BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
NGUYỄN THỊ BÍCH THÙY
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ NHÂN GIỐNG, NUÔI TRỒNG NẤM SÒ VUA
(PLEUROTUS ERYNGII) VÀ NẤM VÂN CHI
(TRAMETES VERSICOLOR) Ở VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
Hà Nội -2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
NGUYỄN THỊ BÍCH THÙY
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ NHÂN GIỐNG, NUÔI TRỒNG NẤM SÒ VUA
(PLEUROTUS ERYNGII) VÀ NẤM VÂN CHI
(TRAMETES VERSICOLOR) Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành : Khoa học cây trồng
Mã số : 62.62.01.10
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. GS.TSKH. Trịnh Tam Kiệt
2. PGS.TS. Nguyễn Trung Thành
Hà Nội - 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
5 4
TÁC GIẢ
Nguyễn Thị Bích Thùy
Nguyễn Thị Bích Thùy
ii
LỜI CẢM ƠN
cùng
xuyên
G,
./.
4
Tác giả
Nguyễn Thị Bích Thùy
iii
MỤC LỤC
i
L ii
M iii
Danh vi
D vii
Danh ix
1
5
1.1 5
5
20
26
1.2 26
1.2.2. Chu trình 28
29
1.3. Vân chi 30
31
31
33
1.4 35
35
36
: 41
41
41
42
43
iv
44
44
44
2.2.3. Ng . 44
2.2.4. S 44
45
. 45
46
2.3
chi 47
51
52
55
56
57
: 58
3.1. N 58
3.1.1.
58
3.1.2.
64
3.1.3. 69
3.1.4.
71
3.1.5.
74
78
v
Vân chi 80
3.2.1. 80
Vân chi 85
86
3.3.1. . 87
106
111
114
3.4
114
118
120
3.4.4. ò
125
127
129
133
4.1. 133
134
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CNM
CT
CTAB
Cetylmethyl Ammonium Bromide
dNTPs
Deoxyribonucleotide Triphotphates
EDTA
Ethylene Diamine Tetraacetic Acid
g
Gram
KLC
PCR
n gen)
PGA
Potato glucose agar
ppm
Parts per million
PSK
polysaccharide krestin
PSP
polysaccharide peptide
RAPD
Random Amplified Polymorphism DNA
SK
T
Taq Polymerase
Thermus Aquation Polymerase
TB
Trung bình
TE
Tris EDTA
THT
TXH
UV
Ultra violet ray
V/V/M
vii
DANH MỤC BẢNG
Trang
2.1. 41
2.2. 42
3.1.
59
3.2.
65
3.3. 66
3.4.
72
3.5.
75
3.6.
76
3.7.
82
3.8. 83
3.9.
88
3.10.
91
3.11.
94
3.12.
98
viii
3.13.
100
3.14.
103
3.15.
107
3.16.
109
3.17.
112
3.18. nh h vua .115
3.19.
117
3.20.
Sò vua 119
3.21.
Vân chi 120
3.22.
121
3.23.
124
3.24.
126
3.25.
128
3.26.
129
ix
DANH MỤC HÌNH
Tên hình Trang
1.1. 29
1.2. 30
3.1.
60
3.2.
1
0
C 61
3.3.
3
0
C 61
3.4.
4
0
C 61
3.5.
6
18 ± 1
0
C 61
3.6.
1
0
C 61
3.7.
2
0
C 61
3.8.
5
0
C 61
3.9.
6
22 ± 1
0
C 61
3.10.
1
0
C 62
3.11.
6
0
C 62
3.12.
2
0 ± 1
0
C 62
3.13.
6
0
C 62
3.14.
6
0
C sau khi kín 15 ngày 62
3.15.
6
0
0
C 62
3.16.
6
sau kh
0
i 18 ± 1
0
C 62
3.17. -
1
62
3.18. vua 66
3.19.
1
68
3.20.
2
68
x
3.21.
3
68
3.22.
4
68
3.23.
5
68
3.24.
6
68
3.25.
vua 69
3.26.
1
70
3.27.
2
70
3.28.
3
70
3.29.
4
70
3.30.
6
trên
n. 70
3.31.
6
70
3.32.
khác nhau 73
3.33. Tra-1
0
C 74
3.34. Tra-1 1
0
C 74
3.35. HTra-2 1
0
C 74
3.36. 77
3.37. 77
3.38. - 79
3.39. - 79
xi
3.40. - 79
3.41.
lux - bên trái n 79
3.42. - 79
3.43. - 79
3.44. - 79
3.45. -2) 79
3.46. -
81
3.47. - 81
3.48. -
arker 1Kb) 81
3.49. -
81
3.50. 84
3.51. -
85
3.52. -
85
3.53. -
85
3.54. -
85
3.55. 96
3.56. 96
3.57. 101
xii
3.58.
101
3.59. Vân
104
3.60. n nuôi khác nhau 105
3.61. m ác nhau 105
3.62. 110
3.63. 111
3.64.
