Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giáo án lớp 3 tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.93 KB, 17 trang )

Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Ngày tháng 4 năm 2012
Nhận xét của tổ chuyên môn



Ngày tháng 4 năm 2012
Nhận xét của ban giám hiệu



.
Tuần 32
Ngày lập 14/ 4 / 2012
Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: Chào Cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc - Kể chuyện
Ngời đi săn và con vợn.
Tiết 1
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung bài: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng.
- Kể lại đớc từng đoạn câu chuyện theo lời bác thợ săn, dựa vào tranh minh hoạ( HS khá,
giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn)
- Giáo HS ý thức bảo vệ loài động vật vừa có ích vừa tràn đầy tình nghĩa.
- Giáo dục kĩ năng sống: xác định giá trị; thể hiện sự cảm thông; t duy phê phán; ra quyết
định.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


1. Bài cũ: HS đọc bài: Con cò, trả lời câu hỏi.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc câu:
- Đọc từ: xách nỏ, lông xám, loang
- Hớng dẫn đọc câu:
"Vợn mẹ giật mình, / hết nhìn mũi tên / lại
nhìn về phía ngời đi săn bằng đôi mắt căm
giận, / tay kkhông rời con .//"
( viết ở bảng phụ)
- Đọc đoạn: trớc lớp, trong nhóm.
+ giảng các từ ở cuối bài.
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài
- GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK.

- Câu 5 thảo luận cặp .
- HS đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp câu lần 1, lần 2.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- 1 HS đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc nối tiếp, nhóm 2.
- Đại diện 3 tổ đọc. HS nhận xét.
- Cả bài.
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời cá nhân.
- HS TB,yếu nêu câu 1, câu 3.

- HS khá, giỏi nêu câu 2, câu 4
- Đại diện báo cáo. HS nhắc lại.
Năm học 2011 - 2012
1
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GV nhận xét, chốt ( nh phần mục tiêu) - 2 HS nêu.
Tiết 2
I. Mục tiêu
- Nhận biết cách đọc diễn cảm theo lời nhân vật từ đó biết đọc diễn cảm,
- Kể lại đơc từng đoạn câu chuyện theo lời bác thợ săn, dựa vào tranh minh hoạ( HS khá,
giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn)
- Giáo HS ý thức bảo vệ loài động vật vừa có ích vừa tràn đầy tình nghĩa.
- Giáo dục kĩ năng sống: xác định giá trị; thể hiện sự cảm thông; t duy phê phán; ra quyết
định.
II. Nội dung
* Luyện đọc lại
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, đánh giá.
* Kể chuyện
- Hớng dẫn HS kể truyện theo tranh
+ Nêu nội dung từng tranh
+ Gọi kể mẫu( theo loì của bác thợ săn).
- Tổ chức cho HS kể từng đoạn theo cặp.
- GV nhận xét, đánh giá
- HS đọc diễn cảm, HS khác đọc đúng.
- Thi đọc trớc lớp. HS nhận xét, đánh giá
- 2 HS.
- HS nêu nội dung tranh.
- HS giỏi kể mẫu
- HS thảo kể, đại diện nhóm kể trớc lớp. HS

nhận xét.
- HS kể cả câu chuyện.
3. Củng cố, dặn dò Gọi HS nêu nội dung bài tập đọc .
Tiết 4: Toán
Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và nhân, chia số có 5 chữ số với( cho) số có 1 chữ số.
- Biết giải bài toán có phép nhân, chia.
- GD tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính, tính. 23 914 : 6; 51402 : 8
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Gọi HS làm bảng.HS ở dới làm bài vào
nháp.
- GV nhận xét, lu ý nhân , chia số có 5
chữ số cho số có một chữ số.
+ Bài 2 : Giải toán
- GV giúp HS phân tích đầu bài.
- Yêu cầu HS nêu tóm tắt bài toán.
- GV cho HS giải bài vào vở.
- Hớng dẫn: tìm số bánh trong 105 hộp;
tìm số bạn đợc nhận bánh.
- GV thu chấm 10, nhận xét.

