Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phản ứng trao đổi ION

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.29 KB, 2 trang )

Ph¶n øng trao ®ỉi
Bài1: Cho 5,27 gam hỗn hợp ( BaCl
2
và CaCl
2
) tác dụng với dung dịch chứa (NH
4
)
2
CO
3
và Na
2
CO
3
thu được dung dịch
X và m gam kết tủa. Nếu nhiệt phân hồn tồn lượng kết tủa trên thu được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 4,94 gam B. 4,49 gam C. 3,49 gam D. 4,89 gam
Bài2: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu được 39,4 gam
kết tủa. Lọc tách kết tủa, cơ cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 6,26 gam. D. 26,6 gam.


Bài3: Dung dịch A chứa 0,01 mol CuSO
4
+ 0,02 mol H
2
SO
4
. Thêm dung dịch chứa 0,025 mol Ba(OH)
2
vào A thì khối
lượng kết tủa thu được là: A. 6,315 gam B. 6,805 gam C. 10,65 gam D. 12,725 gam
Bài4:Cho 100 ml dung dÞch X chøa hçn hỵp NaOH vµ Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
. Cho dung dÞch BaCl
2
d vµo X thu ®ỵc kÕt tđa
Y vµ dung dÞch Z. §Ĩ trung hßa Z cÇn 24 ml dung dÞch HCl 0,5M. MỈt kh¸c 50 ml dung dÞch X t¸c dơng hÕt víi dung
dÞch HCl thu ®ỵc 112 ml khÝ ( ®ktc). Nång ®é mol/l cđa NaOH trong dung dÞch lµ:
A. 0,12 M B. 0,1 M C. 0,05 M D. 0,5M
Bài5:Cho 100 ml dung dÞch X chøa hçn hỵp NaOH vµ Na
2
CO
3
, Na
2

SO
4
. Cho dung dÞch BaCl
2
d vµo X thu ®ỵc kÕt tđa
Y vµ dung dÞch Z. §Ĩ trung hßa Z cÇn 24 ml dung dÞch HCl 0,5M. MỈt kh¸c 50 ml dung dÞch X t¸c dơng hÕt víi dung
dÞch HCl thu ®ỵc 112 ml khÝ ( ®ktc). Nång ®é mol/l cđa Na
2
CO
3
trong dung dÞch lµ:
A. 0,5 M B. 0,05 M C. 0,06 M D. 0,6M
Bài 6: Hồ tan 7,2 gam hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của một kim loại hố trị I và một kim loại hố trị II vào nước được
dung dịch X . Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl
2
Thu được 11,65 gam kết tủa BaSO
4
và dung
dịch Y .Tổng khối lượng hai muối clorua trong dung dịch Y là :
A : 5,95g B : 6,50g C : 7,00g D : 8,20g
Bµi 7: Cho 500g dung dịch Na
2
SO
4
C% vào 400 ml dung dịch BaCl
2
0,2M thấy tạo ra 11,65g kết tủa. Giá trị của C%
là: A. 0,142% B. 1,08% C. 2,18% D. 1,42%
Bài8: §un nãng 6,8 gam hçn hỵp ( Mg vµ S ) trong ®iỊu kiƯn kh«ng cã kh«ng khÝ thu ®ỵc r¾n X. §Ĩ hßa tan hÕt X ph¶i
cÇn 300 ml dung dÞch HCl 1M. Thµnh phÇn cđa X lµ:

A. 3,6 gam Mg vµ 3,2 gam S B. 3,4 gam Mg vµ 3,4 gam S
C. 5,2 gam Mg vµ 1,6 gam S D. 4 gam Mg vµ 2,8 gam S
Bài9: Cho 9,4 gam K
2
O vào 200 gam dung dịch KOH 5,6% thu được dung dịch A x%. Giá trị của x là:
A. 8 B. 10,7 C.9,6 D. 11,2
Bài10:Cho 100 ml dung dịch CuSO
4
1M và Al
2
(SO
4
)
3
1M tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa nung kết
tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam rắn. Giá trị của m là:
A. 10,2 gam B. 9,8 gam C. 18,2 gam D. 8 gam
Bài 11:.Hòa tan 150g tinh thể CuSO
4
.5H
2
O vào 600 ml dung dòch HCl 0,6M ta thu được dung dich A. Cho 13,7 gam
Ba kim loại vào 200 ml dung dòch A. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng, lọc lấy kết tủa, rửa sạch và đem nung ở
nhiệt độ thì thu được bao nhiêu gam chất rắn, biết rằng khi tác dung với dung dòch bazơ thì Cu
2+
chỉ biến thành
Cu(OH)
2
. A.26,5 gam B.13,98 gam C.31,3 gam D.23,3 gam
Bài 12:

Hòa

tan

16,275

gam

hỗn

hợp

X

gồm

CuSO
4



AlCl
3

vào

nước

thu


được

dung

dịch

A.

