Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề thhv lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.19 MB, 4 trang )

"YTWYN 34m Xa k “Xà. .É.À .À xá s=Á<ăj(<
_ sicn z⁄Z (tôm (J4 tran/g) |

L. HƯỚNG ĐẪN CHUNG
1) Cán bộ chấm thi chấm đúng như đáp án, thang điểm của Ban Tô chức.

2) Hướng dẫn chấm chủ yêu được biên soạn theo hướng “mở”, chỉ nêu những ý chính. Ï rong “4
trình chấm, cần chú ý đến lí giải, lập luận của thí sinh; nếu có cầu nào, ý nào mà thí sinh có cách trả lới

khác với hướng dẫn chấm nhưng đúng, thì vẫn cho điểm tối đa của câu, ý đó theo thang điểm.
II. HƯỚNG DẪN CHÁM CHI TIẾT

























| Câu | Ý | vã Nội dung chính cần đạt ` &iya _ Điểm n |
Quan sát, nhận xét hiện tượng Địa lí diễn ra ớ hình A, hình ! và giái thích. [ 3,00
* Hình A:' | sr
*Ễˆ^ £ “ + * ⁄4 đí: Sá _- }2 0 25
- Hiện tượng trong suôt 24 h có Mặt Trời chiếu sáng ( Ngày Í4 cực). mn Ề
- Chỉ chỉ diễn ra trong phạm vi từ vòng cực đến cực đối với bán câu mùa hạ. „ Ú“ 0,25
+ Tại vòng cực chỉ xảy ra trong ngày hạ chí của bán câu đó. si hếC | 0,25
+ Số ngày địa cực tăng dần từ vòng cực (1 ngày) đến cực (6 tháng). 3 0,25
Giải thích: .—
- Do Trái Đắt có hình dạng khối cầu, tự quay quanh mình và chuyên động quanh ` 0,50
Mặt Trời với địa trục tưởng tượng nghiêng với mặt phăng quỹ đao... _.
l - Bán cầu ngả về phía Mặt Trời (bán cầu mùa hạ) -> Đường phân chia sáng tôi di (0,50
(3,00 chuyển ra phía sau cực, vịng cực — từ vịng cực đến cực xuất | hiện ngày địa cực. _
điểm) * Hình B: tự
- Hiện tượng "Đứng bóng của vật" xảy ra khí Mặt Trời lén thiên đính lúc 12h tại địa 0,25
điểm đó.
- Hiện tượng này chỉ xảy ra trong khu vực nội chí tuyên (2327B<+2327N). Các 0,25
địa điểm đều có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, riêng tại 2 chí tuyến chỉ có một lân.
Giải thích:
- Do Trái Đắt chuyên động quanh Mặt Trời với 1 địa trục nghiêng 66933' với mặt | 0,25
phăng quỹ đạo và khơng thay đơi góc, hướng nghiêng trong q trình chuyển động.

- Mặt Trời chuyền động biểu kiến theo chu kì năm (với các chùm sáng // lẫn lượt lên | 0,25
thiên đỉnh tại các vĩ độ trong khu vực nội chí tuyến...)


























H ị 1 Tu biệt đới khí hậu và kiểu khí hậu trên Trái ĐẤt. Tại sao trên Trái Đất lại xuất 1,50 s
(đ,00 kiện nhiêu đới và kiễu khí hậu? | | :
đốm) * Phân biệt dựa vào nhân tổ hình thành: :
- Đới khí hậu là biễu hiện của tính địa đới, nhân tố chủ đạo dẫn tới sự phân đới khí | 0,25 |

hậu xuắt phát từ bức xạ nhiệt của Mặt Trời tới bề mặt cầu của Trái Đất (phân bố theo
vĩ độ Địa li)...

