Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Tìm hiểu thực trạng phân loại rác thải sinh hoạt tại nguồn ở xã vĩnh phú và xã thoại giang huyện thoại sơn tỉnh an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 37 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ – MƠI TRƢỜNG

THỰC TẬP CUỐI KHĨA

TÌM HIỂU THỰC TRẠNG PHÂN LOẠI RÁC
THẢI SINH HOẠT TẠI NGUỒN Ở XÃ VĨNH PHÖ
VÀ XÃ THOẠI GIANG, HUYỆN THOẠI SƠN,
TỈNH AN GIANG

Chuyên ngành: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG

An Giang, tháng 04 năm 2021


TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ – MƠI TRƢỜNG

THỰC TẬP CUỐI KHĨA

TÌM HIỂU THỰC TRẠNG PHÂN LOẠI RÁC
THẢI SINH HOẠT TẠI NGUỒN Ở XÃ VĨNH PHÖ
VÀ XÃ THOẠI GIANG, HUYỆN THOẠI SƠN,
TỈNH AN GIANG

Chuyên ngành: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG

GVHD: VÕ ĐAN THANH

HỌ TÊN SINH VIÊN :
LÊ QUỐC HUY


MSSV: DQM175095

CBHD: VÕ THỊ LỆ HÕA

An Giang, tháng 04 năm 2021


LỜI CAM ĐOAN

T

ủ ề thực tậ



N ữ

ế



ố ệ


ậ ƣợ
cung

ại Phòng Tài Nguyên – M

cấ ,

ƣờ

T ƣờng huyện Thoạ Sơ , ỉnh An Giang



T





ƣ

ề ự

Long Xuyên, ngày 18 tháng 04 năm 2021
Ngƣời cam đoan

Lê Quốc Huy

i


LỜI CÁM ƠN




ế




ỡ dù í





ọ e

ũ

ƣ

Đặ

ệ e

x

T ị Lệ Hị

ù

ã





ƣợ



ù

M

T ƣờ

e

ỡ, ƣ



ơ
dẫ

x

í

ú


T


ự ậ







ộởP ị



S









,

ú



ế




ự ỗ ợ
ọ ậ

ỡ ủ


ì


,

ƣờ
ý



N

Võ Đ
ê



T



M

T ƣờ




ế

và cơ Võ
ã ậ

ì

ý

e




ý

Võ Đ





T



Kỹ T

ƣợ

ậ –C



dạ



ú

è

ử ờ

ú

ểe

ũ

ƣờ

ấ ả ạ

,

X


ì ự

ơ !
Sinh viên thực hiện

Lê Q ố H

ii

N




LỊCH LÀM VIỆC
(Của Sinh viên nơi thực tập)
Họ

ê

ê : Lê Q ố H


/Đơ
ỉ A G






ậ :P ò

Họ

ê CB ƣ

dẫ ( ơ

Họ

ê GV ƣ

dẫ : Võ Đ

T ờ

ự ậ : ừ

T


N

ê –M

T ƣờ

ệ T

ự ậ ): Võ T ị Lệ Hò

T

22tháng 02 ă

2021 ế

18 tháng 04 ă

Tự

x
Ngày

Nộ d



ã









hoàn
thành


Từ

22/02/20201
ến ngày
27/02/2021
Từ

28/02/20201
ến ngày
30/03/2021

Từ
31/03/2021 ến

ngày 08/04/2021


ơ




ự ậ

Đọ




ê



ế



T
ậ ố ệ ê
ế
TTCK và Tham quan mơ hình phân
loại rác thải sinh hoạt tại ngu n ở xã
Vĩ P ú và xã Thoại Giang.
P

Vế
Nộ
ƣ

ạ Sơ ,

í , ổ
ã



ƣợ

xử ý






ê

iii

Hoàn
thành




cáo
dẫ

Hoàn
thành


Hoàn
thành


2021

C ữ ý C ữ ý


GV

ƣ

CB
ƣ

dẫ

dẫ


G

ê
ƣ
dẫ
ờ xe ạ
sung cho bài báo cáo
Từ
09/04/2021 ế
ngày 13/04/2021
Từ
14/04/2021
ế
18/04/2021

