Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BT Phản ứng trao đổi ion

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.39 KB, 2 trang )

PHN NG TRAO I ION
001: Trn 50 ml dung dchHCl vi 50 ml dung dch NaOH cú pH = 13 thu c dung dch X cú pH = 2. Nng mol/ lit ca dung dch HCl l:
A. 0,18 B. 0,16 C. 0,06 D. 0,12
002: Thờm t t dung dch BaCl
2
vo 300 ml dung dch gm Na
2
SO
4
0,1 M v K
2
SO
4
0,2 M cho n khi khi lng kt ta khụng i na
thỡ dng li thy ht 100 ml BaCl
2
. Nng mol/lit ca dung dch BaCl
2
l
A. 0,9 M B. 0,3M C. 1,2 M D. 0,6M
003: Cho 3,87 gam hn hp 2 kim loi Al v Mg vo 250 ml dung dch X gm HCl 1M v H
2
SO
4
0,5 M thu c dung dch B v 4,368 lớt
khớ H
2
(ktc). Cho dung dich B tỏc dng vi V ml dung dch hn hp gm NaOH 0,02 M v Ba(OH)
2
0,01 M. Th tớch dung dch B cn
thit tỏc dng vi dung dch A cho kt ta nh nht l:


A. 2,75 lit B. 12 lit C. 14,75 lit D. 12,5 lit
004: Dung dch X gm cỏc ion: Na
+
(0,1M) ; Mg
2+
(0,05 M); Cl
-
(0,06M) v ion SO
4
2-
. Nng ion SO
4
2-
trong dung dch l:
A. 0,06M B. 0,14 M C. 0,07 M D. 0,05M
005: Trn 250 ml dung dch hn hp gm HCl 0,08 M v H
2
SO
4
0,01M vi 250 ml dung dch NaOH a mol/l c 500 ml dung dch cú pH=12. Tớnh a
A. 0,13 M B. 0,1 M C. 0,2 M D. 0,12 M
006: Cho 500 ml dung dch hn hp gm (NH
4
)
2
SO
4
0,01 M v Na
2
SO

4
0,02 M tỏc dng vi 500 ml dung dch Ba(OH)
2
0,02 M.un núng
dung dch sau phn ng khớ thoỏt ra ht khi dung dch. Khi lng dung dch gim sau phn ng l:
A. 0,17 gam B. 2,5 gam C. 3,95 gam D. 2,33 gam
007: Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch sau phản ứng là:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
008: X là dung dịch H
2
SO
4
0,5M, Y là dung dịch NaOH 0,6M. Cần trộn thể tích ( lít) V
x
với Y
y
theo tỉ lệ nào sau đây để đợc dung dịch
có pH = 13 ( Giả sử các chất phân ly hoàn toàn)?.
A. 11/15 B. 7/11 C. 6/11 D. 5/11
009: Cho 100 ml dung dch X gm BaCl
2
xM v MgCl
2
yM tỏc dng va vi 100 ml dung dch Na
2
SO
4
1M, K

2
SO
4
0,5M. Mt khỏc 100
ml dung dch X tỏc dng vi dung dch NaOH d to ra 5,8 gam kt ta. Giỏ tr ca x, y ln lt l
A. 0,25 0,1 B. 0,1 0,25 C. 0,1 0,15 D. 0,15 0,1
010: Mt dung dch gm CO
3
2-
x mol, Cl
-
0,01 mol, SO
4
2-
0,01 mol, Na
+
y mol v K
+
0,01 mol. Khi cụ cn dung dch thu c 3,225 gam
mui khan. Giỏ tr x, y ln lt l
A. 0,01 0,01 B. 0,02 0,04 C. 0,01 0,04 D. 0,02 0,01
011: Mt dung dch A cha HCl v H
2
SO
4
theo t l mol 3:1. 100ml dung dch A trung hũa va bi 50ml dung dch NaOH 0,5M. Nng
mol mi acid l?
A. [HCl]=0,15M;[H
2
SO