- Kiêu khí hậu biểu hiện của tính phi địa đới (tính chất lục địa - đại
^ “.. ÂM * * * £ * h _ đi dươn hị: 0,2
luật địa ơ; Sự chỉ phối bởi nhân tó địa hình (hướng sườn, độ cao) —» phâ _ Anh :
ật địa ô; Sự chỉ › độ cao) — phân chia thành
nhiêu kiêu khí hậu khác nhau ngay trong cùng một đới.
* Phân 5/ệf dụ/đ vào phạm vi, phân bố:
- Đới khí hậu sở hữu khơng gian rộ iều vĩ tuyến (chứa cả các ki
“ài ậ chà glan rộng theo chiêu vĩ tuyến (chứa cả các kiểu khí hậu | 925 !
- Kiểu khí hậu diễn ra ở các phạm vi
sự chi phơi chung của đới khí hậu)
An Đi cá “ước đới khí hậu và kiểu khí hậu vì:
b na Mey ải câu, bức xạ Mặt Trời đến với Trái Đất là những Tia sáng í tạo góc \ 025
áp xã có 40 lớn khác nhau từ xích đạo về 2 cực —¬ sinh ra nhiều đổi khí hậu... |

hẹp hơn (mang tính khu vực, địa phương); chịu | 025 |
\

\

1




- Šự phân bố lục địa, đại đương
ục địa, đ ì : se vN : :
ra nhiều kiểu khí hậu nh N với sự đa dạng địa hình bê mặt Trái Đất đã sinh | 0,25









Khái niệm về gió mù o
bu nh vử mùa, sự khác biệt giữa gió mùa ơn đới và gió mùa nhiệt đới. Tại | 1,50
EE:Th - _ xích đạo lại xuất hiện vùng lặng gió.
cà ng: Gió mùa là những luồng khơng khí được hình thành do hoạt động của | 0,25
c trung tâm khí áp thay đổi theo mùa, vì vậy hướng gió và tính chất của gió cũng
kề / đơi theo mùa. V / n?ìu nĐy¿ t2X và thụ 3 /huti #Ồ )
- Tình trạng đơi lập về nhiệt độ và khí áp giữa lục địa với đại dương là nguyên nhân |_0,25
phát sinh gió mùa ơn đới (điển hình ở phía Đơng Tục địa châu Á)
- Gió mùa nhiệt đới (hoạt động mạnh ở Đơng Nam Á và Nam Á) có nguyên nhân | 0,25
chủ yêu là sự chênh lệch nhiệt độ và khí áp giữa hai bán cầu.
- Sự phân bồ lục địa và đại dương có tác động làm tăng cường và phức tạp thêm hoạt | _ 0,25
động của gió mùa nhiệt đới.
* Nguyên nhân xuất hiện vùng lặng gió ở hai bên đường xích đạo: vàn
- Vào thời điểm phân mùa giữa 2 nửa cầu, Trái Đất không ngả nửa câu nào về phía | 0,25
Mặt Trời.
- Tín phong của cả 2 nửa cầu đều hoạt động yếu (không đạt đến sự hội tụ), tạo khoảng U22
lặng gió ở hai bên đường xích đạo (khoảng 5'B S0N). : :
1 | Sinh quyễn có ảnh hưởng như thể nào đến các quyển khác trên Trái Đât? Phân 2,00
tích tác động của địa hình đến sự phát triển và phân bố sinh vật.
* Ảnh hưởng của sinh quyên:
- Sinh quyên tác động tới thạch quyên: (diễn giải: tham gia vào quá trình hình thành | 0.25
một số loại đá hữu cơ và khoáng sản...trực tiếp tham gia q trình phong hóa phá
hủy bê mặt thạch quyển. n) : â
- Sinh quyền tác động tới khí quyền: (điễn giải: làm thay đơi thành phần của khí | 0.25
quyền từ q trình quang hợp của cây xanh...) ì

- Sinh quyển ảnh hưởng tới thủy quyền: Thông qua sự trao đổi vật chất giữa cơ thê
sinh vật với môi trường nước.

- Sinh quyền ảnh hưởng tới thơ nhưỡng: Sinh vật đóng vai trị chủ đạo đối với sự
hình thành đất, thơng qua việc cung cấp xác vật chất hữu cơ, phân hủy và tổng hợp
mùn cho đất.

