Tải bản đầy đủ (.docx) (224 trang)

Các giới từ chỉ sự chuyển động trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.33 MB, 224 trang )

Prepositions of Motion
Các giới từ chỉ sự chuyển động trong tiếng Anh
Nhấn chuột vào hình để nghe audio
1. through (the tomato)
/θruː/ - xuyên qua (quả cà
chua)
2. around (the sun) /ə
ˈraʊnd/ - xong quanh (mặt
trời)
3. down (the hill) /daʊn/ -
xuống (quả đồi)
4. toward (the hole) /tə
ˈwɔːdz/ - tiến tới (cái lỗ)
5. away from (the hole) /ə
ˈweɪ frɒm/ - xa khỏi (cái lỗ)
6. across (the water) /ə
ˈkrɒs/ - ngang qua (dòng
nước)
7. out of ( the water) /aʊt əv/
- ra khỏi (mặt nước)
8. over (the bridge) /ˈəʊ.vəʳ/
- qua (chiếc cầu)
9. to (school) /tuː/ - tới
(trường)
10. from (school) /frɒm/ - từ
(trường)
11. up (the hill) /ʌp/ - lên
(dốc)
Prepositions of Description
Các giới từ chỉ vị trí trong tiếng Anh
Nhấn chuột vào hình để nghe audio


1. at (the window) /ət/ - ở
chỗ (cửa sổ)
2. above (the yellow cat) /ə
ˈbʌv/ - ở bên trên (con
mèo vàng)
3. below (the black cat) /bɪ
ˈləʊ/ - bên dưới (con mèo
đen)
4. between (the pillows)
/bɪˈtwiːn/ - ở giữa (những
cái gối)
5. on (the rug) /ɒn/ - ở trên
(cái thảm)
6. in front of (the fire
place) /ɪn frʌnt əv/ - đằng
trước (lò sưởi)
7. in ( the drawer) /ɪn/ -
trong (ngăn kéo)
8. under (the desk) /
ˈʌn.dəʳ/ - ở dưới (cái bàn)
9. behind (the chair) /bɪ
ˈhaɪnd/ - đằng sau (ghế)
10. on top of ( the table)
/ɒn tɒp əv/ - bên trên (cái
bàn)
11. next to (the TV) /nekst
tʊ/ - bên cạnh (ti vi)
Handicrafts
Từ vựng tiếng Anh về ghề thủ công (May vá)
Nhấn chuột vào hình để nghe audio

A. Sewing /ˈsəʊ.ɪŋ/ - máy khâu
1. sewing machine /ˈsəʊ.ɪŋ
məˈʃiːn/ - máy may
2. (spool of) thread /θred/ -
(cuộn) chỉ
3. pincushion /ˈpɪŋ
ˌkʊʃ.ən/ - gối nhỏ để giắt
ghim, kim
4. material /məˈtɪə.ri.əl/ -
vải
5. pinking shears /pɪŋkɪŋ
ʃɪəz/ - kéo cắt vải
6. pattern piece /ˈpæt.ən
piːs/ - mẫu để cắt
7. pattern /ˈpæt.ən/ - hoa
văn vải
8. buttonhole /ˈbʌt.ən.həʊl/ -
khuyết áo
9. button /ˈbʌt.ən/ - nút
10. seam /siːm/ - đường may
nổi
11. hem /hem/ - viền 12. hem binding /hem
ˈbaɪn.dɪŋ/ - đường viền
may lại
13. snap /snæp/ - cúc bấm
14. hook and eye /hʊk ænd
aɪ/ - móc gài
15. tape measure /teɪp
ˈmeʒ.əʳ/ - thước dây
16. zipper /ˈzɪp.əʳ/ - khóa