- Chốt dạng toán.
+ Bài 3: Giải toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV giúp HS tóm tắt bài toán.
- 1 HS đọc đầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS ở dới làm bài vở
nháp. HS nhận xét.
- 1 HS đọc dầu bài.
- HS nêu.
- 1 HS tóm tắt . HS nhìn tóm tắt nêu bài toán.
- HS làm bài vào vở. 1 HS cha. HS nhận xét.
- HS nêu cách giải khác.
- 1 HS đọc đầu bài.
- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- HS tóm tắt : 12 cm
Chiều dài:
Năm học 2011 - 2012
2
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
-Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp, đổi
bài kiểm tra nhau.
-Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét, chốt cách tích diện tích
hình chữ nhật.
+ Bài 4:
- GV nhận xét, lu ý cách tìm các ngày
chủ nhật trong tháng 3.
Chiều rộng:

Tính diện tích : cm
2
?
- HS làm bài vở nháp, đổi bài kiểm tra nhau.
1 HS lên chữa bài.
- HS nhận xét. HS nêu quy tắc tính diện tích
hình chữ nhật
- HS tự làm.
3. Củng cố, dặn dò: Nêu các bớc nhẩm để thực hiện phép nhân chia số có 5 chữ số.
___________________________________________________
Chiều thứ hai đ/ c Đào dạy
____________________________________________
Ngày lập 15/ 4/ 2012
Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012
Tiết 1+ 2: Tin
Giáo viên chuyên dạy
_____________________________________________

Tiết 3: Chính tả
Nghe - viết : Ngôi nhà chung.
Phân biệt: l / n
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết đúng bài : Ngôi nhà chung, trình bày
- Biết viết đúng các tiếng có âm đầu l / n.
- GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Chép bài tập 2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con: rong ruổi, dong chơi, trống giong cờ mở,

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu: Nêu các việc mọi ngời
trong ngôi nhà chung cần phải làm?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: số câu? trình bày
đoạn văn.
- Hớng dẫn viết chữ khó: hàng trăm nớc, môi tr-
ờng sống, đấu tranh,
* Viết chính tả
- GV đọc lần 2,3,4, giúp HS yếu.
* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài , nhận xét, chữa lỗi.
* Làm bài tập.
-Bài 2a: Điền vào chỗ trống l hay n?( bảng phụ)
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- Tổ chức nhận xét, chữa bài. Chốt từ đúng: n-
ơng đỗ, nơng ngô, lng, tấp nập, đi làm nơng.
- Yêu cầu một số HS luyện đọc.
- 2 HS đọc lại.
- Trả lời cá nhân.
- HS nêu.
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- HS nghe, viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- HS đọc đầu bài
- Lớp viết bảng con. (từ cần điền)

- 2 HS chữa bài trên bảng .
- HS luyện đọc
Năm học 2011 - 2012
3
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
-Bài 3a: Đọc và chép lại câu văn sau:
- Yêu cầu HS làm bài.
- Hớng dẫn HS cách phát âm phụ âm đầu l/ n
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào VBT
- HS luyện đọc nhiều lần.
3. Củng cố, dặn dò.HS phát âm l/ n và đọc các tiếng: nàng dâu, làng xóm, lúa nếp, no

___________________________________________

Tiết 4: Toán
Luyện tập( T167)
I. Mục tiêu:
- Biết giải toán bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
- GD tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 2
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: ( Trang 167) Giải toán

- Hớng dẫn tóm tắt bài toán.
- Hớng dẫn giải
- Hớng dẫn giải qua 2 bớc.
- GV chốt 2 bớc giải.
+ Bài 2: ( Trang 167) Giải toán
- Hớng dẫn tóm tắt và giải tơng tự bài 1.
- GV chấm 10 bài, nhận xét.
+ Bài 3: ( Trang 167) Mỗi số trong ô
vuông
- GV nhấn mạnh cách làm cho HS yếu
- Yêu cầu lập đề toán theo một biểu thức
bất kì trong bài.
VD: 56 : 7 : 2
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS tóm tắt
48 cái : 8 hộp
30 cái : hộp?
- HS nêu: tìm 1 hộp;
tìm số hộp đựng 30 cái.
-1 HS lên chữa, dới làm vở. Kiểm tra chéo,
nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu.
45 HS: 9 hàng
60 HS: hàng?
- HS theo dõi, 1 HS chữa, dới làm vở.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nhắc lại nêu 2 biểu thức đầu. HS khác
nhận xét.
- Các phần khác HS tự làm. Nêu cách tính giá
trị của biểu thức.