C ỉ

Nộ




ý


ể ổ





ế

Hoàn
thành

Hoàn
thành


Long Xuyên, ngày 18 tháng 4 năm 2021
Sinh viên thực hiện

Lê Q ố H

iv


NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1 T ờ


ự ậ

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2 Bộ



ự ậ

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3 T







ý










………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4 Kế



ự ậ

e

ủ ề

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5 N ậ x
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Long Xuyên, ngày 18 tháng 04 năm 2021
Cán bộ hƣớng dẫn
(ký ghi rõ họ tên)

v


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
1 Về ì




ì

ự ậ :

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2 Tì





ề ơ



ự ậ :

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3 Nộ d

ự ậ :

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
4 Đ

ê





ê



ự ậ



ệ :

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………




ế




ủ SV ề

ự ậ

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
6 Kế

ậ :

 Đƣợ

K

ƣợ

Long Xuyên, ngày 18 tháng 04 năm 2021
Giảng viên hƣớng dẫn
(ký ghi rõ họ tên)

vi


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN

1 Về ì




ì

ự ậ :

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2 Tì





ề ơ



ự ậ :

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3 Nộ d

ự ậ :

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
4 Đ

ê





ê



ự ậ



ệ :

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………




ế




ủ SV ề

ự ậ

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
6 Kế

ậ :

 Thông qua

 Không thông qua
Long Xuyên, ngày 18 tháng 04 năm 2021
Giảng viên phản biện
(ký ghi rõ họ tên)

vii


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
1 Về ì



ì

ự ậ :


………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2 Tì





ề ơ



ự ậ :

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3 Nộ d

ự ậ :

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4 Đ

ê






ê



ự ậ



ệ :

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………




ế



ủ SV ề

ự ậ

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
6 Kế

ậ :

 Thông qua

 Không thông qua
Long Xuyên, ngày 18 tháng 04 năm 2021
Giảng viên phản biện
(ký ghi rõ họ tên)

viii


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI....................................................................................... 1
2 MỤC TIÊU .......................................................................................................... 1
3 ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU .............................................................................. 1
4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................................... 1
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP ............................................. 2
1 1 TÓM LƢỢC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ...................... 2
1.2 CHỨC NĂNG VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG .............................................. 2
1 3 CƠ CẤU TỔ CHỨC ......................................................................................... 3
1 4 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP TRONG 3 - 5
NĂM ........................................................................................................................ 4
1.5 TỔNG QUAN VỀ HUYỆN THOẠI SƠN ...................................................... 5
CHƢƠNG 2 BÁO CÁO NỘI DUNG THỰC TẬP TẠI ĐƠN VỊ ............................. 9

2.1 Báo cáo nội dung thực tập tạ
2.2 Báo cáo nộ d

e

ê

ơ

ị ................................................................. 9

ề thực tập tạ

ơ

ị ....................................... 9

CHƢƠNG 3 BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP TẠI ĐƠN VỊ ............................. 11
ê

3.1 Báo cáo kết quả

ề thực tập ................................................................ 11

3.2 Báo cáo kết quả chủ ề thực tập tạ

ơ

ị ..................................................... 11


3.2.1 Tổng quan về phân loại rác thải tại ngu n ................................................. 11
3.2.2 Phân loại rác thải sinh hoạt tại ngu n ở ị
ƣơ ................................. 13
3.2.3 Xây dự

ì

í

ểm phân loại rác thải sinh hoạt tại ngu n ở xã

Vĩ P ú xã T ại Giang ............................................................................. 14
CHƢƠNG 4 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. 22
4.1 KẾT LUẬN ..................................................................................................... 22
4.2 KIẾN NGHỊ .................................................................................................... 22

ix


DANH SÁCH HÌNH
Hình 1.1: Cơ ấu tổ chức ........................................................................................... 3
Hình 1.2: Cổng chào huyện Thoạ Sơ ....................................................................... 5
Hình 3.1 : Thùng rác phân loại .............................................................................. 15

x


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
PLRTN: P




UBND: Ủ


d

TNMT: T

ê

HĐND: Hộ

ƣờ
dân

Đ/C: Đ ng chí
QĐ : Quyế

ịnh

xi


LỜI MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Xử lý chất thải là một tất yếu khách quan về mặt hoạ ộng kinh tế - xã hội
hiện nay củ
ƣời. Nó làm giả
ơ