kéo
17. scissors /ˈsɪz.əz/ - cái kéo
18. needle /ˈniː.dļ/ - cái
kim
19. stitch /stɪtʃ/ - mũi khâu
20. pin /pɪn/ - ghim
21. thimble /ˈθɪm.bļ/ -
cái đê, dùng khi khâu tay
B. Other Needlecrafts /ˈʌð.əʳ ˈniː.dļkrɑːfts/ - những việc may vá khác
22. knitting /ˈnɪt.ɪŋ/ - đan
len
23. wool /wʊl/ - len
24. skein /skeɪn/ - cuộn
(len, chỉ)
25. knitting needle /ˈnɪt.ɪŋ
ˈniː.dļ/ - kim đan
26. needlepoint /ˈniː.dļ.pɔɪnt/
- thêu tranh trên vải
27. embroidery /ɪm
ˈbrɔɪ.dər.i/ - đồ thêu
28. crochet /ˈkrəʊ.ʃeɪ/ - móc
29. crochet hook /ˈkrəʊ.ʃeɪ
hʊk/ - kim móc
30. weaving /ˈwiː.vɪŋ/ -
dệt
31. yarn /jɑːn/ - chỉ
32. quilting /kwɪltɪŋ/ - dệt
chăn bông
Electronics and Photography
Từ vựng tiếng Anh về điện tử và nhiếp ảnh

Nhấn chuột vào hình để nghe audio
A. Video /ˈvɪd.i.əʊ/ - truyền hình
1. video camera /ˈvɪd.i.əʊ
ˈkæm.rə/ - máy quay phim
2. Minicam /
ˈmɪn.ɪ.kæm/ - máy quay
phim mini
3. video cassette /
ˈvɪd.i.əʊ kəˈset/ - cuộn
băng hình
4. VCR (video cassette recorder) /
ˌviː.siːˈɑːʳ/ - đầu máy video
5. television /
ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ - truyền
hình
B. Photography /ˈfəʊ.tə.grɑːfi/ - nhiếp ảnh
6. lens /lenz/ - ống kính
7. flash /flæʃ/ - đèn nháy
8. camera /ˈkæm.rə/ -
máy ảnh
9. tripod /ˈtraɪ.pɒd/ - giá ba chân
10. (roll of) film /fɪlm/ -
(cuộn) phim
11. prints /prɪnts/ - ảnh in
ra
12. slides /slaɪds/ - phim ảnh để
trình chiếu
13. slide projector /slaɪd
prəˈdʒek.təʳ/ - máy chiếu
ảnh

14. screen /skriːn/ - màn
hình
C. Film /fɪlm/ - phim
15. movie camera /ˈmuː.vi
ˈkæm.rə/ - máy quay phim
16. projector /prə
ˈdʒek.təʳ/ - máy chiếu
17. (reel of) file /faɪl/ -
(cuộn) phim
D. Audio /ˈɔː.di.əʊ/ - âm thanh
18. turntable /ˈtɜːnˌteɪ.bļ/ - máy
quay đĩa hát
19. cartridge needle /
ˈkɑː.trɪdʒ ˈniː.dļ/ - kim
đọc đĩa
20. arm /ɑːm/ - cần
21. receiver /rɪˈsiː.vəʳ/ - máy thu
22. cassette deck /kəˈset
dek/ - ngăn chứa băng
đài
23. records /rɪˈkɔːds/ -
đĩa hát
24. speaker /ˈspiː.kəʳ/ - loa
25. stereo cassette player
/ˈster.i.əʊ kəˈset
ˈpleɪ.əʳ/ - đài quay băng
26. cassette /kəˈset/ -
băng đài
27. compact disc (CD) /kəmˈpækt
dɪsk/ - đĩa thu âm (CD)

28. compact disc player
/kəmˈpækt dɪsk ˈpleɪ.əʳ/
- đầu đĩa
29. headphones /
ˈhed.fəʊnz/ - ống nghe
30. Sony walkman /
ˈsɒn.i ˈwɔːk.mən/ - máy
nghe nhạc mini có thể
mang theo người