* Tác của địa hình đến sự phát triển và phân bố sinh vật:

- Độ cao địa hình làm nhiệt độ, độ ẩm của khơng khí thay đổi dẫn đến hình thành |_ 0,25
các vành đai sinh vật khác nhau. (điễn giải)

- Các hướng sườn khác nhau nhận được lượng nhiệt ẩm và chế độ chiêu sáng khác
nhau nên sinh vật phát triên khác nhau (điên giải)

- Độ đốc: Sườn dốc thường bị xâm thực, xói mịn nhiều hơn sườn thoải nên sinh vật
nghèo nàn, kém phát triển

- Hình thái địa hình: Mỗi kiểu địa hình khác nhau sẽ có sinh vật khác nhau (điễn giải)
* 2i luật địa đới là qui luật phô biển và quan trọng nhất trong lớp vỏ Địa lí:

- Phơ biến nhất:

+ Qui luật địa đới được biểu hiện ở nhiều thành phần Địa lí tự nhiên và cảnh quan \_0225
(4ã chứng).

# Nguyên nhân sinh ra qui luật này do nguồn năng lượng bức xạ từ Mặt Trời, là \ 9.25
nguôn gốc và động lực của nhiêu quá trình và hiện tượng tự nhiên trên Trái Đất.
- Quan trọng nhật:


+ Qui luật địa đới là ở hì ác đới tâ # ĂA /TẾ
. m2) ật địa à cơ sở hình thành các đới và cảnh quan tự nhiên theo vĩ độ (dẫn

+ Cơ sở để giải thích ổi củ về §
Dinh . ác. DU han vàuânh Quantwnhiềnthxich\ Q25
1 ⁄2) 2 ơ#/ÿ NT na
3 sai trí bá í SP dtg lá Tế tới To Tại sao Ở một sô nước đang phát triển tỉ
2 : SỈ: và CH trong những năm gân đâ Ñ.. cước b
2 li phát triển Äih tẾ - xã hội ở mỗi "s. . xw“'-
“li 0iệI dd trên cơng thức tính:




























0,25















0,25







m
(3,00
điểm) 0,25

0,25 ¬hnh

025







Đa

2,00






























s Tị * ý M ——zz”
Ì số giới tính được tính bằng số Nam trên 100 nữ: c x 100 (%)

vã lệ giới tính được tính bằng sự tương quan của số Nam (hoặc Nữ) trên tổng sỐ 0,25
n:












SỐ NAM : SỐ NỮ :
TổNG sốĐẦN X 100(9); TổNGSốDÂN - 100 (⁄)



trẻ em mới sinh đang tăng do:

* Một số nước đang phát triển tỉ số giới tính của đang tấ
lạc hậu (bình đăng giới chưa thực

- Cịn tồn tại tâm lí, quan điểm và những phong tục
hiện tốt) :
- Tính chất cơng việc trong nhiều ngành nghề của nền kinh tê th
chất vẫn ưu tiên sử dụng nhiều lao động nam giới.
- Nguyên nhân khác (mức sinh giảm, quy mô gia
học...) ›

* Tác động của cơ cấu dân số theo gí

iên về sản xuất vật | 0,25

đình thu nhỏ, sự phát triển của y



ới tính tới sự phát triển kinh tế - xã hội: no
+ Tác động đến sự phân bố sản xuất: do đặc thù, tích chất cơng việc " “ độc `
Nam, Nữ khác nhau, khi mắt cân bằng giới rên ` 1... : o việc p


ông sử dụng lao động trong các hoạt động sản suât, phân bô ìL "
` Mắt cân bằng giới tính gây khó khăn tới viỆc tổ chức đời sống xã hội: do đặc điểm 0,25
đời sống, sinh hoạt của giới Nam, Nữ có nhiêu điêm khác MB 2 25 =.
- thống tới việp hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quôc 0,25
gia: phát triển dân số...phát triển kinh tế (ngành, lãnh thô.. )— : 5
Tỉ suất sinh thô, tử thô ở các nước phát griền và đang phát triển khác nhau như thể 1,0

nào? Giải thích.

