Tải bản đầy đủ (.pptx) (92 trang)

Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Đề Tài Cơ Cấu Tổ Chức Quản Lý Của Các Mnes.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 92 trang )

CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH QUỐC TẾ
Áp lực giảm Áp lực đáp ứng
chi phí nhu cầu địa
phương
CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN
LÝ CỦA CÁC MNEs


Nội dung thuyết trình
1

Khái niệm chiến lược
2

MNEs

Áp lực chi phí và thích nghi địa phương
3

4
5

4 loại chiến lược
Liên minh chiến lược

Cơ cấu tổ chức


1. Khái niệm chiến lược
Chiến lược là những hoạt động mà nhà quản


lý thực hiện để đạt được mục tiêu của doanh
nghiệp.
Giảm chi phí
Khả năng sinh
lời
Giá trị DN
Tăng trưởng
lợi nhuận

Thêm giá trị
và tăng giá
Bán nhiều hơn
trên thị trường
hiên có
Thâm nhập thị
trường mới


1. Khái niệm chiến lược
V-P
V
P-C

V-C

P
V= Giá trị của một sp đến KH

C


C

P = Giá bán sản phẩm
C = Chi phí sản xuất sp
V – P = Thặng dư tiêu dùng cho mỗi sp
P – C = Lợi nhuận trên mỗi sp bán ra
V – C = Giá trị tạo ra cho mỗi sản phẩm

Sơ đồ tạo giá trị


1. Khái niệm chiến lược

Chiến lược chi phí
thấp
2 chiến lược cơ bản
để tạo ra giá trị
Chiến lược tạo sự
khác biệt


1. Khái niệm chiến lược
 Định vị chiến lược
 Chiến lược chi phí thấp: đặt nặng việc triển khai những phương
tiện có hiệu quả, theo đuổi kiên trì việc giảm phí tổn, kiểm sốt
chặt chi phí quản lý, tối thiểu hóa chi phí trong các lĩnh vực như
R&D, dịch vụ, bán hàng và quảng cáo,..  giảm C
 Chiến lược tạo sự khác biệt: hướng về việc tạo ra những sản
phẩm/dịch vụ được xem là độc nhất/dị biệt. Có thể tiến hành
theo nhiều cách như: sáng tạo ra kiểu dáng mới, xây dựng hình

tượng về nhãn hiệu sp, cải tiến kỹ thuật, gia tăng các dịch vụ
cho KH, ….  tăng V


1. Khái niệm chiến lược
Giá trị tăng thêm/Khác biệt hóa
(V)

 Định vị chiến lược
A
C

Chi phí cao

Đường biên hiệu quả

B

Chi phí thấp (C)

Đồ thị đường biên hiệu quả


1. Khái niệm chiến lược
 Định vị chiến lược
Nguyên lý trung tâm của mơ hình chiến lược cơ bản là để tối đa
hóa khả năng sinh lời, một DN phải thực hiện 3 điều sau:
Chọn 1 vị trí trên đường biên hiệu quả
Thiết lập hoạt động nội bộ như sản xuất, tiếp thị, logistic,
HTTT, nhân lực,..

Đảm bảo sau đó DN cơ cấu tổ chức đúng tại chỗ để thực
hiện chiến lược


1. Khái niệm chiến lược
 Định vị chiến lược

Chiến
lược
Tổ
chức
Hoạt động
kinh doanh

Lợi thế
cạnh tranh
và khả năng
sinh lời cao


1. Khái niệm chiến lược
 Hoạt động kinh doanh

Hoạt động kinh doanh của DN được coi
như một chuỗi giá trị bao gồm một loạt các hoạt
động tạo ra giá trị khác biệt bao gồm có sản
xuất, tiếp thị và bán hàng, quản lý vật liệu,
R&D, nguồn nhân lực, hệ thống thông tin và cơ
sở hạ tầng.



1. Khái niệm chiến lược
 Hoạt động kinh doanh
Hoạt động kinh doanh của DN được coi như một chuỗi giá trị bao gồm một loạt
các hoạt động tạo ra giá trị khác biệt bao gồm có sản xuất, tiếp thị và bán hàng,
quản lý vật liệu, R&D, nguồn nhân lực, hệ thống thông tin và cơ sở hạ tầng.
Hoạt động hỗ trợ

HTTT

R&D

Logistic

Sản xuất

Nguồn
nhân lực

Marketing
và bán
hàng

Hoạt động chính

Dich vụ
KH


1. Khái niệm chiến lược

 Tổ chức
Thuật ngữ kiến trúc tổ chức có thể được sử dụng để nói về toàn
thể tổ chức DN, bao gồm cơ cấu tổ chức chính thức, hệ thống
kiểm sốt và thúc đẩy, văn hóa tổ chức, quy trình và con người.
Cấu trúc