E. Computer /kəmˈpjuː.təʳ/ - máy tính
31. Personal Computer (PC) /
ˈpɜː.sən.əl kəmˈpjuː.təʳ/ - máy
tính cá nhân
32. Monitor /ˈmɒn.ɪ.təʳ/
- màn hình
33. keyboard /ˈkiː.bɔːd/ -
bàn phím
34. calculator /
ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/ - máy
tính
Music, Dance, and Theater
Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc, điệu nhảy và rạp hát
Nhấn chuột vào hình để nghe audio
A. The Ballet /ðə ˈbæl.eɪ/ - ba lê
1. curtain /ˈkɜː.tən/ - màn
2. scenery /ˈsiː.nər.i/ -
cảnh phông
3. dancer /dɑːnts/ - vũ
công

4. spotlight /ˈspɒt.laɪt/ -
đèn sân khấu
5. stage /steɪdʒ/ - sân
khấu
6. orchestra /ˈɔː.kɪ.strə/ -
dàn nhạc
7. podium /ˈpəʊ.di.əm/ -
dãy ghế vòng
8. conductor /kənˈdʌk.təʳ/
- nhạc trưởng
9. baton /ˈbæt.ɒn/ - gậy
chỉ huy
10. musician /mjuːˈzɪʃ.ən/
- nhạc sĩ
11. box seat /bɒks siːt/ -
chỗ ngồi trong lô
12. orchestra seating /
ˈɔː.kɪ.strə ˈsiː.tɪŋ/ - chỗ
ngồi của ban nhạc
13. mezzanine /
ˈmet.sə.niːn/ - tầng dưới
sân khấu
14. balcony /ˈbæl.kə.ni/ -
ban công
15. audience /ˈɔː.di.ənts/ -
khán giả
16. usher /ˈʌʃ.əʳ/ - người
chỉ chỗ ngồi
17. program /ˈprəʊ.græm/
- lịch chương trình

B. Musical Comedy /'mjuːzɪkl ˈkɒm.ə.di/ - hài kịch
18. chorus /ˈkɔː.rəs/ -
đồng ca
19. actor /ˈæk.təʳ/ - nam
diễn viên
20. actress /'æktrɪs/ - nữ
diễn viên
C. Rock Group /rɒk gruːp/ - ban nhạc rock
21. synthesizer /
ˈsɪn.θə.saɪ.zəʳ/ - nhạc cụ
điện tử tạo ra nhiều âm
thanh khác nhau
22. keyboard player /
ˈkiː.bɔːd ˈpleɪ.əʳ/ - người
chơi đàn điện tử
23. bass guitarist /beɪs gɪ
ˈtɑː.rɪst/ - người chơi đàn
bass
24. singer /ˈsɪŋ.əʳ/ - ca sĩ
25. lead guitarist /liːd gɪ
ˈtɑː.rɪst/ - người chơi
ghita chính
26. electric guitar /ɪ
ˈlek.trɪk gɪˈtɑːʳ/ - ghi ta
điện

27. drummer /ˈdrʌm.əʳ/ -
người chơi trống
Musical Instruments
Từ vựng tiếng Anh về các loại nhạc cụ

Nhấn chuột vào hình để nghe audio
String /strɪŋ/ - bộ đàn dây
1. piano /piˈæn.əʊ/ - đàn
piano
a. keyboard /ˈkiː.bɔːd/ - bàn
phím
2. sheet music /ʃiːt
ˈmjuː.zɪk/ - bản ghi nhạc
3. ukulele /ˌjuː.kəˈleɪ.li/ -
đàn ghita Ha-oai 4 dây
4. mandolin /ˌmæn.dəˈlɪn/ -
đàn măng-đô-lin
5. banjo /ˈbæn.dʒəʊ/ - đàn
bannjo
6. harp /hɑːp/ - đàn hạc
7. violin /ˌvaɪəˈlɪn/ - vi-ô-
lông
a. bow /baʊ/ - vĩ
9. cello /ˈtʃel.əʊ/ - đàn xe-
8. viola /vaɪˈəʊ.lə/ - đàn
an-tô