ễm và hạn chế tố
ơ
ệnh, ả
ƣở
ến sức khỏe ũ
ƣ ời sống củ
ƣời.
Hiệ
, ê ịa bàn huyện Thoạ Sơ nói chung và ị
2 xã Vĩ P ú
xã Thoại Giang nói riêng, nhìn chung cơng tác thu gom chất thả ã
d ễn ra
theo cách làm truyền thống: toàn bộ rác thả ƣợc thu gom r
ƣ ề ơ
ấp
hoặc xử lý theo từng thành phần của rác thải. Việc quản lý rác thải ở
ị chỉ
ơ
ần theo hình thức: thu gom – vận chuyển – xử lý chôn lấp tại các bãi chôn lấp
V
ăm gầ
, ột số ị
ƣơ
ã ƣ
ầu thực hiệ
í ểm việc phân
loại rác tại ngu n (PLRTN) nhằm mụ í
ạn chế t i mức tối thiể ƣợng rác thải
e


ă
i mức tố
ƣợng rác thả e
ế, tái sử dụng.
Từ những vấ ề trên, việc xây dự “Đề án phân loại rác thải tại ngu n trên
ịa bàn xã Vĩ P ú
xã T ại Giang”
ết sức cần thiết, phù hợp v

ƣ ng
phát triể
ƣờng bền vững của xã ũ
ƣ huyện Thoạ Sơ . Nếu thực hiện tốt
việc phân loại rác tại ngu n sẽ mang lại nhiều lợi ích cả về kinh tế lẫ
ƣờng.
Đề
ẽ góp phần làm giảm chi phí trong cơng tác thu gom, vận chuyển, xử lý rác,
giảm diệ í
ất chơn lấp; giảm thiểu ơ nhiễ
ƣờng và tiết kiệm cho ngân
sách của xã và của huyện. Chính vì vậ , ề tài “Tì

ự ạ


ạ ạ
ở xã Vĩ P ú
xã T ạ G
,
ệ T ạ Sơ , ỉ A

G
” ƣợ ự ệ
2. MỤC TIÊU
T


ạ G


,

ự ạ
ệ T ạ Sơ





ạ ạ

ở xã Vĩ

3 ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
M

ì






.

4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Tạ xã Vĩ

P ú

xã T ạ G

ệ T

1

ạ Sơ , ỉ

A G

P ú




CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP

1.1 TÓM LƢỢC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Tài nguyên
M
ƣờng huyện Thoạ Sơ

ruộ
ất trực thuộc phịng Nơng nghiệp huyệ Đế
ổ ê
P ị
ịa chính huyện Thoạ Sơ




01 ă 1995

ản lý
ìP ị

Đế
06 ă 2002 P ị Địa Chính xác nhập lạ ổi tên Phịng Xây
dựng và phát triển nông thôn huyện. Nghị ịnh số 172/2004/NĐ-CP ngày 29/09/2004
của Chính phủ ã
ậ P ị T
ê
M
ƣờ
01 ă
2005, ă 2004 ì C ủ tịch UBND tỉnh An Giang ban hành Quyế ịnh số
2825/2004/QĐ-UB-NV về việc thành lập
ơ
ê
ộc Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố Q
P ò X dựng phát triển nơng thơn

huyện chính thứ ổ ê
P ị T
ê
M
ƣờng và t n tại hoạ ộng
ến nay.
Tổ chứ Đảng Chi bộ tổng số Đả
số 09
ê ,
05 ữ C
ất chi nhánh Thoạ Sơ

