GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
Lý thuyết và bài tập về Câu điều kiện
Sưu tầm và biên soạn bởi cô NGUYỄN QUỲNH TRANG
CÂU ĐIỀU KIỆN
(Conditional Sentences)
Định Nghĩa Câu Điều Kiện
Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc, mà sự việc đó chỉ có thể xảy ra khi
điều kiện được nói đến xảy ra. Câu điều kiện gồm có hai phần (hai mệnh đề):
Mệnh đề nêu lên điều kiện (còn gọi là mệnh đề IF) là mệnh đề phụ hay mệnh đề điều kiện
Mệnh đề nêu lên kết quả là mệnh đề chính. Ví dụ: If it rains - I will stay at home. Mệnh đề
điều kiện - mệnh đề chính (Nếu trời mưa - tôi sẽ ở nhà.)
Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chổ cho nhau được: nếu mệnh đề chính đứng trước thì
giữa hai mệnh đề khơng cần dấu phẩy, ngược lại thì phải có dấu phẩy ở giữa. Ví dụ: You will pass
the exam if you work hard. (Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn học tập chăm chỉ.) => If you work
hard, you will pass the exam. (Nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi).
Các loại câu điều kiện
Type
0
Forms
If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh
1
If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall...... + Vo
Usage
Đk có thể xảy ra ở hiện tại ở
tương lai
If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should...+ Vo Đk khơng có thật ở hiện tại
If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could...+ have Đk khơng có thật trong q
+ V3/Ved
khứ
2
3
Đk kết
hợp
If + S + had + V3/Ved, S + would + Vo
Loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
Moon.vn - Học để khẳng định mình
1
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
Câu điều kiện loại I
Khái niệm về câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại I cịn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.
Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc - Công thức câu điều kiện loại 1
If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
IF + Chủ ngữ 1 + Động từ chia ở thì hiện tại đơn + Bổ ngữ, Chủ ngữ 2 + WILL + Động từ nguyên
mẫu + Bổ ngữ (nếu có).
Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng
thì tương lai đơn.
Chủ ngữ 1 và chủ ngữ 2 có thể trùng nhau. Bổ ngữ có thể khơng có, tùy ý nghĩa của câu.
Mệnh đề
IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.
Trong câu điều kiện loại I, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, cịn động
từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn. Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you. (Nếu anh vào vườn của tơi, con chó của tơi
sẽ cắn anh đó.)
If it is sunny, I will go fishing. (Nếu trời nắng tốt, tôi sẽ đi câu cá.)
Cách dùng câu điều kiện loại 1:
Câu điều kiện loại 1 cịn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng
câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có
thể xảy ra. ngữ pháp tiếng anh
Moon.vn - Học để khẳng định mình
2
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
Câu điều kiện loại II
Khái niệm về câu điều kiện loại 2:
Câu điều kiện loại II cịn được gọi là câu điều kiện khơng có thực ở hiện tại.
Điều kiện khơng thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước
muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2
If + S + V (quá khứ), S + would + V (nguyên mẫu)
Trong câu điều kiện loại II, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở bang thái cách
(past subjunctive), động từ của mệnh đề chính chia ở thì điều kiện hiện tại (simple
conditional). Chú ý:
Bàng thái cách (Past subjunctive) là hình thức chia động từ giống hệt như thì quá khư đơn,
riêng động từ "to be" thì dùng "were" cho tất cả các ngơi.
Ví dụ:
If I were a bird, I would be very happy. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rất hạnh phúc.) <=
tôi không thể là chim được
If I had a million USD, I would buy that car. (Nếu tơi có một triệu đơ la, tơi sẽ mua chiếc
xe đó.) <= hiện tại tơi khơng có
Moon.vn - Học để khẳng định mình
3
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
Câu điều kiện loại III
Khái niệm về câu điều kiện loại 3:
Câu điều kiện loại III là câu điều kiện khơng có thực trong quá khứ.
Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả
thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3
If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + have + P.P
Trong câu điều kiện loại III, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở quá khứ phân từ, cịn
động từ của mệnh đề chính chia ở điều kiện hồn thành (perfect conditional).
Ví dụ:
If he had come to see me yesterday, I would have taken him to the movies. (Nếu hơm qua
nó đến thăm tơi thì tơi đã đưa nó đi xem phim rồi.)
If I hadn't been absent yesterday, I would have met him. (Nếu hôm qua tôi không vắng mặt
thì tơi đã gặp mặt anh ta rồi.)
Moon.vn - Học để khẳng định mình
4
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
Một số BIẾN THỂ có thể có của các cụm động từ trong các vế của câu điều kiện:
1.LOẠI I
A. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (main clause)
- Đối với trường hợp muốn nhấn mạnh tính có thể xảy ra sự việc
If + present simple, ... may/might + V-inf.
Ví dụ:
If the weather gets worse, the flight may/might be delayed.
- Đối với trường hợp thể hiện sự đồng ý, cho phép, gợi ý
If + present simple, ... may/can + V-inf.
Ví dụ:
If it stops raining, we can go out.
- Đối với câu gợi ý, khuyên răn, đề nghị hoặc yêu cầu nhưng nhấn mạnh về hành động
If + present simple, ... would like to/must/have to/should... + V-inf.
Ví dụ:
If you go to the library today, I would like to go with you.
If you want to lose weight, you should do some exercise.
- Đối với trường hợp muốn diễn tả hậu quả tất yếu của điều kiện đặt ra theo quy luật hoặc thói
quen
If + present simple, present simple.
Ví dụ:
If you eat this poisonous fruit, you die at once.
If you boil water, it turns to vapor.
Moon.vn - Học để khẳng định mình
5
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
- Đối với trường hợp có thể xảy ra trong tương lai và nhấn mạnh trạng thái diễn ra/hoàn
thành của sự việc
If + present simple, future continuous/future perfect.
Ví dụ:
If we leave Hanoi for Hue today, we shall be staying in Hue tomorrow.
If you do your home work right now, you will have finished it in 2 hours' time.
- Đối với câu mệnh lệnh (chủ ngữ ẩn ở mệnh đề chính)
If + present simple, (do not) V-inf.
Ví dụ
If you are hungry, go to a restaurant.
If you feel cold, don't open the door.
- Đối với câu khuyên răn, trong trường hợp này không thực sự là một câu điều kiện bởi "if"
mang nghĩa như "as, since, because"
If + present simple, why do (not) + V-inf.
Ví dụ:
If you like the movie, why don't you go to the cinema?
B. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề điều kiện (if-clause)
- Đối với trường hợp đang xảy ra ngay trong hiện tại
If + present continuous, simple future.
Ví dụ:
If he is working, I won't disturb him.
If you are doing exercises, I shall wait.
If I am playing a nice game, don't put me to bed.(tương đương simple future)
Moon.vn - Học để khẳng định mình
6
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
- Đối với trường hợp không chắc về thời gian của điều kiện có thật mà nhấn mạnh tính hồn
tất của nó
If + present perfect, simple future.
Ví dụ:
If you have finished your homework, I shall ask for your help
- Đối với câu gợi ý nhưng nhấn mạnh về điều kiện
If + would like to + V-inf, ... will/can/must/nothing + V-inf.
Ví dụ:
If you would like to go to the library today, I can/will go with you.
- Đối với câu đề nghị, gợi ý, bày tỏ ý kiến mang tính lịch sự
If + can/may/must/have to/should/be going to + V-inf, simple future.
Ví dụ:
If I can help you, I will.
If I may get into the room now, I shan't feel cold.
If I must/have to take the oral test, I shall feel afraid.
If you are going to go to University, you must study hard before an entrance examination.
If you should see her tomorrow, please tell her to phone me at once. (tương đương
probably)
Lưu ý: Trong câu "if + subject + should + V-inf.", should có thể được đưa lên đầu câu thay "if"
Should + V-inf., simple future.
