Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

CHĂN NUÔI LỢN nái SINH sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 36 trang )





CHƯƠNG V
CHƯƠNG V
CHĂN NUÔI LỢN NÁI SINH SẢN
CHĂN NUÔI LỢN NÁI SINH SẢN






N I DUNG CH NG 5Ộ ƯƠ
N I DUNG CH NG 5Ộ ƯƠ
T
T
ng s : 10 ti tổ ố ế
ng s : 10 ti tổ ố ế
Bài 1:
Bài 1:
Các v n đ chung trong chăn nuôi l n nái ấ ề ợ
Các v n đ chung trong chăn nuôi l n nái ấ ề ợ
sinh s n (3 ti t)ả ế
sinh s n (3 ti t)ả ế
Bài 2:
Bài 2:
K thu t chăn nuôi l n nái h u b (2 ti t)ỹ ậ ợ ậ ị ế
K thu t chăn nuôi l n nái h u b (2 ti t)ỹ ậ ợ ậ ị ế
Bài 3:


Bài 3:
K thu t chăn nuôi l n nái ch a (1 ti t)ỹ ậ ợ ử ế
K thu t chăn nuôi l n nái ch a (1 ti t)ỹ ậ ợ ử ế
Bài 4:
Bài 4:
K thu t chăn nuôi l n nái đ (1)ỹ ậ ợ ẻ
K thu t chăn nuôi l n nái đ (1)ỹ ậ ợ ẻ
Bài 5:
Bài 5:
K thu t chăn nuôi l n nái nuôi con (3 ỹ ậ ợ
K thu t chăn nuôi l n nái nuôi con (3 ỹ ậ ợ
ti t)ế
ti t)ế




1.CÁC VẤN ĐỀ CHUNG TRONG CHĂN
1.CÁC VẤN ĐỀ CHUNG TRONG CHĂN
NUÔI LỢN NÁI SINH SẢN
NUÔI LỢN NÁI SINH SẢN




1.1 Phân loại lợn nái sinh sản:
1.1 Phân loại lợn nái sinh sản:




Lợn nái hậu bị: Là lợn nái từ khi bắt đầu nuôi
Lợn nái hậu bị: Là lợn nái từ khi bắt đầu nuôi
đến khi phối giống lần đầu có chửa.
đến khi phối giống lần đầu có chửa.



Lợn nái kiểm định: Lợn nái đẻ 1- 2 lứa đầu
Lợn nái kiểm định: Lợn nái đẻ 1- 2 lứa đầu
tiên.
tiên.



Lợn nái cơ bản : Sau khi kết thúc kiểm định
Lợn nái cơ bản : Sau khi kết thúc kiểm định
được tuyển chọn làm nái sinh sản.
được tuyển chọn làm nái sinh sản.



Lợn nái cơ bản hạt nhân: là những lợn nái
Lợn nái cơ bản hạt nhân: là những lợn nái
sinh sản tốt nhất trong đàn dùng để sản
sinh sản tốt nhất trong đàn dùng để sản
xuất lợn nái hậu bị.
xuất lợn nái hậu bị.





Lợn nái Móng Cái hậu bị nuôi tại nông
Lợn nái Móng Cái hậu bị nuôi tại nông
hộ
hộ




1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của
1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của
lợn nái:
lợn nái:



Giống và cá thể.
Giống và cá thể.



Phương pháp nhân giống;
Phương pháp nhân giống;



Tuổi và khối lượng phối giống lần đầu;
Tuổi và khối lượng phối giống lần đầu;




Thứ tự lứa đẻ;
Thứ tự lứa đẻ;



Kỹ thuật phối giống;
Kỹ thuật phối giống;



Chế độ dinh dưỡng.
Chế độ dinh dưỡng.




1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của
1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của
lợn nái:
lợn nái:



Giống và cá thể.
Giống và cá thể.
- Các giống lợn khác nhau cho năng suất
- Các giống lợn khác nhau cho năng suất
khác nhau.
khác nhau.