3. Củng cố, dặn dò. Củng cố các bớc giải toán rút về đơn vị.
________________________________________
Tiết 5: Tập viết
Ôn chữ hoa: X
I. Mục tiêu:
Năm học 2011 - 2012
4
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa X ( 1 dòng); , T (1 dòng); viết đúng tên riêng
Đồng Xuân( 1 dòng) và câu ứng dụng: Tt g p ngi bằng chữ
cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đúng , viết đẹp.
- GD tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng con, mẫu chữ hoa X, phấn màu. - Hớng dẫn viết chữ hoa.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp: V, Văn Lang
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- Treo mẫu chữ hoa X. Gọi HS nêu cấu tạo.
- GV viết mẫu (phấn màu), nêu cách viết.
- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS nhận xét
viết đúng.
* Hớng dẫn viết từ, câu ứng dụng
+Từ:
- Giới thiệu từ: tên 1 chợ nổi tiếng của Hà Nội.
- Hớng dẫn luyện viết ở bảng con. Lu ý cách nối các

con chữ.
+ Câu: Tt g p ngi.Giới thiệu
câu.
- Gợi ý HS nêu nội dung: đề cao vẻ đẹp tính nết của
con ngòi so với vẻ đẹp hình thức.
- Hớng dẫn tập viết trên bảng con : Tt, Xu.
* Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp đỡ HS
yếu.
* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- HS viết chữ X T
- HS nêu
- Quan sát, nhận xét cá nhân.
- Quan sát. Viết 2, 3 lần, nhận
xét.
- Nêu từ
- Thực hiện. 2 em lên bảng
viết. HS nhận xét.
- Đọc câu.
- HS nêu.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
Tiết 6: Tự nhiên và xã hội
Ngày và đêm trên trái đất .
I. Mục tiêu:
- HS giải thích đợc hiện tợng ngày và đêm trên trái đất ở mức độ đơn giản .

- Biết thời gian để trái đất quay đợc 1 vòng quanh mình nó là1 ngày . Biết 1 ngày có 24
giờ . Thực hành biểu diễn ngày và đêm .
Năm học 2011 - 2012
5
ng Xuõn
X T
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GD ý thức biết quý thời gian.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - các hình trong SGK ( 120- 121 ) - HĐ1
- Đèn pin .
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ:
2: Bài mới:
Hoạt động 1 : Quan sát tranh theo cặp .
+bớc 1: Hs quan sát hình1,2 (sgk)
-Tại sao bóng đèn không chiếu sáng đợc toàn bộ bề mặt quả địa cầu? ( vì trái đất hình
cầu)
-Khoảng thời gian phần TĐ đợc MT chiếu gọi là gì? (Ban ngày).
-Khoảng thời gian TĐ không đợc MT chiếu sáng gọi là gì? (ban đêm)
-HSKG ; Tìm vị trí của Hà Nội và La -ha -ba na trên quả địa cầu?( 1 em lên chỉ)
-Khi Hà Nội là ban ngày thì ở La-ha -ba -na là ban ngày hay đêm? ( là ban đêm vì La
-ha -ba -na cách HN nửa vòng trái đất)
+Bớc2:- Gọi 1 số cặp lên trình bày .
- Các nhóm khác bổ sung .
=> KL: TĐ của chúng ta hình cầu nên MT chỉ chiếu sáng 1 phần . MT chiếu sáng là
ban ngày . phần che khuất là ban đêm .
2, Hoạt động2 : Thực hành theo nhóm .
+Bớc 1:

- GV chia lớp thành 3 nhóm .
- YC các nhómThực hành theo SGK .
+Bớc 2:
- Gọi 1 số Hs thực hành trớc lớp .
- Lớp nhận xét bổ sung .
=> KL : Do Trái đất luôn tự quay quanh mình nó , nên mọi nơi trên trái đất đợc mặt trời
chiếu sáng rồi lại vào bóng tối .
Hoạt động3 : Thảo luận cả lớp .
* Bớc 1:
- GV đánh dấu 1 điểm trên quả địa cầu và quay 1 vòng . Thời gian để trái đất quay đợc
1 vòng là 1 ngày .
+Bớc 2:gọi hs trả lời:1 ngày có bao nhiêu giờ .
=> KL : 1 ngày có 24 giờ .
3. Củng cố -dặn dò: - Giải thích vì sao có ngày và đêm?
Nếu trái đất ngừng quay quanh mình nó thì ngày đêm trên trái đất sẽ ra sao?.
___________________________________________
Tiết 7: Âm nhạc
Giáo viên chuyên dạy
___________________________________________
Ngày lập: 15/ 4/ 2012
Thứ t ngày 24 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: luyện từ và câu
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm; dấu hai chấm.
I. Mục tiêu:
- Tìm và nêu đợc tác dụng của dấu hai chấm trong doạn văn.
- Điền đúng dấu chấm, dấuhai chấm vào chỗ thích hợp.
- Tìm đợc bộ phận câu trả loì chi câu hỏi Bằng gì?
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Bảng phụ - Chép bài tập 1, bài 3.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Năm học 2011 - 2012
6
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
1. Kiểm tra bài cũ: Kể tên các nớc mà em biết?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Tìm dấu hai chấm ( bảng phụ)
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV cho HS giải thích về tác dụng của
dấu hai chấm.
GVnhận xét, chốt: dấu hai chấm dùng để
báo hiệu cho ngời đọc biết các câu tiếp
sau là lời nói, lời kể của một nhân vật
hoặc lời giải thích cho một ý nào đó.
+ Bài 2: ô nào điền dấu hai chấm, ô
nào điền dấu chấm.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở nháp.
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.
+ Bài 3: Tìm bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi Bằng gì?(bảng phụ)
- Yêu cầu HS làm miệng.
- GVnhận xét, chốt kết quả đúng.
- 1 HS đọc đầu bài.
- HS quan sát trên bảng phụ.
- HS nêu. HS khác nhắc lại.
- HS lắng nghe.