4
]=0,05M B. [HCl]=0,5M;[H
2
SO
4
]=0,05M
C. [HCl]=0,05M;[H
2
SO
4
]=0,5M D. [HCl]=0,15M;[H
2
SO
4
]=0,15M
012: 200 ml dung dch A cha HNO
3
v HCl theo t l mol 2:1 tỏc dng vi 100ml NaOH 1M thỡ lng acid d sau phn ng tỏc dng va
vi 50 ml Ba(OH)
2
0,2M. Nng mol cỏc acid trong dung dch A l?
A. [HNO
3
]=0,04M;[HCl]=0,2M B. [HNO
3
]=0,4M;[HCl]=0,02M
C. [HNO
3
]=0,04M;[HCl]=0,02M D. [HNO
3

]=0,4M;[HCl]=0,2M
013: Cho 84,6 g hn hp 2 mui CaCl
2
v BaCl
2
tỏc dng ht vi 1 lớt dung dch cha Na
2
CO
3
0,25M v (NH
4
)
2
CO
3
0,75M sinh ra 79,1
gam kt ta. Thờm 600 ml Ba(OH)
2
1M vo dung dch sau phn ng. Khi lng kt ta v th tớch khớ bay ra l?
A. 9,85gam; 26,88 lớt B. 98,5gam; 26,88 lớt C. 98,5gam; 2,688 lớt D. 9,85gam; 2,688 lớt
014: Cho 200 ml dung dch A cha HCl 1M v HNO
3
2M tỏc dng vi 300 ml dung dch cha NaOH 0,8M v KOH (cha bit nng )
thỡ thu c dung dch X. Bit rng trung hũa dung dch X cn 60 ml HCl 1M. Nng KOH l?
A. 0,7M B. 0,5M C. 1,4M D. 1,6M
015: 100 ml dung dch X cha H
2
SO
4
2 M v HCl 2M trung hũa va bi 100ml dung dch Y gm 2 baz NaOH v Ba(OH)

2
to ra 23,3
gam kt ta. Nng mol mi baz trong Y l?
A. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)
2
]=1M B. [NaOH]=4M;[Ba(OH)
2
]=0,1M
C. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)
2
]=0,1M D. [NaOH]=4M;[Ba(OH)
2
]=1M
016: Dung dch A l HCl cú pH=3. Dung dch B l dung dch NaOH cú pH = 12. Trn A v B theo t l 9:1 v th tớch thu c dung dch
C. Tớnh pH ca C.
A. 10 B. 4 C. 11 D. 13
017: Cho mt mu hp kim Na-Ba tỏc dng vi nc d thu c dung dch X v 3,36lớt H
2
(ktc). Th tớch dung dch acid H
2
SO
4
2 M cn
dựng trung hũa dung dch X l?
A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30ml
018: Hn hp X gm Na v Ba. Hũa tan m gam X vo nc c 3,36lớt H
2
( ktc) v dung dch Y. trung hũa ẵ lng dung dch Y
cn bao nhiờu lớt dung dch HCl 2M?
A. 0,15lớt B. 0,3 lớt C. 0,075lớt D. 0,1lớt

019: Trn dung dch X cha NaOH 0,1M; Ba(OH)
2
0,2M vi dung dch Y (HCl 0,2M; H
2
SO
4
0,1M) theo t l no v th tớch dung dch
thu c cú pH=13?
A. V
X
:V
Y
=5:4 B. V
X
:V
Y
=4:5 C. V
X
:V
Y
=5:3 D. V
X
:V
Y
=6:4
020: Cho 8,8 gam hn hp 2 kim loi Mg v Ca tỏc dng va vi 500 ml dung dch HCl. Sau ú cụ cn dung dch, thu c a gam hn
hp 2 mui. Cho hn hp 2 mui trờn vo 1 lng d dung dch cha hn hp Na
2
CO
3

v (NH
4
)CO
3
. Kt thỳc phn ng thu c 26,8 g
kt ta X. Nng mol ca dung dch HCl v khi lng ca Mg trong hn hp ban u ln lt l
A. 1,2 M - 4,8g B. 1,5 M- 4,8g C. 1,2 M - 2,4g D. 1 M - 4,8g
021: 100 ml dung dch X cha Na
2
SO
4
0,1M, K
2
SO
4
0,2M phn ng va vi 100 ml dung dch Y cha Pb(NO
3
)
2
0,1M v Ba(NO
3
)
2 .
Tớnh
nng mol ca Ba(NO
3
)
2
trong dung dch v khi lng cht kt ta thu c sau phn ng gia 2 dung dch X v Y.
A. 0,1M;6,32 g B. 0,2M;7,69g C. 0,2M;8,35g D. 0,1M;7,69g