- T¡ suất sinh thô: " ..
+ Các nước phát triển: tỉ suất sinh thô thấp, xu hướng giảm nhanh do kinh tế - xã hội | 0,25

phát triển, mức sông cao, cơ cấu dân số già... ị *
+ Các nước đang phát triển: tỉ suất sinh thô cao hơn, xu hướng giảm chậm hơn do

cơ cấu dân số trẻ, mức sống thấp, tính chất nền kinh tẾ...

- Tỉ suất tử thơ: : ¡

+ Nhóm nước phát triển: tỉ suất tử thơ cao hơn do cơ câu dân sô già. † 0,25
+ Nhóm nước đang phát triển: tỉ suất tử thơ thấp hơn, xu hướng giảm do cơ câu dân 0.25
số trẻ, kinh tế phát triển, tuổi thọ trung bình tăng...

Trình bày những tác động từ các ngành kinh tế đến hoạt động giao thông vận tải. | 3,50
Tại sao ngành dịch vụ tiêu dùng trên thế giới ngày càng phát triễn.

* Tác động từ các ngành kinh tê đến hoạt động giao thơng vận tải:
- Ngành kinh tế với vai trị là khách hàng đã nảy sinh ra các yêu cầu đối với giao
thông vận tải:

+ Khối lượng vận chuyền, luân chuyển hàng hóa...
+ Cự li vận chuyến, thời gian giao nhận...
+ Tộc độ, an toàn và giá thành vận chuyên... 0.25
— Tiên hành lựa chọn dịch vụ vận tải phù hợp... 025
- Ngành kinh tế với vai trò trang bị cơ sở vật chất kĩ thuậ ệ Ì ơ
vn 4 ụ Ị Ạ uật cho hoạt động giao thị
vận tải (hoạt động cơng nghiệp, xây dựng): ¬ =
+ Mớ rộng, nâng câp, hiện đại hóa mạng lưới gi ơ ầ '

3 vật , 8 YÊ : giao thông (câu, đường, hải cảng..
: an s2 Dn sản An cải tiến, hiện đại hóa các phương tiện hết vh s..)
/gàn/! dịch vụ tiêu dùng trên thế giới ngày càng phát triển do:_ v
- Sự thay đỗi dân số: P.6...
# Gia tăng dân số nhanh cùng với â dân sế
` ¡ ø với quy mô đân sô lớn —› Âm tiê › xã
Trở dịch vụ càng lớn, tốc độ tăng nhanh của dịch nh
+ Cơ câu dân số: cơ câu dân số ï..... : ,
ằ .? : sô theo tuôi, giới, lao độ Ề Mi hơi
ứng của dịch vụ tiêu dù ì _Ĩ XS “ộng văn hóa,...địi hỏi sự đáp \ 025
ùng, dẫn đến cơ cấu dịch vụ tiêu dùng đa dạng. :

+ Phân bỗ dân số: việc phân bó dâ
Ơ: việc phân bô dân cư ngày càng mở rộng kéo theo sự phân bơ rộng \ 025 \
Ì






















0,25









0,25

0,25
0,25







.—
~_~

0,25
0,25

025

rãi các ngành dịch vụ tiêu dùn
^ : .Ã ° Ẽ.
- Trình độ phát triển kinh té, năng suất lao động xã hội:










+ Tnnh đô
: Ộ phát triể ~
Cảng lớn Tiền của noà ` _
thu hút sa Đành kinh tÊ cà : y- ; ...

+ Nă £ người ] ` cảng cao, điêu kiện và +
| _Năng Suât lao đ 8o động tham gia các hoạt động địch ¬ "“ ` xn

¬m
|












điêu kia 40 động xã hội lò
| u kiện thuận lợi đề ch k* đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất ngày càng cao, tạo | 0,25
ai ta trình đơ thị hóa: số dận độ gà lào động sang làm dịch vụ. 0ó BI
=—LSIch vụ lớn và đa đo ân đơ thị càng tăng, lối sống đô thị phổ biến tạo nhu cầu | 0,25