Chia

A

làm

2

phần

bằng

nhau:


Phần

1

cho

phản


ứng

với

dung

dịch

BaCl
2



thu

được

6,99

gam

kết

tủa


Phần

2


cho

phản

ứng

với

dung

dịch

NaOH



thu

được

kết

tủa,

lọc

kết

tủa,


nung

đến

khối

lượng

khơng

đổi

nhận

được

m

gam

chất

rắn.

Giá

trị

của


m

là: A.

2,4

gam B.

2,94

gam C.

3,675

gam D.

4,8

gam
Bài 13: Trén 200 gam dd Ba(OH)
2
2,08 % víi 40 gam dd H
2
SO
4
4,9 % thu ®ỵc x gam kÕt tđa vµ dd Y cã nång ®é y %.
CỈp gi¸ trÞ cđa x vµ y lµ:
A. 2,33 g- 0,62% B.4,66g – 0,62% C. 2,33g- 0,31% D. 4,66 g – 0,31%
Bài 14: Cho dung dịch X chứa 1 mol Ba(HCO

3)2
tác dụng với dung dịch Y chứa 3 mol KHSO
4
( các dung dịch đều
lỗng ) thu được kết tủa T , khí CO
2
và dung dịch Z . Các ion có trong dung dịch Z gồm ?
A. K
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
B. K
+
, H
+
, SO
4
2-
C. K
+
, CO
3
2-
D. K
+
, H

+
, SO
4
2-
,
Ba
2+
Bài 15: Một dung dịch chứa 0,1 mol KHCO
3
và 0,2 mol K
2
CO
3
.
Khi thêm 0,3 mol BaCl
2
vào dung dịch trên thu được m
1
gam kết tủa. Khi thêm 0,3 mol Ba(OH)
2
vào dung
dịch trên thu được m
2
gam kết tủa. m
1
và m
2
có khối lượng lần lượt là :
( Cho Ba = 137, C =12, O =16)
A. 59,1 gam và 19,7 gam B. 39,4 gam và 59,1 gam

C. 19,7 gam và 39,4 gam D. 39,4 gam và 39,4 gam
Bài 16: Dung dịch A có chứa : Mg
2+
, Ba
2+
,Ca
2+
,
và 0,2 mol Cl
-
,
0,3 mol NO
3
-
.Thêm dần dần dung dịch Na
2
CO
3
1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn
nhất thì ngừng lại.Hỏi thể tích dung dịch Na
2
CO
3
đã thêm vào là bao nhiêu?
A.
300 ml B. 200 ml
C.
150 ml D. 250 ml
1
Ph¶n øng trao ®ỉi

Bài 17:Để trung hồ 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn
hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)
2
0,2M: A. 250 ml B. 500 ml C . 125 ml D. 750 ml
Bài 18:
Dung

dịch

X

chứa

hỗn

hợp

KOH



Ba(OH)
2




nồng

độ

tương

ứng



0,2M



0,1M.

Dung

dịch
Y

chứa

hỗn

hợp

H
2
SO

4



HCl



nồng

độ

lần

lượt



0,25M



0,75M.

Thể

tích

dung


dịch

X

cần

để

trung

hòa

vừa

đủ

40

ml

dung

dịch

Y

là: A.

0,063


lít B.

0,125

lít C.

0,15

lít D.

0,25

lít
Bài 19:
Trộn

3

dung

dịch

H
2
SO
4

0,1M;

HNO

3

0,2M;

HCl

0,3M

với

những

thể

tích

bằng

nhau

thu

được dung

dịch

A.

Lấy


300

ml

dung

dịch

A

cho

phản

ứng

với

V

lít

dung

dịch

B

gồm


NaOH

0,2M



KOH

0,29M

thu

được

dung

dịch

C



pH

=

2.

Giá


trị

V

là:

A.

0,424

lít

B.

0,414

lít

C.

0,214

lít D.

0,134

lít
Bài 20:
S


c

1,568

lít

khí

CO
2

(
đ
ktc)

vào

500

ml

dung

d

ch

NaOH

0,16M.


Sau

thí

nghi

m

đượ
c

dung d

ch

A.

Rót

250

ml

dung

d

ch


B

g

m

BaCl
2

0,16M



Ba(OH)
2

xM

vào

dung

d

ch

A

thu


đượ
c

3,94

gam

k
ế
t

t

a



dung

d

ch

C.

N

ng

độ


x

c

a

Ba(OH)
2

là:
A.

0,015M B.

0,02M C.

0,025M D.