Ví dụ:
Should you see him on the way home from work, please tell him to call on me
Tương tự như vậy, ta có một số biến thể ít phổ biến hơn của cụm động từ đối với GIẢ ĐỊNH
KHƠNG CĨ THỰC (unreal conditions loại II và III), tuỳ vào việc muốn nhấn mạnh và trạng thái
diễn tiến hay hoàn thành của sự việc trong mệnh đề điều kiện hoặc sự việc trong mệnh đề chính.
Moon.vn - Học để khẳng định mình
7
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
2.LOẠI II
A. Mệnh đề chính (main clause)
- If + past simple, ... would/should/could/might/had to/ought to + be V-ing.
Ví dụ:
If we left Hanoi for Hue this morning, we would be staying in Hue tomorrow.
- If + past simple, past simple. (việc đã xảy ra)
Ví dụ:
If the goalkeeper didn't catch the ball, they lost.
- If + past simple, ... would be + V-ing.
Ví dụ:
If I were on holiday with him, I would/might be touring Italy now.
- If dùng như "as, since, because" có thể kết hợp với động từ ở nhiều thì khác nhau trong
mệnh đề chính và khơng thực sự là một câu điều kiện.
Ví dụ:
If you knew her troubles, why didn't you tell me?
B. Mệnh đề phụ (if-clause)
- If + past continuous, ... would/could + V-inf.
Ví dụ:
If we were studying English in London now, we could speak English much better.
- If + past perfect, ... would/could + V-inf.
Ví dụ:
If you had taken my advice, you would be a millionaire now.
Moon.vn - Học để khẳng định mình
8
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
3. LOẠI III
A. Mệnh đề chính (main clause)
- If + past perfect, ... could/might + present perfect.
Ví dụ:
If we had found him earlier, we could have saved his life.
- If + past perfect, present perfect continuous.
Ví dụ:
If you had left Hanoi for Haiphong last Saturday, you would have been swimming in Doson
last Sunday.
- If + past perfect, ... would + V-inf.
Ví dụ:
If she had followedmy advice, she would be richer now.
If you had taken the medicine yesterday, you would be better now.
B. Mệnh đề phụ (if-clause)
- If + past perfect continuous, ... would + present perfect.
Ví dụ:
If it hadn't been raining the whole week, I would have finished the laundry
Đối với trường hợp "if" được sử dụng như một liên từ dùng để bắt đầu một mệnh đề phụ
trạng ngữ chỉ điều kiện về thời gian, lúc này "if = when". Vậy "if" và "when" khác nhau thế
nào?
- WHEN: được dùng khi diễn tả một điều gì đó chắc chắn xảy ra.
Ví dụ:
I am going to do some shopping today. When I go shopping, I'll buy you some coffee.
- IF: được dùng khi diễn tả một điều không chắc chắn (có thể hoặc khơng thể) xảy ra trong
tương lai.
Ví dụ:
Moon.vn - Học để khẳng định mình
9
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
I may go shopping today. If I go shopping, I'll buy you some coffee.
Lưu ý: Động từ chính trong mệnh đề phụ trạng ngữ bắt đầu bằng "when" hoặc "if" ln ở
thì present simple mặc dù hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Ví dụ:
When/If he arrives tomorrow, I'll tell him about it
Moon.vn - Học để khẳng định mình
10
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
BÀI TẬP
Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau với các các từ ở trong ngoặc câu điều kiện loại 1 2 3
1) If we meet at 9:30, we...........(to have) plenty of time.
2) Lisa would find the milk if she...........(to look) in the fridge.
3) The zookeeper would have punished her with a fine if she...........(to feed) the animals.
4) If you spoke louder, your classmates...........(to understand) you.
5) Dan...........(to arrive) safe if he drove slowly.
6) You...........(to have) no trouble at school if you had done your homework.
7) If you...........(to swim) in this lake, you'll shiver from cold.
8) The door will unlock if you...........(to press) the green button.
9) If Mel...........(to ask) her teacher, he'd have answered her questions.
