Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Hoạt động quản lý Nhà nước đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.27 KB, 9 trang )

Hoạt động quản lý Nhà nước đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài
Đề cương đề tài mã số:TH3475
LỜI NÓI ĐẦU
Từ Đại hội Đảng VI (1986), thực hiện chủ trương đường lối đổi mới, mở cửa nền
kinh tế theo phương châm “Đa phương hóa, đa dang hóa các quan hệ chính trị, kinh tế,
đối ngoại, kết hợp chặt chẽ giữa việc khai thác có hiệu các nguồn lực trong nước là
chính với việc huy động tối đa các nguồn lực bên ngoài”, Đảng và Nhà nước ta đã đặc
biệt quan tâm đến hoạt động đến đầu tư trực tiếp nước ngoài. Việc ban hành Luật đầu tư
nước ngoài đầu tiên (29/12/1987) với những quy định thông thoáng hấp dẫn như một
luồng gió mới thổi vào nền kinh tế Việt nam lúc đó đang trong tình trạng khủng hoảng
trầm trọng, các nhà đầu tư nước ngoài bắt đầu chọn Việt Nam làm điểm dừng chân của
mình. Nhận thức được tầm quan trọng của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài, nhằm
cải thiện tốt hơn môi trường đầu tư, khuyến khích và tạo điều kiện cho các nhà đầu tư
nước ngoài, năm 1990 và năm 1992, Luật đầu tư nước ngoài đã 2 lần được sửa đổi, bổ
sung và đến năm 1996, để phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế- xã hội, tình hình xu
thế đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, Luật đầu tư nước ngoài mới đã được
quốc hội thông qua ngày 12/11/1996.
Qua 10 năm thực hiện chính sách mở cửa nền kinh tế, thu hút đầu tư trực tiếp
nước ngoài dưới sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước, Việt Nam đã tiến những bước dài
trên bước đường hội nhập vào nền kinh tế thế giới và thúc đầy phát triển nền kinh tế
trong nước với tốc độ tăng GDP hàng năm vào loại cao trên thế giới (8,5 - 9%), dự định
tốc độ này dự tính sẽ được duy trì vào năm 1998.
Hệ thống Website : Thông tin Liên hệ - Ban biên tập:
Hotline trực tiếp: 093.658.3228 (Mr. Minh)
Điện thọai hỗ trợ: 043.99.11.302
Email:

Đánh giá các động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển, một yếu tố không thể phủ
nhận được đó là vai trò quan trọng của đầu tư trực tiếp nước ngoài. Đầu tư trực tiếp
nước ngoài “không chỉ góp phần để nền kinh tế đạt được tốc độ tăng trưởng cao trong
những năm qua mà còn là điều kiện cơ sở cần thiết cho cả quá trình phát triển trong


những năm tiếp theo” (Trả lời phỏng vấn Báo Đầu tư của cựu Thủ tướng Võ Văn Kiệt ).
Hiểu được điều đó càng không thể không khẳng định công lao to lớn của Đảng và Nhà
nước ta. Vấn đề quản lý Nhà nước đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài đã và đang là một
vấn đề được quan tâm, nhiều hội thảo xung quanh đầu tư trực tiếp và quản lý Nhà nước
về đầu tư đã được tổ chức, thu hút nhiều nhà kinh tế Việt Nam và thế giới, các nhà đầu
tư nước ngoài.
Chính vì vậy, tôi đã chọn đề tài "Hoạt động quản lý Nhà nước đối với đầu tư
trực tiếp nước ngoài" làm nội dung luận văn kết thúc khóa học. Luận văn được viết
thành 3 chương:
Chương I: Những lý luận chung về hoạt động quản lý Nhà nước về
ĐTTTNN tại Việt Nam
Chương II: Hoạt động quản lý Nhà nước về ĐTNN tại Việt Nam
Chương III: Phương hướng và giải pháp hoàn thiện công tác quản lý Nhà
nước về ĐTNN
Hệ thống Website : Thông tin Liên hệ - Ban biên tập:
Hotline trực tiếp: 093.658.3228 (Mr. Minh)
Điện thọai hỗ trợ: 043.99.11.302
Email:

MỤC LỤC
Lời nói đầu.........................................................................................................1
Chương I: Những lý luận chung về hoạt động quản lý Nhà nước về đầu tư trực
tiếp nước ngoài tại Việt Nam..............................................................................3
1.1. Bối cảnh chung về đầu tư trực tiếp nước ngoài.........................................3
1.1.1. Sự ra đời của đầu tư trực tiếp..........................................................3
1.1.2. Khái niệm về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)............................4
1.2. Khái niệm quản lý Nhà nước về đầu tư nước ngoài..................................5
1.3. Chức năng và các nguyên tắc quản lý Nhà nước về đầu tư nước ngoài....10
1.3.1. Các chức năng của quản lý Nhà nước về đầu tư nước ngoài........10
1.3.2. Các nguyên tắc quản lý Nhà nước về đầu tư nước ngoài.............11

