán
- Hớng dẫn phân tích bài toán .
Bài toán hỏi gì?
Bài toán cho biết gì?
Muốn tìm số gam sữa trong hộp ta làm thế
nào?
Tóm tắt
Cả hộp : 455g
Vỏ hộp : 58 gam
Sữa : gam?
- Yêu cầu làm bài vào vở, hớng dẫn HS yếu
- GV chấm 10 bài, nhận xét
- Chốt dạng toán.
- Đọc bài toán.
- HS làm, 1 HS chữa. HS nhận
xét.
- Hỏi trong hộp có bao nhiêu kg

sữa
- Cả hộp sữa nặng 455g, vỏ hộp
nặng 58g
- Lấy số gam cả hộp bơt đi số gam
vỏ hộp.
Bài giải
Số gam sữa là:
455 - 58 =397 ( gam)
Đáp số : 397 gam sữa
3. Củng cố, dặn dò. Gam là đơn vị đo nào? gam đợc viết tắt là gì?
Tiết 4: Đạo đức
Tích cực tham gia việc lớp, việc trờng( tiết 2)
I . Mục tiêu:- HS hiểu thế nào là tích cực tham gia việc lớp, việc trờng.
- Trẻ em có quyền tham gia vào việc có liên quan đến trẻ em. Tích cực tham gia
việc lớp, trờng
- HS biết quý trọng các bạn tích cực tham gia việc trờng, lớp.
- GD kĩ năng tự trọng và đảm bảo trách nhiệm khi nhận việc của lớp giao.
- GD HS biết bảo vệ môi trờng bằng cách giữ gìn lớp học và sân trờng sạch sẽ.
II - Đồ dùng dạy học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh tình huống , các tấm bìa - Hđ1, HĐ2, 3
màu đỏ, xanh, trắng
III - Hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Kiểm tra: Tự làm lấy việc của mình có tác dụng gì?
2. Bài mới :a Giới thiệu bài
b. Nội dung
HĐ1: Xử lí tình huống
Gv đa tình huống theo vở BTĐĐ và chia cho các
Năm học 2010 - 2011
21

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
tổ
GV và HS nhận xét bổ sung.
HĐ 2: Đăng kí tham gia việc trờng, việc lớp.
GV nêu yêu cầu
Cho HS ghi ra giấy những việc ở lớp, ở trờng mà
em có thể tham gia và mong muốn đợc làm.
GV sắp xếp các nhóm công việc và giao nhiệm
vụ cho HS
Các nhóm cam kết sẽ thực hiện tốt các công việc
đợc giao .
Nhận xét và nêu kết luận.
Gv + HS nhận xét cả lớp hát bài Lớp chúng
ta
HS thảo luận nhóm .
Đại diện nhóm trình bày
HS ghi ra giấy
HS đọc nối tiếp
HS khá nêu kết luận
3. Củng cố dặn dò: Tại sao cần tích cực tham gia việc lớp , việc trờng ?
_____________________________________
Tiết 5: Toán (Tăng)
Ôn : Bảng nhân 9
I. Mục tiêu:
- Vận dụng bảng nhân 9 để làm tính và giải toán.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài 4
1. Bài cũ: lồng ghép.

2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Tính nhẩm
9 x 7= 9 x 6 = 6 x 9 = 9
x9 =
9 x 3 = 9 x 1 = 9 x 0 = 9
x 8=
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng lớp.
- HS khác làm vào vở, nhận
xét.
Năm học 2010 - 2011
22
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Tổ chức cho HS làm bài .
- Nêu ý nghĩa của số 0 trong phép nhân.
+ Bài 2: Đặt tính rồi tính
36 x 9 65 x 9 25 x 9
- Yêu cầu làm bài cá nhân.
- GVnhận xét, chốt đặt tính, tính.
+Bài 3: Tìm x:
X x 8 = 56 32: x = 8 X : 9 = 8
X : 9 = 12 x6
- Yêu cầu nêu tên gọi thành phần, kết quả của
phép tính
- Yêu cầu tự làm vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét, chốt dạng toán.
+Bài 4: Thùng thứ nhất có 16 l dầu; thùng thứ
nhất có số l dầu bằng 1/8 số dầu ở thùng thứ
hai. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu?

- Phân tích: muốn biết cả hai thùng có bao
nhiêu l dầu, em phải biết gì?
Tìm số dầu ở thùng thứ hai nh thế nào?
- HS giỏi làm bằng hai cách.
- GVnhận xét, chốt dạng toána giải bằng hai
phép tính.
- Đọc yêu cầu.
- Làm vở. HS nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
- HS nêu.
- HS làm , HS nhận xét. thêm
phần 4)
- Đọc bài toán.
- HS nêu: tìm thùng thứ hai.
- HS nêu
- HS làm bài, 2 HS chữa( 2
cách)
3. Củng cố, dặn dò:HS đọc thuộc bảng nhân 9.
_____________________________________________
Tiết 6: Tiếng ViệT ( Tăng)
Ôn: luyện từ và câu.
I . Mục tiêu:
- Nhận biết hình ảnh so sánh hoạt động với hoạt động.
- Chọn đợc những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu.
- Ôn mẫu câu Ai làm gì?
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 2 -
III. Hoạt độn g dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: lồng ghép
2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1 Trong mỗi câu dới đây hoạt động nào
đợc so sánh với nhau. Gạch dới các từ chỉ hoạt
động:
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
Năm học 2010 - 2011
23
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Những ngọn cỏ gẫy rạp y nh nhát dao vừa lia
qua.
- Tiếng gặm cỏ bắt đầu trào lên nh một nong
tằm ăn rỗi khổng lồ.
- Mới sáng trời đã đổ ma nh trút nớc.
- Ma mùa xuân xôn xao phơi phơi. Những hạt
ma bé nhỏ, mềm mại rơi mà nh nhảy nhót.
- Nhấn mạnh yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm đôi
- Hớng dẫn nhóm có HS yếu.
- GV nhận xét, chốt từ đúng.
- Củng cố từ chỉ hoạt động, phép so sánh
+ Bài 2: Chon từ ngữ thích hợp
a. Buổi sáng, chim sơn ca
b. Từ phía đằng đông, mặt trời nh chiếc thau
đồng đỏ ối đang
c. Trời nổi gió, ma .
d. Mùa xuân đến trăm hoa
e. Cứ mỗi độthu sang, hoa cúc
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân .
- GV giúp đỡ HS yếu.

- Nhận xét, chốt câu đúng.
+ Bài 3: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai
( con gì, cái gì?) và bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi Làm gì? trong đoạn văn sau:
Rồi đột nhiên, chú chuồn chuồn nớc tung
cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lớt
nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh
mông và lặng sóng. Chú bay lên cao và xa
hơn.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Thảo luận, nêu hình ảnh so
sánh, từ chỉ hoạt động
- Đại diện nhóm báo cáo,
nhóm khác nhận xét.
- HS đọc yêu cầu
- Làm bài cá nhân. Nêu kết
quả
- HS nhận xét , bổ sung.
- HS đọc yêu cầu.
- Tự làm, HS nêu trớc lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò.
________________________________________
Tiết 7: Sinh hoạt







Năm học 2010 - 2011
24
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Chñ nhiÖm líp 3D
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….
N¨m häc 2010 - 2011
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×