ê 08

ng chí. C
ạt ghép v Vă

ơ ở tổng
ò Đă
ý

1.2 CHỨC NĂNG VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
P ò


T


ƣ
ƣờ


ê



, ế

P ò T
ị ự ỉ ạ ,
ự ỉ ạ , ể
ƣờ

M
ứ ă



ƣờ

ê


ơ
ƣ ,

ƣờ

ê
ú Ủ
: ấ


ộ Ủ
d


ê ƣ ,

,

d


ý
ả ,

í ậ
ê

ả ý
, ƣ

M

dẫ

ƣờ


ƣ
ủ Ủ

ê

2

,

dấ
d

ệ ;
ệ ụ ủ Sở T

ả ;
ờ ị
ê
M


1.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC
Hệ P ò
/ ( ữ
05
02
ƣở
ạ ọ , 01 /

T
ê
/ ,



ì


M
ƣờ
04 / ) Lã
ộ:
01 /


09 / ,
ê
ế 09
ạ :
03 / , 01 ƣở

ì
ộ ạ ĩ, 07 /
ì


T ƣởng Phịng
(1

ƣời )

Phó Phịng

Phó Phịng


(1

( 1 N ƣời )

ƣời )

Chun Viên

(4

ƣời )

Vă T ƣ

(1

ƣời )

Hình 1.1: Cơ cấu tổ chức

3

Kế Toán

(1

ƣời )



1.4 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP TRONG 3 - 5 NĂM
Tì Ủ
ạ d
ạ , 05 ă

ụ ả

d


ă ;
ƣ

í

Tổ ứ


êd ệ;
,
ê
ƣờ ; e dõ
Lậ
ấ ấ
dụ
ở ữ


ạ , ế
ổ ứ



T ẩ
ấ,




d

ƣơ
ì
ộ ĩ

ă ả
ề , ổ
ậ ề



ế ,

;



ă

ý, x
ả ệ

ƣờ

ụ ự
ề ê ị

xử ý

;
ậ ,
ọ ê ị

T


x

ẩ ,
ổ ứ


,
T ự
ạ ạ ị




ạ; ế



,

dụ





ê


êd ệ

ấ,




ệ ậ ,





ƣờ
ƣợ
ê


ử dụ



ụ í
ử dụ
ấ,
ộ ẩ


ý, ậ








ý



ề ử dụ
ấ, ề
ê ấ ủ ị
ƣờ , ỗ ợ

ƣ e

d



ế ị






ế ả ệ
, ế ạ
ả ệ
ƣờ
ế ạ
ò

ƣờ
ê ị
; ự ệ
ả ệ
; ậ
ệ ạ
ƣờ
e ị
;

ƣờ
ề,

ệ ,
ả ý ƣ ữ dữ ệ ề

ê ƣ ,
ƣờ



ă


ậ , xử ý
, dữ ệ ề
ố ừ
ậ ế ổ e , ả
ế ạ , ƣơ
ì

e



ƣơ ; ề
ự ệ ì

ạ , ế




ạ , ế

ố ƣợ



ị;


ạ , ế ạ
ậ ề
ƣờ

ê ấ,









ấ, ề
ƣợ

Tham gia x

ấ, ứ
ƣơ ; ổ ứ


ƣơ



ậ;
ƣ
ú C ủ ị
ƣ dụ
ấ,
ạ ƣ dụ

Tổ
ƣờ , ề
ừ ,ứ
ƣờ
ềx ấ
d ị
ê
dạ

,

ê

ấ,
ấ, ấ


ề ấ
ệ ố

ế



ậ,

ử dụ


ơ ề
ề ử dụ





T e dõ ế ộ
ơ ị
í , x dự



ả ệ ấ ƣợ
, ố
ê, ổ

ự, ủ ụ , ê ầ ỹ

4

ê





ý

ƣ ,
ạ ế


ế


ổ e
en; tham
ề ữ
ƣ



ấ ;
ế


Tổ

ứ ứ
, ắ

ế ự ố

Tổ



ƣ

ă
e

Gú Ủ



ứ ,




ý


Tổ




ự ố




d

,

ê






ế ạ


ƣ


ê
ế












ê


ế




ê



ê

ƣ ; e dõ ,
e



, ử dụ

d

ả , ử dụ
ạ ầ
ƣợ
ạ ộ

Gú Ủ
ƣ











ế








ƣ , xả ƣ







ê ấ
ề hác có liên quan cho
ƣơ
e






e


e






ật.