Quy trình

Con
người

Văn hóa

Khuyến
khích và
kiểm soát


1. Khái niệm chiến lược
 Tổ chức
Cơ cấu
tổ chức
Kiểm
sốt
Quy
trình
Khen
thưởng
Văn
hóa tổ

chức
Con
người

• Sự phân chia chính thức tổ chức thành các đơn vị con, vị trí trách
nhiệm ra quyết định trong cơ cấu đó và thành lập cơ chế tích hợp để
phối hợp các hoạt động của các đơn vị con.
• Những số liệu được dùng để đo đạc thàn tích của các đơn vị con và
thực hiện đánh giá các nhà quản lý đang vận hành những đơn vị con
này như thế nào.
• Cách thức ra quyết định và cách mà cơng việc được thực hiện trong
TC.
• Phương sách dùng để trả cơng cho hoạt động quản lý thích hợp.
• Những giá trị và chuẩn mực được chia sẻ bởi nhân viên của một TC.
• Nhân viên của một TC, các chiến lược tuyển dụng, trả công, giữ lại và
kiểu người làm việc trong TC.


1. Khái niệm chiến lược
 Lợi ích từ việc mở rơng kinh doanh tồn cầu
 Gia tăng lợi nhuận từ các kỹ năng chuyên biệt,
năng lực cạnh tranh cốt lõi
 Là các kỹ năng, năng lực khó bắt chước
 Nhận dạng lợi thế từ việc phân bố địa lý
 Hình thành mạng lưới hoạt động toàn cầu
 Tận dụng hiệu ứng kinh nghiệm, giảm thấp phí
tổn, tăng năng suất
 Xem đường cong kinh nghiệm



1. Khái niệm chiến lược
 Lợi ích từ việc mở rơng kinh doanh tồn cầu
Chi phí cho
Một đơn vị

Đường cong
kinh nghiệm

B
A

Tổng sản lượng sản phẩm


2. Áp lực chi phí và thích nghi địa phương

Áp lực
giảm CP

Thích
nghi với
địa
phương

Tác động
đến chiến
lược của
DN



2. Áp lực chi phí và thích nghi địa phương
 Áp lực chi phí
 Áp lực giảm chi phí có tác động đặc biệt trong các ngành công
nghiệp sau:
- Ngành cơng nghiệp sx sản phẩm trong đó sự khác biệt có ý nghĩa trên các yếu
tố phi giá cả là rất khó khăn và giá cả là vũ khí cạnh tranh chính như sản
phẩm cơng nghiệp và tiêu dùng (xăng dầu, sắt thép, chip bán dẫn, vi mạch…)
- Ngành công nghiệp mà đối thủ cạnh tranh lớn dựa trên địa điểm chi phí thấp,
nơi có năng suất dư thừa ổn định và nơi người tiêu dùng mạnh mẽ và đối mặt
với chi phí chuyển đổi thấp.

 Việc tự do hóa thương mại TG và mơi trường đầu tư nhìn chung
cũng làm tăng áp lực chi phí.


2. Áp lực chi phí và thích nghi địa phương
Áp lực chi phí

 Yêu cầu DN giảm thiểu giá thành đơn vị của mình.

Sx hàng loạt một sp tiêu chuẩn
tại địa điểm tối ưu trên TG, bất
cư nơi nào có được lợi thế kinh tế
về quy mơ và vùng

Th ngồi các nhà cung cấp
nước ngoài giá rẻ cho một số
chức năng nhất định để giảm CP.



2. Áp lực chi phí và thích nghi địa phương
Áp lực thích nghi địa phương

Sự khác biệt
trong sở thích
và thị hiếu
của người
tiêu dùng

Sự khác biệt
về cơ sở hạ
tầng và tập
quán truyền
thống

Sự khác biệt
về kênh phân
phối

Nhu cầu
chính phủ
nước sở tại


2. Áp lực chi phí và thích nghi địa phương
Sự khác biệt trong sở thích và thị hiếu
người tiêu dùng
- Sở thích và thị hiếu người tiêu dùng khác nhau một cách đáng
kể giữa các QG do lịch sử, văn hóa…
 Cần giao phó trách nhiệm và chức năng sản xuất và tiếp thị cho

các công ty con ở nước ngồi của DN đó.
- Tuy nhiên, nhu cầu KH đối với việc điều chỉnh theo địa phương
ngày càng giảm trên TG.



×