1.4. Cơ chế Và bộ máy quản lý Nhà nước về ĐTNN.....................................19
1.4.1. Cơ chế quản lý Nhà nước về ĐTNN............................................19
1.4.2. Bộ máy quản lý Nhà nước về ĐTNN...........................................20
a/ Chính phủ:..........................................................................................20
b/ Bộ Kế hoạch và Đầu tư (MPI):...........................................................21
c) UBND Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương:...............................22
d/ Bộ Tài chính:......................................................................................23
e/ Bộ Thương Mại:.................................................................................23
f/ Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:............................................24
g/ Bộ Lao động, Thương binh và xã hội:................................................25
h/ Bộ Xây dựng:......................................................................................25
i/ Bộ Nội vụ:...........................................................................................25
j/ Ngân hàng Nhà nước:..........................................................................26
Chương II: Hoạt động quản lý Nhà nước về đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.....28
2.1. Quản lý nhà nước trong giai đoạn chuẩn bị dự án đầu tư.................28
2.1.1. Dự án đầu tư và các đặc điểm của dự án đầu tư..........................28
2.1.1.1. Khái niệm..................................................................................28
Hệ thống Website : Thông tin Liên hệ - Ban biên tập:
Hotline trực tiếp: 093.658.3228 (Mr. Minh)
Điện thọai hỗ trợ: 043.99.11.302
Email:

2.1.1.2. Vai trò của dự án đầu tư............................................................28
2.1.1.3. Đặc điểm của dự án đầu tư........................................................29
a. Tính khoa học của dự án đầu tư..........................................................29
b. Tính pháp lý của dự án đầu tư............................................................29
c. Tính thực tiễn của dự án đầu tư..........................................................30
d. Tính chuẩn mực của dự án đầu tư.......................................................30
e. Tính phỏng định của dự án đầu tư......................................................31
2.1.2. Hoạt động quản lý Nhà nước trong giai đoạn chuẩn bị dự án đầu tư

................................................................................................................31
2.12.1.Ban hành danh mục địa bàn, lĩnh vực, dự án kêu gọi hợp tác đầu
tư với nước ngoài....................................................................................31
2.1.2.2. Xúc tiến đầu tư, hướng dẫn hợp tác đầu tư với nước
ngoài.......................................................................................................33
2.1.2.3. Hướng dẫn lập hồ sơ dự án đầu tư.............................................35
a. Hướng dẫn lập hồ sơ chuyển giao công nghệ.....................................36
b. Hướng dẫn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường.......................36
c. Hướng dẫn lập hồ sơ xin thuê đất để thực hiện dự án đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam............................................................................................37
d. Hướng dẫn lập hồ sơ quy định tại điều 83- Nghị định 12/CP.....................39
2.2. Thẩm định và cấp giấy phép đầu tư........................................................40
2.2.1 ý nghĩa và nội dung công tác thẩm định hồ sơ dự án...................40
2.2.1.1 . ý nghĩa công tác thẩm định.......................................................40
2.2.1.2. Tổ chức các cơ quan thẩm định hồ sơ dự án.............................41
2.2.1.3. Nội dung thẩm định hồ sơ dự án đầu tư....................................42
a. Thẩm định tư cách pháp lý, năng lực tài chính của nhà đầu tư nước
ngoài và Việt Nam..................................................................................43
b. Thẩm định mức độ phù hợp mục tiêu dự án với quy hoạch...............44
c. Thẩm định lợi ích kinh tế, xã hội của dự án.......................................45
Hệ thống Website : Thông tin Liên hệ - Ban biên tập:
Hotline trực tiếp: 093.658.3228 (Mr. Minh)
Điện thọai hỗ trợ: 043.99.11.302
Email:

e. Thẩm định tính hợp lý của việc sử dụng đất, phương án đền bù, giải
phóng mặt bằng, định giá tài sản góp vốn của bên Việt Nam (nếu có)..46
2.2.2. Thủ tục thẩm định và cấp giấy phép đầu tư.................................47
2.3. Quản lý Nhà nước trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư.....50
2.3.1.Quản lý Nhà nước trong giai đoạn tổ chức và triển khai DA........50

2.3.1.1 Giai đoạn tổ chức bộ máy nhân sự............................................50
2.3.1.2. Sau khi bố trí tổ chức nhân sự thì doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, các bên hợp doanh thực hiện các thủ tục hành chính sau:..51
2.3.1.3. Quản lý Nhà nước trong giai đoạn cho thuê đất để thực hiện dự
án đầu tư.................................................................................................52
2.3.1.4. Quản lý Nhà nước về xây dựng các công trình có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài và nhà thầu nước ngoài nhận thầu xây dựng tại Việt
Nam........................................................................................................53
a. Thẩm định thiết kế công trình xây dựng và quết định xây dựng công
trình.........................................................................................................53
2.3.1.5. Quản lý Nhà nước về xuất nhập khẩu, đăng ký xuất nhập cảnh55
2.3.2. Quản lý Nhà nước khi dự án đi vào hoạt động.....................................55
2.3.2.1. Hoạt động điều chỉnh bổ sung giấy phép đầu tư, kiểm tra giám
sát các hoạt động của dự án....................................................................55
2.3.2.2. Hoạt động của các cơ quan thuế, hải quan, lao động khi dự án đi
vào hoạt động..........................................................................................57
2.4 . tình hình quản lý Nhà nước về ĐTNN tại Việt Nam hiện nay................58
2.4.1. Tình hình 10 năm thực hiện dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài và
những vướng mắc hiện nay của các nhà đầu tư......................................58
2.4.1.1. Tình hình thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)..........58
2.4.1.2. Tình hình triển khai các dự án đã cấp Giấy phép......................62
2.4.2. ảnh hưởng của nguồn vốn FDI đối với nền kinh tế......................64
2.4.2.1. Những ảnh hưởng tích cực:.......................................................64
Hệ thống Website : Thông tin Liên hệ - Ban biên tập:
Hotline trực tiếp: 093.658.3228 (Mr. Minh)
Điện thọai hỗ trợ: 043.99.11.302
Email:

×