ế ổ
í ậ
í ậ
ê ị




Tổ ứ

ê ấ,
ê


ả ả ( ố
T e dõ ,
ậ ề
ũ , ã
ủ Ủ


ƣ ,


ê





ê
í ề
d



ậ ề ả
ả , ả ệ
ả )

ể , ả
ứ ,
ƣờ ; ả

ê



ế
ƣờ


ế
e

ự ệ
ạ, ố


1.5 TỔNG QUAN VỀ HUYỆN THOẠI SƠN.

Hình 1.2: Cổng chào huyện Thoại Sơn

5



ƣờ
ê ,

;


ò


,
ƣờ


,






1.5.1 Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
 Vị trí địa lý
H ệ T ạ Sơ


ộ ỉ An Giang,
ổ dệ í
2
470,82 km . D


192 117 ƣờ ,
ộ ốí
ƣờ K ơ e ố

2
ị ấ Ó E
xã P ú T ậ , ậ ộ d

ố 410 ƣờ /
Đ ố ƣờ d

e ụ ộ
e
ế ê
ạ ; ầ



,
ộ ốí ậ
ạ ợ
(Phịng GD & ĐT Thoại Sơn. (2019). Quê hương
Thoại Sơn)
H ệ T

ạ Sơ





í N

Bắ






P í Đ



P í Đ



Phía Nam giáp huyệ T



P í T



P í T

ệ Tri Tôn



P í Bắ

ệ Châu Thành.

ế

:


ố Long Xuyên
í Đ

N

A G

N

ệ Vĩ

T ạ

(Cầ T ơ)

H ệ (Kiên Giang)

ệ Hị Đấ (Kiên Giang)

 Địa hình
Bộ




Cầ

N


ọ ú
ố ù
ƣợ
ê
ê ặ ở
ằ T N
ƣ ú B T ê, ú Sậ , ú C ọ ; ị ì
ị ạ ủ


ẳ ,

Hệ ố
ê


ị, ị ả
ƣở
ũ
ă

Hậ H ệ T ạ Sơ
ề ợ ế ề
ả ề ƣờ

ƣờ
Kê T ạ H ( ê Rạ G –L
X ê )
ế ƣờ




ƣờ
ủ ;
ƣờ
ộ ƣợ ầ ƣ ế ố
í

ệ , ị,


ế ố


ƣ:
T ơ, Hậ G
,Kê G
ậ ợ
ƣơ

 Khí hậu
ì

K í ậ

,
0
ă 28 C – 300C.

ù


ù



,

ƣ

õ ệ;





 Tài nguyên
Huyện Thoạ Sơ
ều di tích nổi tiế
ƣ: K d í
ảo cổ nề ă
minh Óc Eo củ Vƣơ
ố P ùN ,2
Tƣợng Phật 4 tay là di tích kiến
trúc nghệ thuật tại thị trấn Ĩc Eo và Bia Thoạ Sơ ạ Đì
ần Thoại Ngọc Hầu
ƣợc cơng nhận di tích lịch sử cấp Quốc gia... Ruộ
ất phù sa màu mỡ thích hợp
cho canh tác lúa kết hợp nuôi tr ng thủy sản, tr
ă
H ện

6


Thoạ Sơ
ột trong những huyện có sả ƣợng lúa l n nhất nhì trong tỉnh
An Giang. Ngồi sản xuất lúa, huyện cịn có thế mạnh về phát triển du lịch tâm linh,
kết hợp du lị
,
ể ến là:


K




T ề
ệ Tú L
du khách.



K


d

d








Ơ

T

ạ,
A G

ơ ậ










ê





e




Ĩ E – B T ê, d

ả ệ ủ Vƣơ
ố P ùN ,
ă
Ó E
ể ự ỡ ừ ữ

ê

ƣỡ

ế ỹ ầ

ề ấ


ê
ƣợ
d í

ê

ƣợ
ổ ậ

1.5.2 Tình hình sản xuất nơng nghiệp và phát triển nơng thơn

 Trồng trọt:
Tổng diện tích tr
ú 114 784/114 500 , ạt 100,2% kế hoạ
ă ,
giảm gầ 1 000
ă
ƣ c do chuyển sang tr
ă
T
ú Đ
x
38 930 ; ú Hè
38 787 , ú T
37 067
Nhờ làm tốt cơng tác khuyến nơng và kiểm sốt sâu bệnh hạ ú , ă
ất
bình qn cả ă 6,5 ấn/ha, khơng sụt giả
ă
ƣ c. Tổng sả ƣợng lúa cả
ă 750 461 ấn, giảm 2.531tấ
ă
ƣ ;
ú Đ
X
291 975 ấn,
lúa Hè thu 224.964 tấ , ú T
233 522 ấn.
Hƣởng ứng chủ ƣơ
ủa huyện, các hộ
d