- 1 HS đọc đầu bài.
- HS làm bài vào vở nháp . 1 HS làm bảng
nhóm
- 1 HS lên chữa bài. HS nhận xét.
- 1 HS đọc lại đoạn văn.
- HS đọc yêu cầu.
- Làm miệng. HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. - ? Nêu tác dụng của dấu hai chấm, ý nghĩa của câu hỏi Bằng gì ?
_____________________________________________
Tiết 2: tập đọc
Cuốn sổ tay
I- Mục tiêu :
1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trơn ,diễn cảm toàn bài,đọc đúng .
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ :Mô- na- cô, Va- ti- căng.
2- Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
- Nắm đợc đặc điểm của 1 số nớc nêu trong bài.Công dụng của cuốn sổ tay.
- Biết cách ứng xử đúng: Không tự tiện xem sổ tay của ngời khác
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Cuốn sổ tay. Bản đồ thế giới - Giới thiệu bài
III- Các hoạt động dạy- học :
A- KTBC : Giờ trớc em học bài gì?
- Em hãy đọc thuộc lòng bài thơ?
- GV nhận xét, cho điểm .
B- Bài mới :
1- GTB : cho hs quan sát cuốn sổ tay
2- Luyện đọc :
a. GV đọc diễn cảm toàn bài:
b. GV hdẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu:

- GV sửa lỗi phát âm cho H/s.
- Mè hoa lợn sóng.
- 2 Hs đọc.
- Lớp nx.
- HS theo dõi.
Năm học 2011 - 2012
7
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- :Mô- na- cô, Va- ti- căng.
+ Đọc từng đoạn trớc lớp :
- GV kết hợp giải nghĩa các từ mới, chỉ cho
hs biết vị trí các nớc:Mô- na cô, Va- ti-
căng, Nga, Trung Quốc trên bản đồ TG
+ Đọc từng đoạn trong nhóm:
- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 4.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
c. Tìm hiểu bài :
- HD H trả lời các câu hỏi SGK. Nêu ND
d. Luyện đọc lại :
- Gọi 4 em lên đọc diễn cảm 4 đoạn.
-Yc học sinh đọc nhấn giọng ở những từ ngữ
quan trọng.
- lớp nhận xét bình chọn.
3. Củng cố- dặn dò: - Nêu nội dung bài tập
đọc.
- Về nhà làm sổ tay tập ghi chép các điều lí
thú về khoa học
-HS đọc nối tiếp từng câu đến hết.
-Hs đọc .
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn.

- Hs đọc theo nhóm 4.
- 2 nhóm thi đọc.
-Lớp nhận xét- bình chọn
- H nêu câu hỏi, thảo luận, trả lời
- nhận xét, bổ sung.
- HS thi đọc diễn cảm.
- Lớp bình chọn bạn đọc tốt nhất.
______________________________________________
Tiết 3: Tự nhiên xã hôi.
Năm, tháng và mùa
I- Mục tiêu:
-HS biết thời gian để trái đất chuyển động đợc 1 vòng quanh mặt trời là 1 năm. Một năm
có 365 ngày và đợc chia thành 12 tháng. 1 năm có 4 mùa.
- Biết số ngày cụ thể của một năm, biết mỗi năm có 1 mùa.
- GD ý thức tiết kiệm thời gian.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Các hình trong SGK, 1 số quyển lịch. - HĐ1, 2
III- Hoạt động dạy - học:
* Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm
- Bớc 1:GVyc hs dựa vào vốn hiểu biết và quan sát - hs quan sát các quyển lịch.
Năm học 2011 - 2012
8
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
lịch .
- Thảo luận các câu hỏi:
+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày, bao nhiêu
tháng?
+ Kể số ngày trong các tháng ?
Bớc 2 :- Yc đại diện các nhóm trả lời