022: 250 ml dung dịch A chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
khi tác dụng với H
2
SO
4
dư cho ra 2,24 lít CO
2
(đktc). 500ml dung dịch A với CaCl
2

cho ra 16g kết tủa. Tính nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch A
A.
32
CONa
C
= 0,08M,
3
NaHCO
C
= 0,02M B.
32
CONa
C
= 0,04M,
3

NaHCO
C
= 0,06M
C.
32
CONa
C
= 0,16M,
3
NaHCO
C
= 0,24M D.
32
CONa
C
= 0,32M,
3
NaHCO
C
= 0,08M
023: Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-

. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng
các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
024: Có 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
và SO
4
2-
. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít
khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng
với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH
3
( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam.
025: Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH
4
+

, SO
4
2-
, NO
3
-
thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành
và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH
4
)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 2M và 2M. B. 1M và 1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M.
026: Dung dịch X chứa các ion sau: Al
3+
, Cu
2+
,

2
4
SO



3
NO
. Để kết tủa hết ion

2
4
SO
có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung
dịch BaCl
2
1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH
3
dư thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3
gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l

3
NO
là :
A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,4M.
027: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H
2
SO
4
0,2M và H
3
PO
4
0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm
NaOH 0,1M và Ba(OH)
2

0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 600. B. 1000. C. 333,3. D. 2000.
028: Cho 2,76 g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị V là:
A. 2,688 lít. B. 1,12 lít. C. 1,344 lít. D. 2,24 lít.
029: Hoà tan 10,6 gam Na
2
CO
3
và 6,9 gam K
2
CO
3
vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát
ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là:
A. 87,6. B. 175,2. C. 39,4. D. 197,1.
030: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X.
Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).
031: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít CO
2
( đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M
vào X có 1,12 lít khí ( đktc) thoát ra. Giá trị của a là:
A. 1,5M. B. 1,2M. C. 2,0M. D. 1,0M.
032: Hòa tan hết m gam ZnSO

4
vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu
cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710.
033: Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H
2
SO
4
aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp Ba(OH)
2
bM và KOH
0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,01 M và 0,01 M. B. 0,02 M và 0,04 M. C. 0,04 M và 0,02 M D. 0,05 M và 0,05 M.
034: Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4
2–
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa.
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn
dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.

035: Một dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO
3
0,1 M và Pb(NO
3
)
2
0,05 M, dung dịch B chứa hỗn hợp HCl 0,2M và NaCl 0,05 M. Cho dung dịch B
vào 100 ml dung dịch A để thu được kết tủa lớn nhất lµ m gam chất rắn. Thể tích dung dịch B cần cho vào 100 ml dung dịch A và giá trị m là
A. 80 ml và 1,435 gam. B. 100 ml và 2,825 gam. C. 100 ml và 1,435 gam. D. 80 ml và 2,825 gam.
036: Cho V lít dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hoà tan hết 2,04
gam Al
2
O
3
. Giá trị của V là
A. 0,16 lít hoặc 0,32 lít. B. 0,24 lít. C. 0,32 lít. D. 0,16 lít hoặc 0,24 lít.
037: Trộn 200ml dung dịch NaOH1M với 100ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200ml dung dịch AlCl
3
0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của a
A. 0,6M. B. 1M. C. 1,4M. D. 2,8M.
038: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO
3
và BCO
3
vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1 gam muối và V lít khí ở đktc. Giá
trị của V là
A. 11,2. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×