Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Câu Hỏi Ôn Tập Cuối Kì Ii (1).Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.28 KB, 6 trang )

CÂU HỎI ƠN TẬP CUỐI KÌ II - TIN HỌC 10
---o0o--I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu1. Cấu truc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào?
A. while < điều kiện >:
<khối lệnh>
B. while < điều kiện >
<khối lệnh>
C. while < điều kiện >:
D. while < điều kiện > to < khối lệnh >
Câu 2. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần.
B. Học bài cho tới khi thuộc bài.
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.
D. Ngày đánh răng hai lần
Câu 3. Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng cu pháp:
A. b = 1, 2, 3, 4, 5

B. b = (1, 2, 3, 4, 5)

C. b = [1,5]

D. b = [1, 2, 3, 4, 5]

Câu 4. Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh nào?
A. del a[1:2]

B. del a[0:2]

C. del a[0:3]

D. del a[1:3]



Câu 5. Vòng lặp nào trả về kết quả dưới đây?
A. for i in range(1,6):
print(i,i,i,i,i)
B. for i in range(1,5):
print(str(i)*5)

11111
22222
33333
44444
55555

C. for i in range(1,6):
print(str(i)*5)
D. for i in range(0,5):
print(str(i)*5)
Câu 6. Các bước giải bài toán sau:
B1: Nhập a, b,c
B2: max a;
B3: Nếu max <= b thì max  b;
B4: Nếu max <= c thì max  c;
B5: Đưa ra max, kết thúc
dùng để:
1


A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c;
B. Tìm số lớn nhất trong ba số a, b,c ;
C. Tìm số lớn nhất trong dãy số nguyên N số.

D. Tìm số nhỏ nhất trong dãy số nguyên N số.
Câu 7. Có mấy loại chương trình dịch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Mục đích của việc kiểm thử, chạy và hiệu chỉnh chương trình
A. Xác định bài tốn
B. Phát hiện và sửa sai sót
C. Mơ tả chi tiết bài tốn
D. Để tạo ra một chương trình
Câu 9. Giải bài tốn trên máy tính được tiến hành qua mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 10. Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
A. Xác định bài tốn – Tìm thuật tốn giải bài toán và cách tổ chức dữ liệu – Viết chương trình – Kiểm
thử, chạy và hiệu chỉnh chương trình.
B. Xác định bài tốn – Tìm thuật tốn giải bài toán và cách tổ chức dữ liệu – Kiểm thử, chạy và hiệu
chỉnh chương trình
C. Tìm thuật tốn giải bài toán và cách tổ chức dữ liệu – xác định bài tốn – viết chương trình – Kiểm
thử, chạy và hiệu chỉnh chương trình
D. Viết chương trình – Kiểm thử, chạy và hiệu chỉnh chương trình.
Câu 11. Kết quả khi thực hiện chương trình sau?
>>> A = [1, 2, 3, 5]
>>> A.insert(2, 4)
>>> print(A)

A.


1, 2, 3, 4.

A.

1, 2, 4, 3, 5.

B.

1, 2, 3, 4, 5.

C.

1, 2, 4, 5.

Câu 12. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?
>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]
>>> A. remove(2) >>> print(A)
A. [1, 2, 3, 4].
B. [2, 3, 4, 5].
C. [1, 2, 4, 5].
D. [1, 3, 4, 5].
Câu 13. <Điều kiện> trong câu lệnh lặp với số lần không biết trước là:
A. Hàm toán học.
B. Biểu thức logic.
C. Biểu thức quan hệ.
D. Biểu thức tính tốn
Câu 14. Cho xâu a = ‘Tân Lập! Đây là trường của em!’ Kết quả của lệnh len(a) là:
A. 28
B. 29

C. 30

D. 31
2


Câu 15. Hàm y.cout(x) cho biết:
A. Vị trí xuất hiện đầu tiên của x trong y.
B. Vị trí xuất hiện cuối cùng của x trong y.
C. Cho biết số kí tự của xâu x+y
D. Đếm số lần xuất hiện không giao nhau của x trong y.
Câu 18. Ý nghĩa của hàm xử lí danh sách sau là gì?
a.pop(i)
A. Xóa phần tử đứng ở vị trí a trong danh sách i và đưa ra phần tử này.
B. Xóa phần tử đứng ở vị trí i trong danh sách a và đưa ra phần tử này.
C. Xóa phần tử đứng ở vị trí (i – 1) tong danh sách a và đưa ra phần tử này.
D. Xóa phần tử đứng ở vị trí (a – 1) trong danh sách i và đưa ra phần tử này.
Câu 19. Lỗi ngoại lệ trong Python là lỗi gì?
A. Lỗi khi viết một câu lệnh sai cú pháp của ngơn ngữ lập trình
B. Lỗi khi truy cập một biến chưa được khai báo
C. Lỗi khi không thể thực hiện một lệnh nào đó của chương trình
D. Lỗi khi chương trình biên dịch sang tệp exe
Câu 20. Chọn phát biểu khơng đúng?
A. Q trình xác định lỗi và sửa lỗi được gọi là gỡ lỗi.
B. Trong Python có cơng cụ hỗ trợ cho người dùng tìm lỗi.
C. Lỗi ngoại lệ là lỗi câu lệnh viết không theo đúng quy định của ngơn ngữ.
D. Lỗi ngữ nghĩa cịn gọi là lỗi logic là lỗi mặc dù các câu lệnh viết đúng theo quy định của ngôn ngữ
nhưng sai trong thao tác xử lí nào đó.
Câu 21. Các bước giải bài tốn sau dùng để:


A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c;  
B. Tìm số lớn nhất trong ba số a, b, c ;
C. Tìm số lớn nhất trong dãy số nguyên N số.         
D. Tìm số nhỏ nhất trong dãy số nguyên N số.
Câu 22. Cho đoạn lệnh sau:
x=20
if x%2==0:
x=x+10
else:
x=x-10;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình x nhận giá trị bao nhiêu?
A. 10                                                                                       
B. 20                                                                                       
3


C. 30                                                                                       
D. 40
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Lỗi ngữ nghĩa là lỗi khó phát hiện nhất.
B. Ngôn ngữ lập trình Python cung cấp công cụ Debug để gỡ lỗi .
C. Lỗi ngoại lệ là lỗi xảy ra khi chương trình đang chạy, một lệnh nào đó không thể thực hiện. Lỗi này
sẽ được hiển thị ngay trên màn hình.
D. Truy vết để tìm lỗi là một quá trình vô cùng đơn giản, không tốn thời gian.
Câu 23. Cho đoạn lệnh sau:
for i in range(5):
print(i)
Trên màn hình i có các giá trị là:
A. 0 1 2 3 4 5                                          
B. 1 2 3 4 5

C. 0 1 2 3 4             
D. 1 2 3 4
Câu 24. Hàm y.raplace(x1,x2) có nghĩa là:
A. Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách thay thế xâu con x2 của y bằng xâu x1.
B. Tạo xâu mới bằng cách ghép xâu x1 và xâu x2.
C. Thay thế xâu x1 bằng xâu x1+x2.
D. Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách thay thế xâu con x1 của y bằng xâu x2.
Câu 25. Để thay thế từ hoặc cụm từ bằng từ hoặc cụm từ khác, ta sử dụng hàm nào?
A. find()
B. len()C.
replace()
D. remove()
Câu 26. Cho biết chương trình sau thực hiện cơng việc gì?

A. Thay thế xâu “anh” bằng xâu “em”
B. Thay thế xâu “em” bằng xâu “anh”
C. Tìm vị trí xâu “anh”
D. Tìm vị trí xâu “em”
Câu 27. Thư viện math cung cấp:
A. Thủ tục vào ra của chương trình.
B. Hỗ trợ việc tạo ra các lựa chọn ngẫu nhiên
C. Các hằng và hàm toán học.
D. Hỗ trợ trực tiếp các định dạng nén và lưu trữ dữ liệu
Câu 28. Để tạo tệp ảnh mới ta chọn:
A. File/ Save
B. File/ New
C. File/ Open
D. File/ Exit
Câu 29. Hình thoi thể hiện thao tác gì?
4



A. Các phép tính tốn
B. Nhập dữ liệu
C. Xuất dữ liệu
D. So sánh
Câu 30. Trong tin học sơ đồ khối là
A. Ngơn ngữ lập trình bậc cao
B. Sơ đồ mơ tả thuật tốn
C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính
D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử
Câu 31. Để tạo văn bản trong phần mềm GIMP ta chọn:
A. Công cụ Crop.
B. Công cụ Text A
C. Công cụ Transform
D. Công cụ Move
Câu 32. Trong công cụ Text A, ta có thể chọn:
A. Màu chữ.
B. Cỡ chữ.
C. Kiểu chữ.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 33. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về phần mềm GIMP?
A. Phần mềm GIMP có thể chỉnh sửa ảnh.
B. Phần mềm GIMP không thể ghép ảnh.
C. Cung cấp các công cụ tạo văn bản, tô màu và biến đổi hình.
D. Là phần mềm thiết kế đồ họa.
Câu 34. Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết:
A. a=’’
B. a=[]
C. a=[0]

D. a=””
Câu 35. Công cụ Debug dùng để:
A. Chạy chương trình.
B. Lưu chương trình.
C. Mở chương trình.
D. Gỡ lỗi.
Câu 36. Chọn khẳng định đúng nhất?
5


A. Lỗi ngoại lệ (Exception Error) là lỗi phát sinh khi đang thực thi chương trình (Runtime error).
B. Lỗi cú pháp (Syntax Error) cũng là một ngoại lệ.
C. Lỗi ngoại lệ được Python dùng để loại bỏ một khối code khỏi chương trình.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 37. Lỗi nào khó phát hiện nhất?
A. Lỗi cú pháp.
B. Lỗi ngữ nghĩa.
C. Lỗi ngoại lệ.
D. Cả ba lỗi trên.
Câu 38. Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
a.append(4)
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
A. a=[4,1,2,3]
B. a=[1,2,3]
C. a=[1,2,3,4]
D. a=[1,4,2,3]
Câu 39. Mục đích của việc kiểm thử chương trình là:
A. Xác định lại bài tốn.

B. Phát hiện và sửa lỡi.
C. Mơ tả chi tiết bài tốn.
D. Để tạo ra một chương trình mới
Câu 40. Cho bài toán: Giải phương trình ax2+bx+c=0. Ở bước xác định bài toán ta xác định đươc:
A. Dữ liệu bài toán cho là 3 số a,b,c. Cần tìm giá trị x thỏa mãn ax2+bx+c=0.
B. Cần sử dụng ngôn ngữ Python để viết chương trình.
C. Sử dụng bộ dữ liệu nhỏ để kiểm thử.
D. Thuật toán để giải bài toán.

6



×