10) I...........(to call) the office if I was/were you.
Bài tập 2: Câu điều kiện loại 1
1) If we...........(to send) an invitation, our friends...........(to come) to our party.
2) He...........(not/to understand) you if you (to whisper).
3) They...........(not/to survive) in the desert if they...........(not/to take) extra water with them.
4) If you...........(to press) CTRL + s, you...........(to save) the file.
5) You...........(to cross) the Channel if you...........(to fly) from Paris to London.
6) Fred...........(to answer) the phone if his wife (to have) a bath.
7) If Claire...........(to wear) this dress at the party, our guests...........(not/to stay) any longer.
8) If I...........(to touch) this snake, my girlfriend...........(not/to scream).
9) She...........(to forget) to pick you up if you (not/to phone) her.
10) I...........(to remember) you if you...........(to give) me a photo.
Moon.vn - Học để khẳng định mình
11
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
Bài tập 3: Câu điều kiện loại 2
1) If you...........(to help) your grandma, I...........(to do) the shopping.
2) Andrew...........(to water) the flowers if he...........(to stay) at home.
3) If she...........(to have) 5 pounds more, she...........(to buy) herself this T-shirt.
4) If they...........(to offer) me the job, I...........(to take) it.
5) You...........(to have) summer holidays from June till August if you...........(to live) in the USA.
6) We...........(to sell) the bike for 20 Euros if Ron...........(to repair) it.
7) If you...........(to use) a pencil, the drawing...........(to be) perfect.
8) The children...........(to be) happy if he...........(to teach) them English.
9) If Ireen...........(to visit) us, we...........(to go) out tonight.
10) They...........(to come) again if he...........(to plan) a second stay.
Bài tập 4: Câu điều kiện loại 3
1) If you...........(to check) the car, it (not/to break) down in the middle of the desert.
2) If it...........(not/to rain), the children (to play) outside.
3) If my parents...........(not/to be) so tired, they...........(to watch) the film on TV.
4) If she...........(to buy) a new hard disk, she...........(not/to lose) all data.
5) If we...........(to use) the town map, we...........(not/to get) lost.
6) If Tom...........(to eat) more salad, he (not/to catch) a cold.
7) If the police...........(not/to stop) me, I...........(to reach) you in time.
8) If his older brother...........(not/to drive) so fast, he...........(not/to crash) into the other car.
9) If Fred...........(not/to cheat) at the test, his teacher...........(not/to phone) his father.
10) If I...........(not/to switch off) the radio, I...........(to know) about the second goal.
Moon.vn - Học để khẳng định mình
12
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
Bài tập 5: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. If we meet at 9:30, we (have) _________________plenty of time.
2. If you (find) _________________ a skeleton in the cellar, don’t mention it to anyone.
3. The zookeeper would have punished her with a fine if she ( feed) _________________ the
animals..
4. If you pass your examination, we (have) _________________a celebration.
5. Lisa would find the milk if she (look) _________________ for it in the fridge.
6. What (happen) _________________if I press this button?
7. The door will be unlocked if you (press)_________________ the green button.
8. I should have voted for her if I (have) _________________ a vote then.
9. If you go to Paris, where you (stay) _________________?
10. If you (swim) _________________ in this lake, you’ll shiver from cold.
11. If someone offered to buy you one of those rings, which you (choose)
_________________?
12. The flight may be cancelled if the fog (get) _________________thick.
13. If the milkman (come) _________________, tell him to leave two pints.
14. I (call) _________________ the office if I were you.
15. Someone (sit) _________________on your glasses if you leave them there.
16. You would hear my explanation if you (not talk) _________________so much.
17. What I (do) _________________if I hear the burglar alarm?
18. If you (read) _________________the instructions carefully, you wouldn’t have answered
the wrong question.