- GV cùng hs đánh giá, nhận xét.
- KL: Thời gian để trái đất chuyển động đợc 1
vòng quanh mặt trời là 1 năm
- Thảo luận
+ Có 365 ngày, 12 tháng.
+ T1 có 31 ngày; T2 có 28 hoặc
29 ngày
- 1 số em trả lời.
* Hoạt động 2 :Làm việc với sgk theo cặp.
GV cho hsthảo luận theo cặp YC qs hình 2
- Vị trí nào của trái đất thể hiện Bắc bán cầu là mùa xuân, hạ, thu, đông?
- Hãy cho biết các mùa cuả Bắc bán cầu vào các tháng 3, 6, 9, 12
- Gọi 1 số hs trả lời
Gọi hs khác bổ sung.
+ Gv kết luận:Có 1 số nơi trên trái đất1 năm có 4 mùa: xuân, hạ, thu, đông. Các mùa ở
bắc bán cầu và nam bán cầu trái ngợc nhau.
* Hoạt động 3: Trò chơi: xuân, hạ, thu, đông
- Em hãy nêu đặc trng khí hậu 4 mùa( Xuân ấm áp, hạ nóng nực, thu mát mẻ.)
- GV hớng dẫn cách chơi :
+Cô nói mùa xuân thì hs cời.
Cô nói mùa hạ thì hs lấy tay quạt.
Cô nói mùa thu thì hs để tay lên má.
Cô nói mùa đông thì hs xuýt xoa.
- HS thực hành chơi cả lớp
- GV theo dõi nếu em nào thể hiện hành động sai phải hát 1 bài.
3. Củng cố- tổng kết : Một năm có mấy mùa? Em hãy nêu đặc trng khí hậu từng mùa.
___________________________________________________
Tiết 4: Toán
Luyện tập ( T167 phần dới)
I. Mục tiêu:

- Biết tính giá trị của biểu thức số.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Gd tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 4
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Tính: 16535 : 3; 25295 : 8
Năm học 2011 - 2012
9
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
- Yêu cầu HS tự làm bài. Hớng dẫn cho HS
yếu: VD trong biểu htức có dấu ngoặc , ta
thực hiện nh thế nào?
- GVNX, chốt cách tính.
+ Bài 2: Giải toán.
- Hớng dẫn phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS làm.
- GV nhận xét, chốt dạng toán.
+ Bài 3: Giải toán
- Hớng dẫn phân tích bài toán và nhận
dạng toán
- GV cho HS làm bài vào vở
- Chấm 10 bài, nhận xét, chốt dạng toán
liên quan rút về đơn vị.
+ Bài 4: Giải toán

- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Muốn tính diện tích hình vuông ta phải
biết gì?
- Tính cạnh hình vuông bằng cách nào?
- Yêu cầu HS làm.
- GV nhận xét, chốt tính diện tích hình
vuông.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS nêu.
- HS tự làm. 4 HS làm trên bảng lớp.
- HS nêu thứ tự thực hiện các biểu thức có
dấu ngoặc và không có dấu ngoặc.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu: 5 tiết : 1 tuần
175 tiết: tuần?
- HS làm nháp. 1 HS chữa. HS nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS trả lời.
- 1 HS tóm tắt: 3 ngời: 75000đồng
2 ngời: đồng?
- HS làm. 1 HS chữa. Nhận xét, nêu cách
làm khác.
- 1 HS nêu.
- 1 HS: cạnh HV.
- Lấy chu vi : 4, ( 2 dm 4 cm = 24 cm)
- HS làm bài vào vở. 1 HS chữa. HS khác
nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Nêu các bớc giải bài toán rút về đơn vị, cách tính giá trị của biểu
thức.
________________________________________

Chiều thứ t GV chuyên dạy
_________________________________________
Ngày lập : 15/ 4/ 2012
Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: Toán
Kiểm tra.
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra phần đọc, viết số có 5 chữ số. Các phép tính trong phạm vi các số có5 chữ số. Giải
toán có lời văn.
- HS có ý thức tự giác trong khi làm bài.
II. Chuẩn bị: - đề kiểm tra
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị giấy bút của HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
GV chép đề bài lên bảng.
A. Đề bài:
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
1, Số liền sau của số 68457 là:
a) 68467. b) 68447. c) 68456. d) 68458.
2- Xếp các số theo thứ tự lớn dần
48617, 47861, 48716, 47816.
Năm học 2011 - 2012
10
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
a, 48617, 48716, 47861, 47816,.
b, 48716, 48617, 47861, 47816.
c,47816, 47861, 48617, 48716.

