Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thư bổ nhiệm quản lý môi trường và an toàn sức khỏe nghề nghiệp 環境職安健管理代表任命書 đã dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.48 KB, 3 trang )

Thư bổ nhiệm 任 命 书
命:

为了贯彻执行 ISO14001:2015 环境管理体系、ISO45001:2018 职业健康安全管理体系的要求,确保环境/职健安体系的有效运行,特任
Để thực hiện các yêu cầu của hệ thống ISO14001:2015 quản lý hệ thống môi trường,

ISO45001:2018 Yêu cầu quản lý hệ thống sức khỏe nghề nghiệp , đảm bảo vận hành hiệu quả hệ thống an
toàn sức khỏe nghề nghiệp, theo chỉ định dưới đây:
…..先生为环境/职业健康安全管理者代表,除担负本职工作外,还赋予以下职责和权力:
Ông ……… là người địa diện quản lý an tồn sức khỏe nghề nghiệp/ mơi trường, ngồi việc phụ
trách cơng việc vị trí của mình, cịn phụ trách các trách nhiệm quyền hạn sau:
1. Đảm bảo yêu cầu xây dựng tiêu chuẩn ISO14001&ISO45001 an toàn sức khỏe nghề nghiệp, mơi
trường.
2. Báo cáo với tổng giám đốc về tình hình quản lý hệ thống, bao gồm yêu cầu cải tiến.
3. Đảm bảo rằng công ty tiếp nhận và hiểu các yêu cầu của luật pháp và quy định có liên quan một
cách kịp thời.
4. Đánh giá xác nhận các yếu tố môi trường quan trọng và các mối nguy đáng kể.
5. Hỗ trợ các vị trí quản lý liên quan khác thực hiện sự lãnh đạo của họ và thực hiện vai trò lãnh
đạo ở các khu vực thuộc trách nhiệm của họ;
6. Xây dựng, dẫn dắt và thúc đẩy văn hóa trong tổ chức nhằm hỗ trợ các kết quả đạt được dự kiến
của hệ thống quản lý ATVSLĐ;
7. Bảo vệ người lao động không bị trả thù khi báo cáo sự cố, mối nguy, rủi ro và cơ hội;
8. Đảm bảo tổ chức thiết lập và thực hiện (các) quá trình cho việc tham vấn và tham gia của người
lao động .
9. Hỗ trợ việc thiết lập và vận hành của hội đồng Hội đồng an toàn và vệ sinh lao động
1、确保按环境、职业健康安全标准 ISO14001&ISO45001 的要求建立、实施和保持管理体系。
2、向总经理报告有关管理体系的情况,包括改进需要。
3、确保本公司及时获得并理解相关法律、法规的要求。
4、审核确认重要环境因素和重要危险源。
5、 支持相关管理人员证实在其职责范围内的领导作用;
6、 在组织内建立、引导和支持职业健康安全管理体系预期结果;


7、 保护作業人员不因报告事件、危险源、风险和机遇而遭受报复;
8、确保建立和实施作業人员的协商和参与的过程;
9、支持健康安全委员会的建立和运行。
……..女士为环境/职业健康安全管理者副代表,其职责和权力如下:
Bà …………. là phó đại điện quản lý an tồn sức khỏe nghề nghiệp và mơi trường, có trách nhiệm và
quyền hạn như sau:
1. Hỗ trợ đại diện quản lý thiết lập, thực hiện và duy trì hệ thống quản lý phù hợp với các yêu cầu
của các tiêu chuẩn về mơi trường và sức khỏe nghề nghiệp và an tồn.


2. Báo cáo với đại điện về việc thực hiện hệ thống quản lý.
3. Đánh giá các luật, quy định về môi trường và sức khỏe nghề nghiệp và an tồn cũng như các u
cầu khác áp dụng cho cơng ty.
4. Tổ chức xác định, tổng hợp và đăng ký các yếu tố và mối nguy môi trường.
5. Giám sát tiêu thụ nước, điện và các dự án khác
6. Giám sát bên thứ 3 các chất ơ nhiễm chính.
7. Tổ chức các bộ phận liên quan để đánh giá các yếu tố môi trường và các nguồn nguy hiểm, đồng
thời xác định các yếu tố môi trường quan trọng và các nguồn nguy hiểm quan trọng
8. Tổ chức xây dựng các mục tiêu, chủ trương, kế hoạch quản lý và kiểm tra, giám sát việc thực
hiện của từng bộ phận.
9. Giám sát hoạt động của hệ thống quản lý và đánh giá việc tuân thủ pháp luật và các quy định.
10. Tổ chức phân tích, nghiên cứu nguyên nhân của sự không phù hợp / tai nạn, đề ra các biện pháp
khắc phục và phòng ngừa, đưa ra ý kiến xử lý và tổ chức thực hiện.
1、协助管理者代表按环境、职业健康安全标准的要求建立,实施和保持管理体系。
2、向管理者代表报告有关管理体系的实施情况。
3、评价适用于公司的环境与职业健康安全法律、法规及其它要求。
4、组织环境因素和危险源的识别,进行汇总与登记。
5、水、电消耗及其它专案的的监测。
6、主要污染物的委外监测。
7、组织相关部门对环境因素和危险源进行评价,确认重要环境因素和重要危险源。

8、组织制定管理目标、指针和管理方案,并对各部门的执行情况进行检查监督。
9、监测管理体系运行情况,对法律法规的符合性进行评价。
10、组织分析、研究不符合/事故的原因,制定纠正措施和预防措施,提出处理意见并落实。
………………为环境/职业安全健康管理员工代表,其职责和权力如下:
………………đại diện công nhân quản lý an tồn sức khỏe nghề nghiệp/mơi trường, có nhiệm
vụ và quyền hạn như sau:
1. Tham gia vào việc xác định nhu cầu và mong đợi của các bên quan tâm.
2. Tham gia xây dựng các chính sách an toàn vệ sinh lao động và hoạch định mục tiêu.
3. Đưa ra các quyết định quản lý rủi ro bằng cách thực hiện các quy trình và thủ tục xác định mối
nguy, đánh giá rủi ro và kiểm soát rủi ro.
4. Tham gia đàm phán về những thay đổi ảnh hưởng đến OH&S tại nơi làm việc.
5. Tham gia điều tra tai nạn và sự cố và kiểm tra an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại chỗ.
6. Lập kế hoạch và thực hiện các chương trình kiểm tốn.
7. Xác định năng lực, nhu cầu đào tạo.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và có hiệu lực trong ba năm.
1、 參與確定相關方的需求和期望。
2、参与职业安全健康方针建立和目標策劃。


3、通过实施危险源辨识、风险评价和风险控制过程和程序,进行风险管理的决策。
4、参与影响工作场所职业健康安全的改变的协商。
5、参与事故和事件调查及现场职业健康安全检查。
6、審核方案的策劃與實施。
7、確定能力、培訓需求。
Thư bổ nhiệm này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và có hiệu lực trong vịng ba năm
此决定自发放之日起生效,有效期三年。
Tổng giám đốc 总经理:




×