1
123
3.65. - 123
29,30,60,61,62,66,68,69,70,73,74,77,79,81,84,85,96,101,104,105,110,111,123
1-28,31-59,63-65,67,71,72,75,76,78,80,82,83,86-95,97-100,102,103,106-109,112-
122,124-
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
- và
g tham gia vào
T nông nglâm
lõi ngô, thân ngô Vng
- lâm nghi góp
Ngày nay,
c
các
-
(Pleurotus eryngii (DC.) Quél) gon,
cao,
,
(Trametes versicolor (L.) Pilat)
T
chính: PSP (polysaccharide peptide) và PSK (polysaccharide krestin). PSP và
2
(P.M.Kidd, 2000).
.
, an toàn và
,
-
dùng quan tâm.
-
)
cao, i trung
10 - 25 ngày
trong vòng 2 tháng
xu
3 - 5
p.
3
.
nêu trên, -
nói c -
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và công nghệ
nhân giống, nuôi trồng nấm Sò vua (Pleurotus eryngii) và nấm Vân chi
(Trametes versicolor) ở Việt Nam”.
2. Mục tiêu của đề tài
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
3.1. Ý nghĩa khoa học
(P. eryngii)
Vân chi (T. versicolor)
4
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
vua (P. eryngii) T.versicolor
3.3. Tính mới của luận án
gian
5
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Tình hình nghiên cứu, sản xuất nấm trên thế giới và Việt Nam
1.1.1. Tình hình nghiên cứu và sản xuất nấm trên thế giới
1.1
n nay, sinh
loài câ
-
6
Kawai và ,1995;
Jonathan , 2009; Liu , 2010).
-
.
S.
( V pH = 5 và pH = 6 là
2,99g/lít và 4,28g/lít. pH = 8 thu lít, môi
pH =
o
C, SK
4,32g/lít;
o
C,
1,72g/lít (Sukumar và .
chi, các
ng 1% fructose
cho SK 4
mannitol SK 3 lactose cho SK
1,47g/lít (Sukumar và .
Khi
n
8,6 g/1000m
ngày
7
, pH môi
nuôi 2,92;
lên 4,39 (Bolla , 2010).
Adebayo
MgSO
4
.7H
2
O (0,2g); K
2
HPO
4
(1,0g); NH
4
SO
4
(5,0g); glucose (9,75g); CNM
ar lactose, glucose, sucrose, mannitol, maltose, galactose,
fr
maltose SK các ngr
r rbon cùng
rbon:
sucrose, galactose, fructose, sorbitol và ,
r
Vân chi,
Sukumar và C
ammonium sulfate cho SK
3,48 g/lít.
á trình nuôi
8
(Adebayovà Ugwu, 2011).
s
c pH
(Bolla
.
axit amin
axit amin
axit amin
Adebayovà Ugwu, 2011).
(T. versicolor)
, 2005).
Kong
10
o
C; 15
o
C; 20
o
C; 25
o
C; 30
o
C; 35
o
C,
o
-15
o
-18
o
C.
Kawai và C (1995)
qLentinus edodes
.
9
Yan và Cng s (2003) u nuôi cy nm Kim châm trên
ng dch th khác nhau, kt qu cho thy nm Kim châm
nuôi cng gm các thành phn: bt ngô 5%; malt 1%; CNM
0,5%; glucose 2%; KH
2
PO
4
0,1%; MgSO
4
0,05%; CaCO
3
0,2%; vitamin B
1
1mg cùng vi u kin nhi 25
o
C, ch lc 180 vòng/phút, thi gian
nuôi 6 - 7 ngày, kt qu c dch ging nm trong, màu vàng nht, mùi
gi u.
Jonathan và Cng s (2009) công b mt s kt qu nghiên cu ca
h v nuôi nm ng dch th thu SK si, nhóm tác gi
mt s kt lun v u kin thích hp cho nm Mng tt trong
ng l n cacbon là 1,6% glucose; ngu
ng có giá tr pH = 6,5; nhi nuôi là 25ºC.
Liu và Cng s (2010) nghiên cng dch th thích hp
nuôi ging nm Kim châm LP03, t lung dch th
nuôi cy tt nht gm: pepton; glucose; bt ngô; MgSO
4
.7H
2
O; KH
2
PO
4
;
vitamin B
1
, u kin nhi 25±3ºC và ch lc 160 vòng/phút phù
hp cho s phát trin si nm, c ging nm phát trin tc
KLC u.
Marquez-Rocha và C (1999)
trong biorea
và c
.
10
bao (Xu và Yun, 2003). Theo Lin (2006) thì
và loài và
.
a st - 7, Shin và
(2007) pH Kim châm là 6,5; còn
Hamedi giá
SK Agricus blazei
= 7. Kozhemyakina
trong giá (3,0 7,5), tuy nhiên
pH 5,0 -6,5.
và C
670 mg.
T 70 mg/lít, thì th
mm.
Theo Lee và C(2004)
100 vòng/phút, KLC có lông tua u ki
lông tua; n y 166
vòng/phút, KLC có tua dài.
11
khi
thì
tán (Gibbs và .
ít
và Lounghlin, 2000).
.
(P.eryngii) bao
và sinh
hình thành các phân nhánh
trên . Sau khi
kích thích