10. bass /beɪs/ - đàn âm trầm
a. string /strɪŋ/ - dây đàn
11. guitar /gɪˈtɑːʳ/ - đàn
ghi-ta
a. pick /pɪk/ - cái gảy đàn
Woodwinds /wʊdwɪnds/ - các nhạc cụ làm bằng gỗ
12. piccolo /ˈpɪk.ə.ləʊ/ - sáo
kim

13. flute /fluːt/ - sáo
14. bassoon /bəˈsuːn/ -
kèn fagôt
15. oboe /ˈəʊ.bəʊ/ - kèn ô-
boa
16.clarinet /ˌklær.ɪˈnet/ -
kèn clarinet
Percussion /pəˈkʌʃ.ən/ - bộ trống
17. tambourine /ˌtæm.bə
ˈriːn/ - trống prôvăng
18. cymbals /ˈsɪm.bəls/ -
cái chũm chọe
19. drum /drʌm/ - cái
trống
a. drumstick /ˈdrʌm.stɪk/ -
dùi trống
20. conga /ˈkɒŋ.gə/ - trống
sử dụng trong điệu nhảy Mĩ
Latinh
21. kettledrum /ˈket.ļ.drʌm/
- trống định âm
22. bongos /ˈbɒŋ.gəʊs/ -
trống nhỏ gõ bằng tay
Brass /brɑːs/ - nhạc cụ bằng đồng
23. trombone /trɒmˈbəʊn/ -
kèn trombon
24. saxophone /
ˈsæk.sə.fəʊn/ - kèn xắc-sô
25. trumpet /ˈtrʌm.pɪt/ -
kèn trompet

26. French horn /frentʃ hɔːn/
- kèn có nguồn gốc từ Pháp
27. tuba /ˈtjuː.bə/ - kèn
tuba
Other Instruments /ˈʌð.əʳ ˈɪn.strə.mənts/ - các nhạc cụ khác
28. accordion /əˈkɔː.di.ən/ -
đàn xếp
29. organ /ˈɔː.gən/ - đàn
phong cầm
30. harmonica /hɑː
ˈmɒn.ɪ.kə/ - kèn acmonica

31. xylophone /ˈzaɪ.lə.fəʊn/
- mộc cầm
Sports Verbs
Các động từ tiếng Anh dùng trong thể thao
Nhấn chuột vào hình để nghe audio
1. hit /hɪt/ - đánh
2. serve /sɜːv/ - giao
3. kick /kɪk/ - đá
4. catch /kætʃ/ - chụp
5. pass /pɑːs/ - truyền
6. run /rʌn/ - chạy
7. fall /fɔːl/ - ngã
8. jump /dʒʌmp/ - nhảy
9. skate /skeɪt/ - trượt
10. throw /θrəʊ/ - ném
11. bounce /baʊnts/ - tâng
12. surf /sɜːf/ - lướt
13. ride /raɪd/ - cưỡi

14. dive /daɪv/ - nhảy lao
đầu xuống, lặn
15. drive /draɪv/ - lái

16. shoot /ʃuːt/ - bắn
Individual Sports
Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao cá nhân
Nhấn chuột vào hình để nghe audio
Tennis /ˈten.ɪs/ - quần vợt
1. tennis ball /ˈten.ɪs bɔːl/
- bóng quần vợt
2. racket /ˈræk.ɪt/ - vợt
Bowling /ˈbəʊ.lɪŋ/ - trò trơi bóng gỗ
3. gutter /ˈgʌt.əʳ/ - đường
rãnh
4. lane /leɪn/ - đường băng
5. pin /pɪn/ - chai gỗ
6. bowling ball /bəʊl bɔːl/ -
bóng gỗ
Golf /gɒlf/ - chơi gôn
7. golf ball /gɒlf bɔːl/ -
8. hole /həʊl/ - lỗ
9. putter /ˈpʌt.əʳ/ - gậy
chơi gôn
bóng gôn
10. golfer /ˈgɒl.fəʳ/ - người
chơi gôn
Handball /ˈhænd.bɔːl/ - môn bóng ném
11. glove /glʌv/ - găng tay
12. handball /ˈhænd.bɔːl/ -