ã
ể 1 053
ất
tr ng lúa kém hiệu quả sang chuyên canh màu và tr
ă
ể ă
ị trên
mộ ơ ị sản xuấ ,
643 ,
ă
410 Đ
ến hành qui
hoạch Dự án tr
ă
ục vụ du lịch tại thị trấn Núi Sập 211ha, Óc Eo và
Vọng Thê 150ha.
Đã ển khai 6 kế hoạch chuyể ổ
hoạ
ƣợc thực hiện và có kết quả ƣ
thứ ă
ị ỗ
ƣ
ực hiện; có
hình nông nghiệp công nghệ cao, các mô
dự
ểm 7 tiể ù
ƣ i – tiêu kết hợ
1.379ha.

7


ơ ấu cây tr ng, vậ
,
5 ế
ầu, riêng kế hoạch ứng dụng khẩu phần
14 xã, thị trấ ă
ý ực hiện 27 mơ
hình phát triển tố Đ
ến hành xây
ê ịa bàn 6 xã, v i diện tích áp dụng


Triển khai thi cơng 57 cơng trình thủy lợi phục vụ công tác chống hạn, chống
úng và khắc phục sạt lở T
ù ũ ă
,
ệ ã ến hành gia cố
ạn
êx
ế , ng thời chỉ ạo các lự ƣợng ứng trực tại chỗ, chuẩn bị sẵn sàng
nhân lực, vậ ƣ,
ể kịp thời khắc phục rị rỉ bảo vệ an tồn sản xuất cho
ƣờ d
Đã ả nợ xây dựng trạ
ơ
ệ ƣợ ơ 41 000 ệ
ng, cịn nợ
khoảng 11.000 triệ
ng.
 Chăn ni, thủy sản:

Từ ầ ă
ến nay, giá heo, gà liên tục biế ộ , ƣờ
ă
ặp
nhiề
ă ,
ều hộ ă
ã ả
, ậm chí nghỉ
;
ă

lạ , ƣờ
ă
d
Đối v
, ò, ng cỏ ngày càng bị
thu hẹp, ngu n thứ ă
ă ,
ống cao nên tổ
ă
Hiện nay, giá cá tra thịt và nhu cầu con giố
ă
,
ố ƣời dân muốn
ầ ƣ ản xuấ
T
ă , ực hiện 140ha cá tra thịt, 251ha các tra bột;
riêng diện tích ni tơm càng xanh giảm, chỉ thực hiện 65/100ha chỉ ê ă H ện
dự kiến chọn tiểu vùng PT 11, xã Phú Thuậ ể thực hiệ Đề án sản xuất giống cá tra

3 cấp, v i diện tích 242ha và mở rộng ra một số ị
ều kiện thuận lợi.
 Xây dựng nông thôn mới:
Theo kế hoạch lộ trình của tỉnh, huyện phải xây dự 5 xã ạt chuẩn trong
ă 2018 3 xã ạt chuẩ
ă 2019, ể
14/14 xã ạt chuẩn. Tuy
nhiên, v i những kết quả ạ ƣợc củ
ă
,
ệ ă

ẩy nhanh
tiế ộ thực hiệ ể tất cả 8 xã còn lạ ạt chuẩ ă 2018,
ã ổ chức lễ
cơng bố 5 xã, cịn 3 xã chờ tỉnh cơng nhậ Đ
ực hiện tiêu chí nơng thơn m i
ối v 2 xã Vĩ T ạch và Thoại Giang.
Về huyện nơng thơn m , ã ạt 6/9 tiêu chí và 9/14 chỉ ê ;
ập trung
thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu về qui hoạch, giao thông, y tế, giáo dụ , ă
lập h ơ

ểs
ƣợc công nhậ ạt chuẩn.