2 | Tạ¡ Sao để giải quyế, : kề 7 dịch vụ tiêu dùng phát triên mạnh. $ TU b

— §ăn liền với giải _ `. " v4 để môi trường ở các nước đang phát triển cần phải
PBNNVƯO >> >—=—=—----ằ. Ga
- Ơ nhì K& khơn b _ UP và các vẫn đề xã hội Ở các Nước đang phát triền: `
| - Mục tiêu đầy ` ba đât đai, dân cạn kiệt các nguồn tài nguyên... 0,25
Í chế) đã ít chứ 3 an .. độ tăng trưởng kinh tê (trong khi các nguồn lực cịn hạn 0.25
Í ủ trọng tới vân đề bảo vệ môi trường (ô nhiễm từ khí thải, rác thải; các


. hoạt động cơng, nơng nghiệp...)

- Dân số đơng, mức sống thấp, trình độ dân trí cịn hạn chế —» ý thức về bảo vệ mơi
trường hạn chế...

* Ứì vậy để giải quyết tốt vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển phải cùng
ụ úc thực hiện đông bộ nhiều giải pháp trong đó cân gắn liên với việc giải quyêt các
ván đề xã hội:

- Nâng cao việc tuyên truyền, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân...

- Kiểm soát tốt gia tăng dân số, từng bước cải thiện mức sống, nâng cao dân trình độ
dân trí...
- Phát triển kinh tế phải đồng thời chú trọng tới an sinh xã hội (không đánh đổi môi
trường lấy tăng trưởng kinh tế), đặt mục tiêu phát triển bền vững lên hàn đầu.

1 | Những dạng biểu đồ nào có thể vẽ được...

——†* Lựa chọn các dạng biễu đỗ có thể vẽ được: (Nêu đươc 3⁄4 dạng sau cho 0,5 điêm)

- Biểu đơ trịn: (Š hình trịn thể hiện cơ cấu cho mỗi năm). Biểu đồ cột chồng: (5 cột | 0,50
chồng, thể hiện cơ cấu %...); Biểu đồ miền: (hình chữ nhật, chia 2 miền với 5 mộc
thời gian...); Biêu đô hình vng: (5 hình vng, mỗi hình chia 100 ơ nhỏ, chia tỉ
trọng % cho mỗi đối tượng cần thẻ hiện)


















* Dạng biểu đồ thích hợp nhát: Biểu đồ miền (thể hiện rõ sự thay đổi về cơ cấu, đễ | 0,50
vẽ...)
Rút ra các nhận xét và giải thích từ thơng tin bảng số liệu trên. | 200 \





* Nhận xét và giải thích:
- Giá trị tổng sản phẩm tồn thế giới và của các nhóm nước đều tăng trong giai đoạn | 0,59
2015 - 2019...cho đến 2020 thì đều giảm...

Do: xu hướng tồn cầu hóa, thành cơng trong hợp tác và phát triển kinh tế mỗi quốc
gia, khu vực và thế giới...tuy nhiên thế giới đã đối mặt với COVID_19 gây ra khùng

hoảng kinh tế, tăng trưởng âm —> tổng sản phẩm thụt giảm...

CƠ CÁU TÓNG SẢN PHẢM CỦA THÉ THỚI PHÂN THEO NHÓM NƯỚC (%)


| Năm 2015 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
Toàn thế giới 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
M . Ta ậäjẽã co |5: Í—L 52 | c9 | s°ì |

— 8m TETTTEETRESEM
- Số ít các nước có thu nhập cao chiếm phần lớn tỉ trọng trong cơ cầu tông sản phầm | 0.25 \
toàn thế giới... — khoảng cách phát triển —> Phân hóa giàu nghèo...

- Tỉ trọng ít có sự thay đơi trong giai đoạn 2015 - 2020...

- Các nước có thu nhập cao là những quốc gia có nền kinh tế sớm phát triền, sở hữu | 025
nên tảng về khoa học kĩ thuật tiên tiến, chiêm được nhiều lợi thê trong hợp tác qc

Á
tổ...

_ TĨNG ĐIỂM TỒN BÀI GỊM 6 CÂU \20e0 \
kotClEcG giảng tu hbiay Sử HÉT KT T2 s» x xã

(3,00
điêm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×