quả bóng ném
13. court /kɔːt/ - sân
Boxing /ˈbɒk.sɪŋ/ - đấu quyền
14. head protector /hed prə
ˈtektəʳ/ - mũ bảo vệ đầu
15. glove /glʌv/ - găng tay
16. referee /ˌref.əˈriː/ -
trọng tài
17. ring /rɪŋ/ - vũ đài
Ping-Pong /ˈpɪŋ.pɒŋ/ - bóng bàn
18.paddle /ˈpæd.ļ/ - vợt gỗ
19. ping-pong ball /
ˈpɪŋ.pɒŋ bɔːl/ - quả bóng
bàn
Horse Racing /hɔːs ˈreɪ.sɪŋ/ - đua ngựa
20. saddle /ˈsæd.ļ/ - yên
ngựa
21. jockey /ˈdʒɒk.i/ - vận
động viên đua ngựa
22. reins /reinz/ - dây
cương
Gymnastics /dʒɪmˈnæs.tɪks/ - thể dục
23. gymnast /ˈdʒɪm.næst/
- vận động viên thể dục
24. balance beam /
ˈbæl.ənts biːm/ - thanh
thăng bằng
Ice Skating /aɪs ˈskeɪ.tɪŋ/ - trượt băng
25. rink /rɪŋk/ - sân băng
26. skate /skeɪt/ - lưỡi

trượt
27. blade /bleɪd/ - lưỡi
Racquetball /ˈræk.ɪt bɔːl/ - môn bóng vợt
28. safety goggles /ˈseɪf.ti
ˈgɒg.ļs/ - kính bảo vệ mắt
29. racquet /ˈræk.ɪt/ - vợt 30. racquet ball /ˈræk.ɪt
bɔːl/ - quả bóng vợt
Track and Field /træk ænd fiːld/ - điền kinh
31. runner /ˈrʌn.əʳ/ - vận
động viên điền kinh
32. track /træk/ - đường
chạy
Skiing /ˈskiː.ɪŋ/ - trượt tuyết
33. skis /skɪːz/ - ván trượt
34. pole /pəʊl/ - gậy trượt
tuyết
35. skier /skiː/ - người
trượt tuyết
Team Sports
Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao đồng đội
Nhấn chuột vào hình để nghe audio
Baseball /ˈbeɪs.bɔːl/ - bóng chày
1. umpire /ˈʌm.paɪəʳ/ -
trọng tài
2. catcher /ˈkætʃ.əʳ/ -
người bắt bóng
3. catcher's mask /
ˈkætʃ.ərs mɑːsk/ - mặt nạ
của người bắt bóng
4. catcher's mitt /ˈkætʃ.ərs

mɪt/ - găng tay bắt bóng
5. bat /bæt/ - gậy đánh
bóng
6. batting helmet /'bætiɳ
ˈhel.mət/ - mũ bảo hiểm
của người đánh bóng
7. batter /ˈbæt.əʳ/ - người
đánh bóng
Little League Baseball /ˈlɪt.ļ liːg ˈbeɪs.bɔːl/ - Đội bóng chày trẻ em
8. Little Leaguer /ˈlɪt.ļ
'li:gə/ - thành viên đội
9. uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ -
đồng phục
Softball /ˈsɒft.bɔːl/ - trò chơi tương tự như bóng chày, chơi trên sân
nhỏ hơn với quả bóng mềm to hơn
10. softball /ˈsɒft.bɔːl/ -
quả bóng mềm
11. cap /kæp/ - mũ lưỡi trai
12. glove /glʌv/ - găng tay
Football /ˈfʊt.bɔːl/ - bóng bầu dục
13. football /ˈfʊt.bɔːl/ -
14. helmet /ˈhel.mət/ - mũ
bảo hiểm

×