8


CHƢƠNG 2

BÁO CÁO NỘI DUNG THỰC TẬP TẠI ĐƠN VỊ
2.1 Báo cáo nội dung thực tập tại đơn vị
ă

Tổ
ợ d
2020 ể ể

- Đƣợ
mời gử
ịnh.

ơ ở ả x ấ,
ă





ê

ê

ản. Cụ thể
ƣợ ƣ ng dẫn viế
ịa bàn huyện Thoạ Sơ
eo mẫ




ƣợc một số kỹ ă
ể giải quyết thắc mắ

- Phối hợ
ƣờng.

ê

ă

ƣ ng dẫn soạn thả
ò ,

- Học tậ
trong giao tiế

d

ò

ƣ

, ấ
ƣời dân.




ă


ản, các kỹ ă

ơ

ềm

ơ ở lập bản kế hoạch bảo vệ mơi

- Tham quan mơ hình phân loại rác thải sinh hoạt tại ngu n ở xã Vĩ
Thoại Giang.
- Giao và nhận h

ƣ
ã

P ú



ƣờng từ bộ phận Một cửa.

2.2 Báo cáo nội dung theo chuyên đề thực tập tại đơn vị
2.2.1 Nội dung nghiên cứu
- Thực hiện các công việ
ơ
ực tập.

ƣợc giao v i sự ƣ ng dẫn của cán bộ ƣ ng dẫn tại

- Tìm hiểu mơ hình phân loại chất thải sinh hoạt tại ngu n ở xã Vĩ P ú

Thoại Giang tại huyện Thoạ Sơ , ỉnh An Giang, cụ thể g m các nội dung sau:
+ X







dụng mơ hình tại ị

ƣơ

+ Số ƣợng, vị í ặt thùng rác phân loại
+ Cách thực tổ chức và triểu khai thực hiện mơ hình này
+ Đ
- C

ủa cán bộ ị
ă



ƣơ

ể thực trạng sử dụng rác thải tạ

ịnh về rác thải sinh hoạt

9




ƣơ




2.2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu
a. Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp
T
N

ă

ả ,
,
í,
T ƣờ
ệ T ạ Sơ

ộ ỉ A G
.

ê V M


T







C




ê



, ế





ệ ự
ê ,
ệ T ạ Sơ





, ố ệ ừ
T
ê




ế - xã ộ , ì









T
M

ì

ƣờ

ử dụ





ạ ạ

b. Phƣơng pháp khảo sát thực tế




Lự
ọ 2 xã thí
Tế


ì





ệ mơ hình





10


ự ế




ạ ạ



ì


CHƢƠNG 3
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP TẠI ĐƠN VỊ
3.1 Báo cáo kết quả chuyên đề thực tập
T

ế


ì

ã
ứ ,
ý

ê
ự ế ể

ự ậ ạ P ò T N ê V M T ƣờ
ệ T ạ
ế xú ự ế


ệ ạ
ò , ú
ê

ọ ỏ ƣợ



ờ ũ

í
ă
ì
ự ậ
ự ế S

ệ ở ị
ế


ứ ,


í
í x
ệ ố N
,P ò T
M
ƣờ
ệ T ạ Sơ ũ
ạ ơ ộ
ƣợ

ƣợ ọ ỏ ũ
ƣ í ũ
ê

ệ , ụ ể :

Ngày 04/03/2021 ƣợ P ò T N ê V M T ƣờ
ƣ
dẫ
ự ế ạ xã Vĩ P ú ƣợ ự ế

ạ ạ
Tạ ơ
xã ƣợ P C ủ Tị xã


ì
ì
ạ , xử ý ũ
ì
ù

ặ ố ứ ê ị


ệ T
ì

ƣ ệ

ạ Sơ

ƣờ
ố í


Sáng ngày 31/03/2021: Tạ UBND xã T ạ G
, ƣợ
ộ xã T ạ
Giang báo
ì
ì
ố í
ố, ể ứ , ũ
ƣ ệ
ả ừ ệ
dụ
ì
Ơ
ế xã
ƣ

