Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

môn tiếng việt ở bậc tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 34 trang )

MÔN TIẾNG VIỆT
Ở BẬC TIỂU HỌC
Tiếng Việt - Cách học CŨ và MỚI
• Cách học cũ:
Dùng tiếng Việt chuyên chở “đạo lý”
kể cả đạo lý “cách mạng”
coi đó là NỘI DUNG
• Cách học mới:
chỉ có một NỘI DUNG NGÔN NGỮ
thao tác và cách dùng ngôn ngữ
Đường lối học tiếng Việt
• Tổ chức cho học sinh đi lại con đường
nhà ngôn ngữ học đã đi
• Tạo cho học sinh thái độ ngôn ngữ học
đối với tiếng Việt
• Tổ chức cho học sinh làm lại các thao tác
nghiên cứu ngôn ngữ
Những nhà ngôn ngữ học
Giáo sỹ Alexandre de Rhodes
Các nhà ngôn ngữ học đã đến …
Khám phá tiếng Việt
• Tiếng Việt ĐƠN ÂM TIẾT
• Tiếng Việt không BIẾN HÓA HÌNH
THÁI
• Ngữ âm tiếng Việt DỄ HỌC
Ba thao tác ngữ âm học
• Phát âm (câu nói, tiếng)
• Phân tích (câu thành tiếng, tiếng
thành những tiếng mẫu BA, LOA,
LAN, LOAN
• Ghi lại và đọc lại


Khám phá ngữ âm học tiếp theo
Các âm tiết tiếng Việt
KHÁC NHAU VỀ THANH
Thao tác với tiếng khác thanh
• Phát âm [ca] – [cà]
• Phân tích [ca]
[ca] – [huyền] – [cà]
• Ghi lại
• Mở rộng:
[ca] – [sắc] – [cá]
[ca] – [hỏi] – [cả]
[ca] – [ngã] – [cã]
[ca] – [nặng] – [cạ]
Tiếng có phần đầu và phần vần
• Tách được các âm tiết ra làm hai
• Tiếng mẫu [ba]
• Làm ra các nguyên âm
• Làm ra các phụ âm
• Tìm ký hiệu ghi lại
b a
Luật chính tả dễ vì không có biến
đổi hình thái
Luật ngữ âm – ghi âm phát ra và nhận được
Luật [e] [ê] [i]
be ke che de đe ghe nghe
bê kê chê dê đê ghê nghê
bi ki chi di đi ghi nghi
Luật ghi phụ âm đầu [z]
[za] (gia đình) viết gia
[za] (da thịt) viết da

[za] (ra vào) viết ra
Luật ghi âm [i]
– kĩ sư – kỹ sư – ý nghĩ …
Tiếng mẫu [loa]
• Vần có âm đệm [oa]
• Các vần có âm đệm
• [oa] [oe] [uê] [uy] [ươ]
• qua – que – quê – quy – quơ
o a
Tiếng mẫu [lan]
• Vần có âm cuối [an]
• an – ăn – ân at – ăt – ât
• am – ăm – âm ap – ăp – âp
• ang – ăng – âng ac – ăc – âc
• ao – ay – ây – ao – au – âu
• kem – kêm – kim – keng

a n
Tiếng mẫu [loan]
Vần có âm cuối [oan]
Luật chính tả
quan – quăn – quân – quang –
quăng
o a n
o ă n
Luật chính tả đặc biệt
Bia - Điện Biên
ia
iê n
Tương tự:

cua – buôn
mưa – lươn
Sau giai đoạn ngữ âm – Từ vựng
• Từ điển Việt – Bồ – La (1650, 1652)
• An Nam – Bồ Đào Nha, G. d’Amaral
(1640)
• Bồ Đào Nha – An Nam, A. Barbosa
(1640)
Petrus Trương Vĩnh Ký
• Grand Dictionnaire Annamite-
Français (Đại tự điển An Nam-Pháp)
• Từ điển Pháp-Hán-Việt, Từ điển danh
nhân Annam
• Tứ thư, Sơ học vấn tân, Tam tự kinh,
Tam thiên tự, Minh tâm bảo giám…
• Kim Vân Kiều (bản phiên âm ra chữ
quốc ngữ đầu tiên), Phan Trần, Lục
súc tranh công
• Cours de littérature annamite, 1891
(Bài giảng văn chương An Nam) …
Paulus Huỳnh Tịnh Của
• Ðại Nam quốc âm tự vị - (tập I, năm
1895 tập II, năm 1896)
• Dictionnaire annamite (1889-93)
• Tục ngữ, cổ ngữ, gia ngôn (1896-97)
• Tân soạn từ trat nhất xấp (recueil des
formules annamites) (1888)
• Sách bác học sơ giải (1887)
• Chú giải truyện nôm …
Từ vựng học lớp 2

Tín hiệu học
Tín hiệu ngôn ngữ
• Các vật liệu làm ra tín hiệu :
• Từ thân xác (điệu bộ cử chỉ)
• Tiếng động, ánh sáng, vật lạ
• Dần dần có TIẾNG NÓI
• Tiếng nói ban đầu như thế nào?
Từ thuần Việt một âm tiết
(1) Liên quan đến việc ĂN
cơm – rau – cá – thịt – canh – nồi – bát – đĩa
(2) LÀM
ruộng – rẫy – ao – vườn – trâu – bò – thuyền
(3) Ở
nhà – lều – cột – kèo – mái – vách – liếp –
(4) GIA ĐÌNH
ông – bà – cha – mẹ – con – cháu – anh – chị
(5) ĐÁNH GIÁ
to – nhỏ – tốt – xấu – hiền – ác – dại – khôn
Từ thuần Việt phái sinh – 2 kiểu
• Từ ghép phân nghĩa
• Cơm cơm nếp, cơm tẻ, cơm bụi,
cơm hàng, cơm tháng, cơm tập thể
• Từ ghép hợp nghĩa
• Cơm cơm gạo, cơm cháo, cơm nước,
cơm áo
• Từ láy
• Đẹp đẽ – Xanh xao – Xinh xắn – Lập lờ
*** LÀM RA NGHĨA ***
• Không giảng nghĩa – làm ra nghĩa
• Mô tả bằng việc làm: khoai nướng

• Vẽ và làm tranh truyện
• Nói từ trong câu
• Thống kê, hệ thống hóa
• Kịch câm: buồn, vui, nhớ, xa
• Diễn các vai trong “vở” ngắn
Hai cách ghi từ Hán Việt
Môn
Cách học cấu tạo từ Hán Việt (1)
• Học từ đơn “Nhất thiên tự”
Thiên giời, Địa đất, … Gia nhà, Quốc nước,
Tiên trước, Hậu sau …
• Học từ phái sinh
ĐỊA địa chất, địa giới, địa đạo, địa hình,
địa tô, địa chủ, địa chính, địa ngục …
• Học từ đồng âm khác nghĩa
QUAN sát, QUAN liêu, QUAN trọng … HẬU
cung, HẬU tạ …

×