- Một số giống có khả năng sinh sản tốt
- Một số giống có khả năng sinh sản tốt
như: Móng Cái, Yorkshire, Landrace, các
như: Móng Cái, Yorkshire, Landrace, các
dòng nái mẹ như: CA,C22
dòng nái mẹ như: CA,C22
- Các giống và loại lợn này thường chọn
- Các giống và loại lợn này thường chọn
làm dòng nái.
làm dòng nái.




1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của
1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của
lợn nái:
lợn nái:



Phương pháp nhân giống:
Phương pháp nhân giống:
Các phương pháp nhân giống khác nhau
Các phương pháp nhân giống khác nhau
cho năng suất khác nhau:
cho năng suất khác nhau:
- Nhân giống thuần củng thì năng suất là
- Nhân giống thuần củng thì năng suất là
năng suất của chính giống đó;

năng suất của chính giống đó;
- Lai giống thì con lai có năng suất cao hơn
- Lai giống thì con lai có năng suất cao hơn
trung bình của bố và mẹ, giống gốc càng
trung bình của bố và mẹ, giống gốc càng
thuần thì ưu thế lai càng cao.
thuần thì ưu thế lai càng cao.




1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của lợn nái:
1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của lợn nái:



Tuổi và khối lượng phối giống lần đầu:
Tuổi và khối lượng phối giống lần đầu:
- Có ảnh hưởng rất lớn đến năng suất sinh sản của
- Có ảnh hưởng rất lớn đến năng suất sinh sản của
lợn nái;
lợn nái;
- Lợn nái cần thành thục cả về tính và thể vóc khi
- Lợn nái cần thành thục cả về tính và thể vóc khi
sử dụng;
sử dụng;
- Tuổi thành thục về tính phụ thuộc vào giống và
- Tuổi thành thục về tính phụ thuộc vào giống và
điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc;
điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc;

- 3 yếu tố cần và đủ khi xác định phói giống lần
- 3 yếu tố cần và đủ khi xác định phói giống lần
đầu cho lợn nái: Tuổi phải > 7 TT, đạt khối lượng
đầu cho lợn nái: Tuổi phải > 7 TT, đạt khối lượng
( nái nộ = 40- 50 kg; nái ngoại từ 110 – 120 kg),
( nái nộ = 40- 50 kg; nái ngoại từ 110 – 120 kg),
chỉ phối giống từ chu kỳ ĐD thứ 2 trở đi.
chỉ phối giống từ chu kỳ ĐD thứ 2 trở đi.




1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của
1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của
lợn nái:
lợn nái:



Thứ tự lứa đẻ:
Thứ tự lứa đẻ:
- Năng suất sinh sản tăng từ lứa đẻ 2 trở đi
- Năng suất sinh sản tăng từ lứa đẻ 2 trở đi
đến lứa 7,8 bắt đầu giảm dần;
đến lứa 7,8 bắt đầu giảm dần;
- Cần thiết phải kéo dài thành tích sinh sản
- Cần thiết phải kéo dài thành tích sinh sản
của lợn nái từ lứa 6 trở đi: tác động kỹ
của lợn nái từ lứa 6 trở đi: tác động kỹ
thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, quản lý;

thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, quản lý;
- Điều này sẽ có lợi hơn là loại thải sớm.
- Điều này sẽ có lợi hơn là loại thải sớm.




1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của
1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của
lợn nái:
lợn nái:



Kỹ thuật phối giống:
Kỹ thuật phối giống:
- Có ảnh hưởng đến số con đẻ ra/ lứa;
- Có ảnh hưởng đến số con đẻ ra/ lứa;
- Bao gồm: xác định thời điểm phối giống,
- Bao gồm: xác định thời điểm phối giống,
kỹ thuật phối giống, số lần phối giống.
kỹ thuật phối giống, số lần phối giống.
- Thời điểm phối giống thích hợp có sự
- Thời điểm phối giống thích hợp có sự
khác nhau
khác nhau
giữa lợn nội và lợn ngoại;
giữa lợn nội và lợn ngoại;
- Phương thức phối giống cho lợn nái tốt
- Phương thức phối giống cho lợn nái tốt

nhất là phối lặp.
nhất là phối lặp.




