Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Chi phí sản xuất - kinh doanh và giá thành sản phẩm của doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.73 KB, 52 trang )

CHƯƠNG IV
CHI PHÍ SẢN XUẤT – KINH DOANH
VÀ GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM CỦA DN
NỘI DUNG
I.CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DN
II.GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VÀ HẠ GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TRONG DN.
I. CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DN
1. Khái niệm và nội dung chi phí sản xuất – kinh
doanh của DN
2. Phân loại chi phí sản xuất – kinh doanh
3. Kết cấu chi phí sản xuất – kinh doanh
1. Khái niệm và nội dung chi phí sản xuất kinh doanh
1.1. Khái niệm chi phí sản xuất – kinh doanh
1.2. Nội dung chi phí hoạt động của DN
1.1 Khái niệm chi phí sản xuất kinh doanh
Chi phí sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp là
toàn bộ chi phí sản xuất, chi phí tiêu thụ sản phẩm
và các khoản tiền thuế gián thu mà doanh nghiệp
phải bỏ ra để thực hiện hoạt động sản xuất kinh
doanh trong một thời kỳ nhất định.
1.2. Nội dung chi phí hoạt động của DN
1.2.1. Chi phí hoạt động kinh doanh trong doanh
nghiệp sản xuất
1.2.1.1. Chi phí hoạt động sản xuất
1.2.1.2. Chi phí hoạt động tài chính
1.2.2. Chi phí hoạt động khác
1.2.1 Chi phí hoạt động kinh doanh của DN
1.2.1.1. Chi phí hoạt động sản xuất:
a. Mức tiêu hao vật tư


b. Giá vật tư
c. Công cụ, dụng cụ sử dụng cho quá trình kd.
d. Giá trị vật tư tiêu hao thực tế
1.2.1. Chi phí hoạt động kinh doanh
1.2.1.2 Chi phí hoạt động tài chính
a. Chi phí liên doanh, liên kết
b. Chi phí cho thuê tài sản;
c. Chi phí mua bán trái phiếu, cổ phiếu, kể cả khoản
tổn thất trong đầu tư (nếu có)…;
d. Khoản dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán;
e. Chi phí về trả lãi vay;
f. Giá trị ngoại tệ bán ra, chênh lệch tỷ giá ngoại tệ;
g. Chi phí chiết khấu thanh toán
h. Chi phí hoạt động tài chính khác.
1.2.2. Chi phí hoạt động khác

Chi phí liên quan đến việc thanh lý, nhượng bán tài sản cố
định;

Chi phí về tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;

Chi phí để thu tiền phạt;

Chi phí cho việc thu hồi các khoản nợ đã xoá sổ kế toán (nếu
có);

Các khoản chi phí hoạt động khác…
2. Phân loại chi phí sản xuất – kinh doanh
2.1. Phân loại chi phí sản xuất – kinh doanh theo nội dung kinh
tế

2.2. Phân loại chi phí sản xuất – kinh doanh theo công dụng
kinh tế và địa điểm phát sinh chi phí
2.3. Phân loại chi phí sản xuất - kinh doanh theo mối quan hệ
hoạt động giữa chi phí sản xuất – kinh doanh và sản lượng
hàng hoá bán ra hoặc doanh thu tiêu thu
2.4. Phân loại chi phí sản xuất – kinh doanh theo mối quan hệ
với quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm
2.5 Phân loại chi phí sản xuất – kinh doanh theo cách thức tập
hợp chi phí
2.1 Phân loại chi phí sản xuất – kinh doanh theo nội
dung kinh tế

Yếu tố 1: chi phí nguyên vật liệu mua ngoài

Yếu tố 2: chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương

Yếu tố 3: chi phí vế khấu hao tài sản cố định

Yếu tố 4: chi phí dịch vụ mua ngoài

Yếu tố 5: chi phí bằng tiền khác
2.2. Phân loại chi phí sản xuất – kinh doanh theo công
dụng kinh tế và địa điểm phát sinh chi phí
Khoản mục 1: chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Khoản mục 2: chi phí nhân công trực tiếp
Khoản mục 3: chi phí sản xuất chung
Khoản mục 4: chi phí bán hàng
Khoản mục 5: chi phí quản lý doanh nghiệp
2.3. Phân loại chi phí sản xuất - kinh doanh theo mối
quan hệ hoạt động giữa chi phí sản xuất – kinh doanh và

sản lượng hàng hoá bán ra hoặc doanh thu tiêu thu

Chi phí khả biến

Chi phí bất biến
2.4. Phân loại chi phí sản xuất – kinh doanh theo mối
quan hệ với quy trình công nghệ chế tạo sp

Chi phí cơ bản

Chi phí chung
2.5 Phân loại chi phí sản xuất – kinh doanh theo cách
thức tập hợp chi phí

Chi phí trực tiếp

Chi phí gián tiếp
3. Kết cấu chi phí sản xuất – kinh doanh
3.1. Khái niệm
3.2. Ý nghĩa
3.3. Xu hướng
II. GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VÀ Hạ GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP
1. Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp
2. Hạ giá thành sản phẩm.

1. Giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp
1.1. Khái niệm
1.2. Phân biệt chi phí sản xuất và giá thành sp
1.3. Các loại giá thành sản phẩm

1.4 Ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành
1.1 Khái niệm
Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn
bộ chi phí của doanh nghiệp để hoàn thành việc sản
xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định.
1.2 phân biệt chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
Giá thành sản xuất biểu hiện lượng chi phí để hoàn thành
việc sản xuất và tiêu thụ một đơn vị hoặc một khối lượng
sản phẩm nhất định (giá thành là chi phí sản xuất gắn liền
với kết quả sản xuất); còn chi phí sản xuất thể hiện số chi
phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để sản xuất và tiêu thụ
trong một thời kỳ nhất định.
Sơ đồ phân biệt cpsx và giá thành sp
Sơ đồ phân biệt cpsx và giá thành sp
.

SX T+t

T
NVL

Khác
TP
Z
sp
CPSX
CPBH
CPQLDN
1.3. Các loại giá thành sản phẩm


Giá thành cá biệt

Giá thành bình quân toàn ngành
Giá thành
toàn bộ của
sản phẩm
hàng hoá,
dịch vụ
=
Giá thành sản
xuất của sản
phẩm hàng
hoá, dịch vụ
+
Chi
phí
bán
hàng
+
Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp
* Giá thành toàn bộ sản phẩm.

Giá thành kế hoạch

Giá thành thực tế
* phân loại giá thành sản phẩm.
1.4 Ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành

- Giá thành là thước đo mức chi phí tiêu hao phải
bù đắp, là một căn cứ để xác định hiệu quả sản
xuất kinh doanh.
- Giá thành là một công cụ quan trọng của doanh
nghiệp để kiểm soát tình hình hoạt động sản xuất
kinh doanh, xem xét hiệu quả của các biện pháp tổ
chức, kỹ thuật.
- Giá thành là một căn cứ quan trọng để doanh
nghiệp định giá cả đối với từng loại sản phẩm.

×