19. If Mel (ask) _________________ her teacher, he’d have answered her questions.
20. I would repair the roof myself if I (have) _________________a long ladder.
Moon.vn - Học để khẳng định mình
13
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
21. Unless they turn that radio off, I (go) _________________mad.
22. If you were made redundant, what you (do) _________________?
23. We’ll have a long way to walk if we (run) _________________out of petrol here.
24. If you shake that bottle of port, it (not be) _________________ fit to drink.
25. If you spoke louder, your classmates (understand) _________________ you.
26. I’ll probably get lost unless he (come) _________________with me.
27. You (not have) _________________ so many accidents if you drove more slowly.
28. If you (wear) _________________ a false beard, nobody would have recognized you.
29. If she (leave) _________________ the fish here, the cat will eat it.
30. You (have) _________________ no trouble at school if you had done your homework.
31. Unless you (tell) __________________ the truth, I won’t help you.
32. You’ll get pneumonia if you (not change) _________________ your wet clothes.
33. If I had known that you couldn’t eat octopus, I (not buy) _________________ it.
34. If they (hang) _________________ that picture lower, people would be able to see it.
35. She (be) _________________able to walk faster if she didn’t have such high-heel shoes.
36. I (bring) _________________ you some beer if I had known that you were thirsty.
37. If you had touched that electric cable, you (be) _________________ electrocuted.
38. If the story hadn’t been true, the newspaper (not print) _________________ it.
39. I (not buy) _________________ things on the installment system if I were you.
40. Dan (arrive) _________________ safe if he drove slowly.
Moon.vn - Học để khẳng định mình
14
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
Bài tập 6: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống
1. If I __________the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well
as you have.
a. have
B. would have
C. had had
D. should have
2. I __________you sooner had someone told me you were in the hospital.
a. would have visited
B. visited
C. had visited
D. Visit
3. __________more help, I would call my neighbor.
a. needed
B. should I need
C. I have needed
D. I should need
4. __________then what I know yesterday, I would have saved myself a lot of time and trouble
over the years.
a. had I known
B. did I know
C. If I know
D. If I would know
5. Do you think there would be less conflict in the world if all people __________the same
language?
a. spoke
B. speak
C. had spoken
D. will speak
6. If you can give me one good reason for your acting like this, __________this incident again.
a. I will never mention
B. I never mention
c. will I never mention
D. I don’t mention
7. If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in.
a. didn’t make
B. wouldn’t have made
c. won’t make
D. don’t make
8. Unless you __________all of my questions, I can’t do anything to help you.
a. answered
B. answer
C. would answer
D. are answering
9. Had you told me that this was going to happen, I __________it.
a. would have never believed
B. don’t believe
c. hadn’t believed
D. can’t believe
10. If Jake __________to go on the trip, would you have gone?
a. doesn’t agree
B. didn’t agree
C. hadn’t agreed
11. J: “John went to the hospital alone”,
K: “If __________,I would have gone with him”.
a. had he told me
B. he had told me
C. he has told me
D. wouldn’t agree
D. he would tell me
12. If you __________, I would have brought my friends over to your house yesterday to watch
T.V, but I didn’t want to bother you.
Moon.vn - Học để khẳng định mình
15
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
a. had studied
Facebook: lopcoquynhtrang
B-studied
C. hadn’t studied
D. didn’t study
13. Peter: “Did you need help with your Math last night?”.
Mary: “If I had needed, I __________you”.
a. would call
B. called
C. would have called
D. will call
14. If someone __________ in to the store, smile and say, “May I help you?”
a. comes
B. came
C. come
D. should come
15. “Here’s my phone number”.
“Thanks. I‘ll give you a call if I __________some help tomorrow”
a. will need
B. need
C. would need
D. Needed
16. If I didn’t work for an accounting firm, I __________in a bank now.
a. work
B. will work
C. have worked
D. would work
17. The death rate would decrease if hygienic conditions __________improved.
a. was
B. is
C. were
D. had been
18-The education in Japan __________if the basic principles of education had not been taken into
consideration.