1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của lợn nái:
1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của lợn nái:



Chế độ dinh dưỡng:
Chế độ dinh dưỡng:
- Có ảnh hưởng quyết định đến năng suất sinh sản
- Có ảnh hưởng quyết định đến năng suất sinh sản
của lợn nái;
của lợn nái;
- Giai đoạn trước phối giống nếu cho ăn tăng sẽ
- Giai đoạn trước phối giống nếu cho ăn tăng sẽ
làm tăng số trứng rụng, tăng số con/ lứa;
làm tăng số trứng rụng, tăng số con/ lứa;
- Giai đoạn chửa kỳ II cho ăn tăng sẽ làm tăng
- Giai đoạn chửa kỳ II cho ăn tăng sẽ làm tăng
khối lượng lợn con sơ sinh.
khối lượng lợn con sơ sinh.
- Giai đoạn nuôi con cho ăn tăng sẽ tăng sản
- Giai đoạn nuôi con cho ăn tăng sẽ tăng sản
lượng sữa, từ đó tăng khối lượng lợn con cai sữa.
lượng sữa, từ đó tăng khối lượng lợn con cai sữa.





1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:
1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:



Cơ chế động dục của lợn nái:
Cơ chế động dục của lợn nái:
- Lợn cái sau khi thành thục về tính có biểu
- Lợn cái sau khi thành thục về tính có biểu
hiện
hiện
động dục;
động dục;
- Chu kỳ động dục của lợn nái kéo dài 21
- Chu kỳ động dục của lợn nái kéo dài 21
ngày ( 18 -24 ngày);
ngày ( 18 -24 ngày);
- Gồm 4 giai đoạn: Trước động dục, động
- Gồm 4 giai đoạn: Trước động dục, động
dục,
dục,
sau động dục và yên tĩnh.
sau động dục và yên tĩnh.





1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:
1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:



Cơ chế động dục của lợn nái:
Cơ chế động dục của lợn nái:



Giai đoạn trước động dục:
Giai đoạn trước động dục:
- Kéo dài 1 – 2 ngày, chuẩn bị cho đường
- Kéo dài 1 – 2 ngày, chuẩn bị cho đường
sinh
sinh
dục cái tiếp nhận tinh trùng.
dục cái tiếp nhận tinh trùng.



Giai đoạn động dục:
Giai đoạn động dục:
- Gồm hưng phấn, chịu đực và hết chịu
- Gồm hưng phấn, chịu đực và hết chịu
đực;
đực;
- Thời gian động dục: Lợn nộikéo dài 3 – 4
- Thời gian động dục: Lợn nộikéo dài 3 – 4
ngày,

ngày,
lợn ngoại 4 – 5 ngày.
lợn ngoại 4 – 5 ngày.




1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:
1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:



Cơ chế động dục của lợn nái:
Cơ chế động dục của lợn nái:



Giai đoạn sau động dục:
Giai đoạn sau động dục:
- Các biểu hiện động dục giảm dần, âm hộ teo lại,
- Các biểu hiện động dục giảm dần, âm hộ teo lại,
lợn nái không thích gần lợn đực, ăn tốt hơn.
lợn nái không thích gần lợn đực, ăn tốt hơn.



Giai đoạn yên tĩnh:
Giai đoạn yên tĩnh:
- Từ ngày thứ 4 sau rụng trứng và không thụ tinh
- Từ ngày thứ 4 sau rụng trứng và không thụ tinh

( kéo dài 14 – 15 ngày);
( kéo dài 14 – 15 ngày);
- Là giai đoạn dài nhất của chu kỳ sinh dục,
- Là giai đoạn dài nhất của chu kỳ sinh dục,
không có biểu hiện về hành vi sinh dục.
không có biểu hiện về hành vi sinh dục.