d,48617, 48716, 47816, 47861.
3. 8m 4 cm = ? cm
a) 840 cm b) 804 cm c) 84 cm d) 8004
cm
4. Biểu thức 24 + 34 x 3 có giá trị là:
a) 8 b) 9 c) 144 d) 126
Phần II: Làm các bài toán sau:
1, Đặt tính rồi tính:
63574 + 24368. 12715 x 3.
50836 - 9582. 45387 : 9.
2, Ngày đầu cửa hàng bán đợc 2457 m vải, ngày thứ hai bán đợc gấp 2 lần ngày thứ nhất.
Hỏi cả 2 ngày bán đợc bao nhiêu mét vải.
3. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 6 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện
tích của hình chữ nhật đó.
4. Trinh nghĩ ra một số. Nếu lấy số đó cộng với 438, đợc bao nhiêu chia cho 6 thì đợc kết
quả là 235 . Tìm số Trinh đã nghĩ.
GV cho HS làm bài và thu chấm nhận xét.
B. Biểu điểm:
* Phần I: 2 điểm: Làm đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm
* Phần II: 8 điểm:
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Câu 2: (2,5 điểm) Lời giải và phép tính 1,5 điểm, đáp số 0,5 điểm
Câu 3: ( 2, 5 điểm): đánh giá nh câu 2
Câu 4: 1 điểm
Tiết 2: Chính tả
Nghe - viết : Hạt ma.
Phân biệt : l / n; v/ d
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết đúng bài thơ : Hạt ma, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Biết viết đúng các tiếng có âm đầu l / n.

II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Chép bài tập 2 a
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con: nơng đỗ, nơng ngô, llng, tấp nập, đi làm nơng.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: câu thơ nào nói
về tấc dụng của hạt ma? Hạt ma tinh nghịch nh
thế nào?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: số câu, cách trình
bày bài thơ,
- 2 HS đọc .
- 2 HS trả lời.
- 2 HS nêu.
Năm học 2011 - 2012
11
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Hớng dẫn viết chữ khó: gió, chia,làm gơng,
trăng soi.
* Viết chính tả
- GV đọc lần 2 , 3, 4.
* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài , nhận xét, chữa lỗi.
* Làm bài tập.
-Bài 2a: Tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu
bằng l / n( bảng phụ)

- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- Tổ chức nhận xét, chữa bài. Chốt từ đúng: Lào,
Nam Cực, Thái Lan.
- Yêu cầu một số HS luyện đọc.
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- HS nghe, viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- HS đọc đầu bài
- Lớp viết bảng con. (từ cần điền)
- 2 HS chữa bài trên (bảng phụ)
- HS luyện đọc.
- HS khác làm thêm phần b.
3. Củng cố, dặn dò. Tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l / n.
____________________________________________
Tiết 3 + 4 GV chuyên dạy
____________________________________________
Chiều thứ năm GVC dạy
____________________________________________
Ngày lập: 16/ 4/ 2012
Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy
___________________________________________
Tiết 2: Tập làm văn
Nói, viết về bảo vệ môi trờng.
I. Mục tiêu:
- Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trờng dựa theo gợi ý( SGK).
- Viết đợc một đọan văn ngắn khoảng( khoảng 7 câu)
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trờng.

- Giáo dục kĩ năng sống: giao tiếp; đảm nhận trchs nhiệm; xác định giá trị; t duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Bảng phụ - Chép câu gợi ý.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về bảo vệ môi trờng.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Kể lại một việc tốt mà em đã
làm để góp phần bảo vệ môi trờng.
- GV giúp HS xác định các việc tốt góp
phần bảo vệ môi trờng.
- Kể lại các việc làm góp phần bảo vệ
môi trờng ?
- Yêu cầu HS nhận xét.
- Gọi HS nêu câu hỏi trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS trả lời từng câu hỏi.
- GV nhận xét, chữa câu từ cho HS.
+ Bài 2: Viết một đoạn văn
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS nghe GV gợi ý.
- HS kể lại các việc làm góp phần bảo vệ môi tr-
ờng.
- Một số HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Gọi HS đọc lại câu hỏi trên bảng phụ.
- HS lần lợt trả lời từng câu hỏi.
- 1 số HS nhận xét.
- HS làm việc theo yêu cầu của GV.