dụ
ì

ê

ố í
ù

ƣ
ệ ầ ủ ƣ


ì

ƣ
ầ e ạ ấ o.
N ậ x ủ ả
:Q


ệ ạ
ự ế
ì


ạ ạ
ã ấ ƣợ


ợ í

ƣờ ,
ổ ƣợ

ứ ủ
ƣờ d
ê ị
,
ả ý

ả ừ
chính
ề ị
ƣơ , ƣ

ê ạ
ẫ ò
ộ ố ộ ậ
ƣờ d
ƣ
ế
ệ ả ệ
ƣờ
3.2 Báo cáo kết quả chủ đề thực tập tại đơn vị
3.2.1 Tổng quan về phân loại rác thải tại nguồn
3.2.1.1 Khái niệm: Việc phân loại rác thải tại ngu n

ọng
trong cơng tác quản lý chất thải, góp phần giảm thiể
ơ
gây bệnh, các yếu tố ộc hại và nguy hiểm, góp phần bảo vệ
ƣờng. Phân loại
ú

ần tiết kiệm tài ngun, giảm chi phí cho các công tác thu gom và xử
lý rác thải.

11


3.2.1.2 phân loại rác thải
Rác thải sinh hoạt mỗ
ƣ
ƣợ ƣ
xử lý cần phả ƣợc phân

loại ngay tại hộ
ì
C

ƣ
:
 Rác hữ ơ dễ phân hủy: bao g m các loại rác dễ bị thối rữ
ều kiện tự
nhiên sẽ sinh ra mùi hơi thối. Ví dụ: các loại thứ ă
ừa, thứ ă ƣ ỏng (rau, cá
chế …), ỏ
,…
 Rác thải rất khó phân hủ ƣợc chia làm 2 loạ
ế và rác không
tái chế. Rác tái chế là các loại rác có thể sử dụng lại nhiều lần hoặc tái chế lạ
ƣ:
giấy, thùng carton và kim loại (khung sắt, máy tàu hỏ ,…), các loại nhự … Cị ại
các loại rác khơng tái chế là phần chất thải bị bỏ
3.2.1.3 phƣơng pháp xử lý rác thải tại nguồn
Chôn lấp rác thải hợp vệ sinh:
Rác thải tại ngu n sẽ ƣợc rải thành từng l , ầ
ể giảm thể tích và phủ
ất lên (phun hóa chấ ể ă
ê
ệu quả xử lý và hạn chế cơn trùng). Bãi chơn
lấp hợp vệ sinh sẽ có lắ ặt hệ thống thu khí, hệ thống thu gom và cả hệ thống xử lý
ƣ c rỉ rác.
Thiêu đốt rác thải
Xử lý rác thải tại ngu n bằng quá trình dùng nhiệ ộ cao từ 1 000 ế 1 100 ộ
C ể phân hủ

Ƣ
ểm nổi bật củ
ƣơ
í
ẽ làm giả
kể thể tích chất thải phải chơn lấp (xỉ, ) T
ê ,
í ầ ƣ, ận hành các
ốt rác khá cao, sẽ phù hợp v
ƣ c tiên tiến, phát triển.
C
ƣ c phát triển cịn sử dụng cả


ện, biến rác thải thành
nhiên liệu có ích. Một số tỉnh thành ở ƣ
ũ
ã
dụ
ƣơ
ốt
ƣ
ủ yế
ể xử lý chất thải nguy hại.
Chế biến rác thải thành phân compost
Chế biến rác thải hữ ơ dễ phân hủy thành phân compost dùng trong nơng
nghiệp.
 Quy mơ hộ
ì :R
ữ ơ dễ phân hủ ƣợc phân loại riêng và ủ thành

ƣờn.
 Quy mô chế biến tập trung: Rác sẽ ƣợc phân loại, rác hữ
ơ dễ phân hủy
ƣợc tách ly, nghiền, ủ hiế
í ể tạo ra phân vi sinh.
Thành lập các nhà máy chế biến phân compost cần mộ ƣợng vố ầ ƣ n, chi
phí vậ
ƣơ
ối cao.

12


×