0,03M
Bài 21:
Hồ

tan

hồn

tồn

5,94


gam

h

n

h

p

hai

mu

i

clorua

c

a

2

kim

lo

i


A,

B

đề
u

thu

c

phân

nhóm chính

II
vào

n
ướ
c

đượ
c

100

ml


dung

d

ch

X.

Đ


làm

k
ế
t

t

a

h
ế
t

ion

Cl
¯




trong

dung

d

ch

X

ng
ườ
i

ta cho

tồn

b

l
ượ
ng

dung

d


ch

X



trên

tác

d

ng

v

a

đủ

v

i

dung

d

ch


AgNO
3
.

K
ế
t

thúc

thí

nghi

m,

thu
đượ
c

dung

d

ch

Y


17,22


gam

k
ế
t

t

a.



c

n

dung

d

ch

Y,

kh

i

l

ượ
ng

mu

i

khan

thu

đượ
c

là:
A.

4,86

gam B.

5,4

gam C.

7,53

gam D.

9,12


gam
Bài 22: Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl 0,8M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
xM thu được m gam
kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 0,5825 và 0,06 B. 0,098 và 0,06 C. 0,098 và 0,06 D. 0,095 và 0,03
Bài 23: Trộn 300 ml dd NaOH 0,1 M và Ba(OH)
2
0,025M với 200 ml dung dịch H
2
SO
4
xM thu đượ c m gam kết tủa
500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị của m và x là:
A. 1,7475 và 0,125 B. 9,975 và 0,125 C. 1,7475 và 0,025 D. 0,0075 và 0,025
Bài 24:Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)
2
có nồng độ tương ứng là 0,2 M và 0,1M . Dung dịch y chứa hỗn
hợp gồm ( H
2
SO
4
và HCl có nồng độ tương ứng là 0,25M và 0,75 M ). Thể tích dung dịch X cần trung hòa vừa đủ 40
ml dung dịch Y là: A. 0,125 lít B. 0,063 lít C. 0,15lít D. 0,25 lít
Bài 25: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam CaCO

3
vào
cốc A và b gam M
2
CO
3
( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hồn tồn , cân trở lại
vị trí thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam
( K = 39 , Na = 23 , Li = 7 , Cs =133 )
A. Na B. Li C. K D. Cs
Bài 26: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần trung hồ 100 ml dung dịch gồm ( NaOH 0,1 M và Ba(OH)
2
0,1M) là:
A. 250 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 150 ml
Bài 27: Cho 10,6 gam Na
2
CO
3
vào 12 gam dung dịch H
2
SO
4
98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cơ cạn
dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn
A. 7,1 gam và 9,1 gam B. 22,6 gam và 16,16 gam
C. 18,2 gam và 16,16 gam D. 18,2 gam và 14,2 gam
Câu 28.Cho các dung dịch sau được đánh số: 1 - KCl , 2 - Na
2
CO
3

, 3- CuSO
4
, 4- CH
3
COONa , 5 - Al
2
(SO
4
)
3
,
6 - NH
4
Cl , 7 - NaBr , 8 - K
2
S. Các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 1,2,3 B. 2,4,6 C. 3,5,6 D. 6,7,8
Bài29:Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na
2
SO
3
và HCl B. FeS và H
2
S C. MgCl
2
và NH
3
D. H
2

SO
4
và NH
4
Cl
Bài 30:Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong một dung dòch
A. Al
3+
, Na
+
, CO
3
2-
, Ba
2+
B. Na
+
, Mg
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
C. Ba
2+
, Na
+
, NO
3

-
, SO
4
2-
D. Fe
2+
, Ag
+
, NO
3
-
, Cl
-
Bài31:
Dung

dịch

X

chứa

Na
2
SO
4

0,05M,

NaCl


0,05M



KCl

0,1M.

Phải

dùng

hỗn

hợp

muối

nào

sau đây

để

pha

chế

dung


dịch

X:
A.

KCl



Na
2
SO
4
B.

KCl



NaHSO
4
C.

NaCl



K
2

SO
4
D.

NaCl



KHSO
4
Bài 32 : Cho các dung dịch riêng biệt: HNO
3
, Ba(OH)
2
, NaHSO
4
, H
2
SO
4
. Số chất tác dung với dung dịch Ba(HCO
3
)
2

tạo kết tủa là : A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Bài 33 : Cho từng dung dịch : NH
4
Cl , HNO
3

, Na
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, MgSO
4
, Al(OH)
3
lần lượt tác dụng với dung dịch
Ba(OH)
2
. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Bµi 34:. Cho dd chứa các ion : Na
+
, Ca
2+
, H
+
, Cl
-
, Ba
2+
, Mg
2+
. Dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dd?

A. dd Na
2
CO
3
vừa đủ B. dd K
2
CO
3
vừa đủ C. dd NaOH vừa đủ D. dd Na
2
SO
4
vừa đủ
B. 2 C. 4 D. 5
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×