- 3 HS kể lại trớc lớp, HS khác nhận xét.
Năm học 2011 - 2012
12
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GV cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc trớc lớp.
- GV cùng HS nhận xét, sửa bài cho HS.
- GV nhận xét cho điểm.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS đọc lại bài trớc lớp.
3. Củng cố, dặn dò. Cho HS nêu ích lợi của việc bảo vệ môi trờng.
____________________________________________
Tiết 3: Toán
Ôn tập các số đến 100 000.
I. Mục tiêu:

- Đọc, viết các số trong phạm vi 100000 . Viết đợc số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị
và ngợc lại. Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trớc.
- áp dụng vào làm bài tập.
- GD tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Bài cũ: lồng ghép với phần nội dung
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:

+ Bài 1 : Viết số thích hợp vào mỗi
vạch.
- Bài yêu cầu làm gì ?
- GV cho HS làm bài vào vở nháp, gọi
HS lên chữa bài.
- GV nhận xét,
+ Bài 2: Đọc số ?
- Cho HS làm miệng.
- GV nhận xét, chốt cách đọc số có 5
chữ số.
+ Bài 3: Viết số
- Yêu cầu HS nêu lại yêu cầu từng phần.
- Gọi HS phân tích mẫu một số:
9725 = 900 0 + 700 + 20 + 5
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, thu
chấm.
- GV nhận xét, lu ý viết số thành các
nghìn, trăm, chục , đơn vị.
+ Bài 4: Viết số vào chỗ chấm
- Nêu đặc điểm của dãy số
- Yêu cầu HS làm vào vở nháp, đổi bài
kiểm tra nhau.
- Gọi HS đọc lại bài làm của mình, HS
khác nhận xét.
- GV chốt kết quả đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS nêu, HS khác theo dõi.
- HS làm bài. 1 HS lên chữa bài. HS nhận xét
- HS đọc các số tròn chục nghìn.
- 1 HS đọc đầu bài.

- HS l m mi ệng, HS khác nhận xét.
- HS nêu cách đọc số.
- 1 HS đọc đầu bài.
- 2 HS
- 1 HS phân tích mẫu.
- HS làm bài vào vở( phần b cột 1- HS khác
làm hết).
- 1 HS đọc đầu bài.
- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- HS làm bài vào vở nháp, đổi bài kiểm tra
nhau.
- Một số HS đọc lại bài của mình.
3. Củng cố, dặn dò: Chốt cách đọc, viết, cấu tạo thập phân của số, chuẩn bị bài trang
170.
_______________________________________
Tiết 4: Sinh hoạt
Kiểm điểm hoạt động trong tuần .
I. Mục tiêu:
Năm học 2011 - 2012
13
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- HS thấy đợc u, khuyết điểm của mình và của bạn trong tuần qua. HS nghe câu chuyện
đạo đức : "Mang nớc cho bộ đội uống" Biết ý nghĩa câu chuyện giáo dục chúng ta biết
quan tâm đến ngời khác.
- GD ý thức yêu đồng loại, biết nghĩ đến ngời khác.
II- Nội dung
1. Đánh giá nhận xét:
* Ưu điểm: * Nhợc điểm:
a. Học tập: a. Học tập



b. Đoàn đội: b. Đoàn đội:

.
c. Lao động vệ sinh: c. Lao động vệ sinh:


.
2. Kể chuyện ; Mang nớc cho bộ đội uống ( Trang 23) ( Kể chuyện đạo đức Bác Hồ)
Bác bảo chú giúp việc điều gì? - Chú lên xem các chú trực chiến ở trên cao
Có đủ nớc uống không?
Chú giúp việc đi kiểm tra thấy thế nào? - Các chú bộ đội dang khát khô cả cổ
Bác thấy bộ đội không đủ nớc uống nên - Nhắc nhở đơn vị thờng xuyên cung cấp đủ
đã làm gì? nớc cho bộ đội.
2. Phơng hớng tuần tới:
- Tiếp tục ổn định nề nếp, tích cực học tập, rèn chữ viết đẹp.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông.
__________________________________________
Tiết 5 + 6: Tập đọc kể chuyện
Cóc kiện trời.
Tiết 1
I. Mục tiêu:
- Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên
Cóc và các bạn đãthắng cả đội quân của Trời, buộc Trời phải làm ma cho hạ giới.
- Giáo dục HS biết bảo vệ môi trờng.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: : bảng phụ - Ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Bài cũ: HS đọc, trả lời câu hỏi bài: Cuốn sổ tay.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc câu:
- Đọc từ: nắng hạn, nứt nẻ, náo động
- Hớng dẫn đọc câu:
"Ngày xa, / có một năm nắng hạn rất lâu,/
ruộng đồng nứt nẻ,/ cây cỏ trụi trơ,/ chim
muông khát khô cả họng.//"
( viết ở bảng phụ)
- Đọc đoạn: trớc lớp, trong nhóm.
+ giảng các từ ở cuối bài.
- HS đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp câu lần 1, lần 2.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- 1 HS đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc nối tiếp, nhóm 2.
Năm học 2011 - 2012
14
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài
- GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK.
- GV nhận xét, chốt ( nh phần mục tiêu)
- Đại diện 3 tổ đọc. HS nhận xét.
- Cả bài.