a. would go down
B. would have gone down
c. went down
D. had gone down
19. If there __________, the rice fields could have been more productive.
a. had been enough water
B. were enough water
c. would be enough water
D. are enough water
20. The patient will not recover unless he __________ an operation.
a. had undergone
B. would undergo
C. undergoes
21. If she __________ him, she would be very happy.
a. would meet
B. will meet
C. met
D. was undergoing
D. should meet
22-If he __________ a thorough knowledge of English, he could have applied for this post.
a. had had
B. had
C. has
D. has had
23. If I had enough money, I__________ abroad to improve my English.
a. will go
B. would go
C. went
D. should have go to
24.The bench would collapse if they __________on it.
a. stood
B. stand
C. standing
25-If it __________convenient, let’s go out for a drink tonight,
a. be
B. is
C. was
Moon.vn - Học để khẳng định mình
16
D. Stands
D. were
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
Bài tập 7: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc
1. If you take my advice, you …………………… (be) happy.
2. What would you do if you …………………… (be) me?
3. If you …………………… (lend) me some books I will give them back in two weeks.
4. I …………………… (send) her a letter if I had found her address.
5. She …………………… (not/steal) the bread if she hadn’t been hungry.
6. If she …………………… (come) here I will tell her about the film.
7. I will be unhappy if you …………………… (leave) me.
8. If you hadn’t been so crazy you …………………… (not/buy) this expensive house.
9. If the sun …………………… (shine) I will go to the beach.
10. If I …………………… (win) the lottery I would leave my country.
Bài tập 8: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc
1. ………… we …………(have) enough time if we wanted to see the castle?
2. In case you …………(buy) a car, will you teach me to drive?
3. If I…………(not be) in a hurry, I wouldn’t have made so many mistakes.
4. She won’t finish it on time if she ………… (not start) right now.
5. She ………… (get angry) if you had told her.
6. On condition that they …………(support) our product, they would get a discount.
7. Even if I …………(ask) him, he won’t come.
8. Had I driven slowly, I …………(not crash)
9. It will be a disaster unless they ………… (help) us.
10. If you ………… (have) something to eat, you wouldn’t have felt sick.
Moon.vn - Học để khẳng định mình
17
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
11. I wouldn’t risk it if I ………… (be) you.
12. She would get fat if she ………… (not stop) eating.
13. The chicken wasn’t good. It …………(taste) better if you had put some spices on it.
Bài tập 9: Viết lại các câu sau:
1. I'll buy a new hat. I'll give it to you.
If______________________________.
2. Today isn't Sunday. The pupils can't go swimming.
If______________________________.
3. He wasn't here. He didn't have a lot of fun.
If______________________________.
4. My brother will have enough money. He will buy a bicycle.
If______________________________.
5. He didn't have time. He didn't read this novel.
If______________________________.
6. Because she missed the bus, she was late.
If______________________________.
7. Peter doesn't study hard, so he can't get good marks.
If______________________________.
8. My sister is absent from her class because she has a terrible headache.
If______________________________.
9. Windy didn't come, so we cancelled the meeting.
If______________________________.
10. He was angry, so he didn't say anything.
If______________________________.
Moon.vn - Học để khẳng định mình
18
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
Bài tập 10: Chuyển các câu sau thành câu điều kiện
1. Keep silent or you'll wake the baby up.
2. Because you don't leave immediately, I call a policeman.
3. I don't know the number, so I don't ring her up.
4. Go right now or you'll be late for the train.
5. I don't know the answer, so I can't tell you.
6. If I see him, I (give) him a gift.
7. If I had a typewriter, I (type) it myself.
8. If I had known that you were in hospital, I (visit) you.
9. You could make better progress if you (attend) class regularly.
10. If I (know) his telephone number, I'd give it to you.
Moon.vn - Học để khẳng định mình
19
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. will have
2. looked
3. had fed
4. would understand
5. would arrive
6. would have had
7. swim
8. press
9. had asked
10. would call
Bài 2:
1. send/will come
2. will not understand/whisper.
3. will not survive/do not take
4. press/will save
5. will cross/fly
6. will answer/has
7. wears/will not stay
8. touch/will not scream.