1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:
1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:



Cơ chế động dục của lợn nái:
Cơ chế động dục của lợn nái:



Vai trò của thần kinh trung ương ( vùng dưới
Vai trò của thần kinh trung ương ( vùng dưới
đồi – Hypothalamus)
đồi – Hypothalamus)



Vùng dưới đồi tiết FRF, LRF;
Vùng dưới đồi tiết FRF, LRF;




Tuyến yên tiết FSH và LH:
Tuyến yên tiết FSH và LH:
- FSH và LH kích thích bao noãn phát triển
- FSH và LH kích thích bao noãn phát triển
thành thục, chín và rụng. Lợn nái có biểu
thành thục, chín và rụng. Lợn nái có biểu
hiện động dục.
hiện động dục.




1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:
1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:



Cơ chế động dục của lợn nái:
Cơ chế động dục của lợn nái:
Cơ chế động dục của lợn nái diễn ra như sau:
Cơ chế động dục của lợn nái diễn ra như sau:
- Các kích thích như ánh sáng, nhiệt độ, thức ăn,
- Các kích thích như ánh sáng, nhiệt độ, thức ăn,
feromon con đực kích thích vùng dưới đồi
feromon con đực kích thích vùng dưới đồi


tuyến yên → buồng trứng.

tuyến yên → buồng trứng.
- FSH và LH kích thích bao noãn phát triển thành
- FSH và LH kích thích bao noãn phát triển thành
thục, chín và rụng, lợn cái có biểu hiện động dục;
thục, chín và rụng, lợn cái có biểu hiện động dục;
- Trứng rụng hình thành thể vàng, tiết progesteron
- Trứng rụng hình thành thể vàng, tiết progesteron
ức chế sự phát triển của bao noãn, kích thích
ức chế sự phát triển của bao noãn, kích thích
tuyến yên prolactin kích thích tuyến vú phát triển.
tuyến yên prolactin kích thích tuyến vú phát triển.
- Thể vàng thoái hóa sau 17 ngày, sau đó bao noãn
- Thể vàng thoái hóa sau 17 ngày, sau đó bao noãn
nang phát triển con vật vào chu kỳ tiếp theo.
nang phát triển con vật vào chu kỳ tiếp theo.




1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:
1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:



Biểu hiện động dục của lợn nái:
Biểu hiện động dục của lợn nái:



Kiểm tra 2 lần/ ngày( 6 giờ và 18 giờ)

Kiểm tra 2 lần/ ngày( 6 giờ và 18 giờ)



Giai đoạn trước chịu đực: thần kinh hưng
Giai đoạn trước chịu đực: thần kinh hưng
phấn thích
phấn thích
nhảy lên lưng con khác;
nhảy lên lưng con khác;



Giai đoạn chịu đực ( mê ì):
Giai đoạn chịu đực ( mê ì):
- Lợn đứng yên, tư thế cho phối;
- Lợn đứng yên, tư thế cho phối;
- Lợn nội kéo dài 28 -30 giờ, lợn ngoại dài
- Lợn nội kéo dài 28 -30 giờ, lợn ngoại dài
hơn 2 ngày.
hơn 2 ngày.




Lợn nái giai đoạn mê ì nằm cạnh chuồng lợn đực
Lợn nái giai đoạn mê ì nằm cạnh chuồng lợn đực





1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:
1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:



Biểu hiện động dục của lợn nái:
Biểu hiện động dục của lợn nái:



Giai đoạn sau chịu đực:
Giai đoạn sau chịu đực:
-Lợn nái trở lại bình thường, ăn uống tốt hơn, âm
-Lợn nái trở lại bình thường, ăn uống tốt hơn, âm
hộ trở lại bình thường;
hộ trở lại bình thường;
- Cúp đuôi không cho lợn đực nhảy;
- Cúp đuôi không cho lợn đực nhảy;



Chú ý:
Chú ý:
- Một số con có biểu hiện động dục không rõ ràng
- Một số con có biểu hiện động dục không rõ ràng
- Lợn nái nuôi con không động dục;
- Lợn nái nuôi con không động dục;
- Lợn nái sau CS con 5 – 7 ngày thương động dục
- Lợn nái sau CS con 5 – 7 ngày thương động dục

trở lại.
trở lại.