- Đọc thầm từng đoạn, trả lời.
- HS nhắc lại.
- HS nêu nội dung
Tiết 2
I. Mục tiêu:
- Nhận biết giọng của từng nhân vật từ đó biết đọc diễn cảm.
-Kể lại một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật trong chuyện.( HS khá, giỏi biết
kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời một nhân vật) .
- Giáo dục HS biết bảo vệ môi trờng.
* Luyện đọc lại
- GV hớng dẫnHS đọc phân vai. - HS theo nhóm 3.
- GV nhận xét, đánh giá. - Thi đọc trớc lớp. HS nhận xét, đánh giá
* Kể chuyện- - HS nêu ND tranh.
- Hớng dẫn HS kể truyện theo tranh - 2 HS kể mẫu
+ Nêu ND từng tranh - HS thảo kể, đại diện nhóm kể trớc lớp. HS
+ Gọi kể mẫu. Lu ý lời xng hô khi đóng nhận xét.
vai một nhân vật trong truyện. -3 HS kể cả câu chuyện.
- Tổ chức cho HS kể từng đoạn theo cặp.
- GV nhận xét, đánh giá
3. Củng cố, dặn dò Gọi HS nêu nội dung, chuẩn bị bài sau.
______________________________________
Tiết 7: tiếng việt( tăng)
Luyện viết: Bài 30: Ca dao
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách viết chữ hoa: M, T, ,, viết đợc b i ca dao theo cỡ chữ 1 li.
- Biết viết chữ đều, đẹp, theo thể thơ lục bát.
- GD ý thức giữ vở sạch chữ đẹp
I. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV: Mẫu chữ , phấn màu. * Hớng dẫn viết chữ hoa.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp: M, T, C
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- GV cho HS viết bảng con chữ : M, T, ,,
- Gv nhận xét sửa sai.
- GV viết mẫu( phấn màu) các tiếng đầu câu :

- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS nhận xét viết
đúng.
* Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp đỡ HS yếu.
* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
- HS nêu : M, T,
,,
- HS viết bảng con
- Quan sát. Viết 2, 3
lần, nhận xét.
- Đọc câu.
-1 HS.
- 2 HS viết bảng lớp,
lớp viết bảng con.
Năm học 2011 - 2012
15
Mi Thỡ, i ờm
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
3. Củng cố, dặn dò. HS viết chữ M, T,

- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
_______________________________________

Tự nhiên xã hội tuần 33

Các đới khí hậu
I- Mục tiêu:
kể tên các đới khí hậu trên TĐ, chỉ vị trí các đới khí hậu trên quả địa cầu
- Biết đặc điểm chính các đới khí hậu .
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - các hình trong SGK ( 124- 125 )
- Quả địa cầu . 6 dải màu
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Năm học 2011 - 2012
16
Nguyến Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
1,Hoạt động 1 : làm việc theo cặp .
+bớc 1; Hs quan sát hình1 (sgk)
-Chỉ và nói tên các đới khí hậu bắc và nam bán cầu?
- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến bắc cực và từ xích đạo đến nam cực?
+Bớc2:- Gọi 1 số hs lên trình bày .
- hs khác bổ sung .
=> KL: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới và hàn đới.
2, Hoạt động2 : Thực hành theo nhóm .
+Bớc 1:- GV hd cách chỉ vị trí các đới khí hậu
- GV chia lớp thành 3 nhóm .
- YC các nhómThực hành từng hs lần lợt chỉ.

+Bớc 2:
- Gọi 1 số Hs thực hành trớc lớp .
- Lớp nhận xét bổ sung .
=> KL : Những nơi càng ở gần xích đạo càng nóng .
* HĐ 3: Trò chơi: tìm vị trí các đới khí hậu.
- Phát cho mỗi nhóm hv nh hình 1 và 6 dải màu
- Gv hô: bắt đầu hs trao đổi và dán các dải màu vào hình vẽ
- HS trng bày sản phẩm của nhóm mình
- GV cùng hs nhận xét.
3. Củng cố -dặn dò: Em hãy kể tên các đới khí hậu.
Năm học 2011 - 2012
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×