9. will forget/do not phone
10. will remember/give
Moon.vn - Học để khẳng định mình
20
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
Bài 3:
1. If you helped your grandma, I would do the shopping.
2. Andrew would water the flowers if he stayed at home.
3. If she had 5 pounds more, she would buy herself this T-shirt.
4. If they offered me the job, I would take it.
5. You would have summer holidays from June till August if you lived in the USA.
6. We would sell the bike for 20 Euros if Ron repaired it.
7. If you used a pencil, the drawing would be perfect.
8. The children would be happy if he taught them English.
9. If Ireen visited us, we would go out tonight.
10. They would come again if he planned a second stay.
Bài 4:
1. If you had checked the car, it would not have broken down in the middle of the desert.
2. If it had not rained, the children would have played outside.
3. If my parents had not been so tired, they would have watched the film on TV.
4. If she had bought a new hard disk, she would not have lost all data.
5. If we had used the town map, we would not have got lost .
6. If Tom had eaten more salad, he would not have caught a cold.
7. If the police had not stopped me, I would have reached you in time.
8. If his older brother had not driven so fast, he would not have crashed into the other car.
9. If Fred had not cheated at the test, his teacher would not have phoned his father.
10. If I had not switched off the radio, I would have known about the second goal.
Moon.vn - Học để khẳng định mình
21
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
Bài 5:
1. will have
2. find
3. had fed
4. will
5. looked
6. will happen
7. press
8. had had
9. will you stay
10. swim
11. would you choose
12. Gets
13. comes
14. would call
15. will sit
16. don’t talk
17. will you do
18. had read
19. had asked
20. Had
21. will go
22. would you do
23. run
24. won’t be
25. would have understand
26. comes
27. wouldn’t have
28. had worn
29. leaves
30. would have had
31. Tell
32. don’t change
33. wouldn’t have bought
34. Hung
35. would be
36. would have brought
37. would have been
38. wouldn’t have printed
39. wouldn’t buy
40. would drive
Bài 6:
1. C
2. A
3. B
4. A
5. A
6. A
7. B
8. B
9. A
10. C
11. B
12. C
13. C
14. A
15. B
16. D
17. C
18. B
19. A
20. C
21. C
22. A
23. B
24. A
25. B
Moon.vn - Học để khẳng định mình
22
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
Bài 7:
1. will be
2. were
3. lend
4. would have sent
5. would not have stolen / wouldn’t have stolen
6. comes
7. leave
8. would not have bought -hoặc- wouldn’t have bought
9. shines
10. won
Bài 8:
1. Would; have
2. Buy
3. had not been
4. does not start
5. would have got
6. supported
7. ask
8. would not have crashed
9. help
10. had had
11. were
Moon.vn - Học để khẳng định mình
23
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
12. did not stop
13. would have tasted
Bài 9:
1/ If I buy a new hat, I'll give it to you
2/ If today were Sunday, the pupils could go swimming.
3/ If he had been here, he would have had a lot of fun.
4/ My brother has enough money, he will buy a bicycle.
5/ If he had had time, he would have read this novel.
6/ If she hadn’t missed the bus, she wouldn’t have been late.
7/ If Peter studied hard, he could get good marks.
8/ If my sister didn’t have a terrible headache she wouldn’t be absent from her class.
9/ If Windy had come, we wouldn’t have cancelled the meeting.
10/ If he hadn’t been angry, he would have say something.
Bài 10:
1/ If you don’t keep silent, you’ll wake the baby up.
2/ If you don't leave immediately, I will call a policeman
3/ If I knew the number, I would ring her up.
4/ If you don’t go right now, you'll be late for the train.
5/ If I knew the answer, I could tell you.
6/ wil give
7/ would type
8/ would have visited
9/ attended
Moon.vn - Học để khẳng định mình
24
Hotline: 0432 99 98 98
GV: Nguyễn Quỳnh Trang
Facebook: lopcoquynhtrang
10/ knew
Moon.vn - Học để khẳng định mình
25
Hotline: 0432 99 98 98