1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:
1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:



Biểu hiện động dục của lợn nái:
Biểu hiện động dục của lợn nái:



Một số chú ý khi nghiên cứu động dục của lợn nái:
Một số chú ý khi nghiên cứu động dục của lợn nái:

Hiện tượng động dục giả:
Hiện tượng động dục giả:
- Sau khi phối giống có chửa nhưng ngày 1- 2 của
- Sau khi phối giống có chửa nhưng ngày 1- 2 của
chu kỳ tiếp theo sau khi phối giống có biểu hiện
chu kỳ tiếp theo sau khi phối giống có biểu hiện
động dục;
động dục;
- Biểu hiện không rõ ràng, trong thời gian ngắn.
- Biểu hiện không rõ ràng, trong thời gian ngắn.


Hiện tượng chửa giả:
Hiện tượng chửa giả:
- Đã phối giống không thụ thai nhưng đến chu kỳ
- Đã phối giống không thụ thai nhưng đến chu kỳ
tiếp theo không có biểu hiện động dục;
tiếp theo không có biểu hiện động dục;
- Nguyên nhân: do thể vàng tồn tại lâu.
- Nguyên nhân: do thể vàng tồn tại lâu.




1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:
1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:



Xác định thời điểm phối giống cho lợn nái
Xác định thời điểm phối giống cho lợn nái
:
:



Lợn nái nội phối giống vào cuối ngày thứ 2 và sáng
Lợn nái nội phối giống vào cuối ngày thứ 2 và sáng
ngày thứ 3
ngày thứ 3




Lợn nái lai và nái ngoại:
Lợn nái lai và nái ngoại:

Lợn nái tơ:
Lợn nái tơ:
Phối giống ngay sau khi chịu đực và lặp lại sau
Phối giống ngay sau khi chịu đực và lặp lại sau
12 giờ.
12 giờ.

Lợn nái đã sinh sản:
Lợn nái đã sinh sản:
Phải sau khi chịu đực 12 giờ và lần 2 sau đó 12
Phải sau khi chịu đực 12 giờ và lần 2 sau đó 12
giờ;
giờ;
Thích hợp nhất từ 24 – 36 giờ sau khi chịu đực.
Thích hợp nhất từ 24 – 36 giờ sau khi chịu đực.




1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:
1.3 hoạt động sinh dục của lợn nái:



Xác định thời điểm phối giống cho lợn nái
Xác định thời điểm phối giống cho lợn nái

:
:



Lợn nái sau cai sữa con:
Lợn nái sau cai sữa con:

Lợn nái động dục sau cai sữa 2 – 3 ngày thì
Lợn nái động dục sau cai sữa 2 – 3 ngày thì
phối tinh lúc 36 – 48h sau thời điểm chịu
phối tinh lúc 36 – 48h sau thời điểm chịu
đực
đực

Lợn nái động dục sau cai sữa 4-6 ngày, phối
Lợn nái động dục sau cai sữa 4-6 ngày, phối
tinh lúc 24 - 36h sau thời điểm chịu đực
tinh lúc 24 - 36h sau thời điểm chịu đực

Lợn nái động dục sau cai sữa trên 7 ngày thì
Lợn nái động dục sau cai sữa trên 7 ngày thì
phối giống lúc 12 -18h sau thời điểm chịu
phối giống lúc 12 -18h sau thời điểm chịu
đực.
đực.





Kiểm tra lợn nái động dục




TH I I M PH I GI NG THÍCH Ờ Đ Ể Ố Ố
H PỢ
Hoa đ c ng d n lªn H t i T t tr l i màu s c b×nh ỏ ă ầ Đỏ ươ ừ ừ ở ạ ắ
th ngườ
48
36 24
12
12
0
24
36
48 60
Ch u đ cị ự
L n 2ầ
L n 1ầ
Ph i gi ng thÝch h pố ố ợ
Giờ
B nỏ ă
kªu dÐo
Nh y l ng con kh¸cả ư

×