Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra hsg lớp 8 môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.77 KB, 3 trang )

Phòng GD& ĐT
Cẩm Khê
Đề chính thức
Đề thi khảo sát chất lợng
Hsg cấp huyện Năm học 2007- 2008
Môn: hoá học lớp 8
(Thời gian làm bài:120 phút)
Câu 1 (1,5 điểm) : Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + H


2
> Fe + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
5/ Al + Fe
3
O
4
> Al
2
O
3
+ Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ? Chất nào là chất khử? Chất nào là
chất oxi hóa?Tại sao?
Câu 2 (1,5 điểm) : Trình bày phơng pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất
nhãn sau:Nớc, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phơng trình phản ứng
minh hoạ nếu có.
Câu3 (1,0 điểm) : Cho các oxit có công thức sau: SO
3
, Fe
2
O
3

,K
2
O, N
2
O
5
, CO
2
.
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Câu 4 (2,0 điểm) : Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau
phản ứng đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy
ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng sắt đơn
chất.
Câu 5 (2,5 điểm) : Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH
4
(đktc) có tỉ khối so
với oxi là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi n-
ớc ngng tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của các khí trong Y.

Câu 6 (1,5 điểm) : Tính khối lợng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200,00gam dung
dịch NaCl 25% thành dung dịch 30%.
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.
Họ và tên thí sinh: SBD
Học sinh đợc phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và bảng tính tan.
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Phòng gd & đt cẩm khê
Hớng dẫn chất đề thi khảo sát chất lợng
hsg cấp huyện năm học 2007 - 2008
Môn hóa học lớp 8
Câu 1
1,5đ
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
(1) 0,2đ
6KOH + Al
2
(SO
4
)
3
3K

2
SO
4
+ 2Al(OH)
3
(2)
FeO + H
2
Fe + H
2
O (3)
Fe
x
O
y
+ (y-x)CO xFeO + (y-x)CO
2
(4)
8Al + 3Fe
3
O
4
4Al
2
O
3
+9Fe (5)
Các phản ứng (1) (3)(4)(5) là phản ứng oxi hoa khử
Chất khử là FeS
2

, H
2
, CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của chất khác
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
1,5đ
Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tơng ứng Bớc 1 dùng quỳ tím để nhận
biết ra NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh và HCl làm quỳ tím chuyển màu
đỏ
Bớc 2 cho dung dịch ở 2 ống nghiệm còn lại không làm quỳ tím đổi màu dung
cho bay hơi nớc óng đựng nớc sẽ bay hơi hết ống đựng dd NaCl còn lại tinh thể
muối .
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
1,5đ
Oxit SO
3
, N
2
O
5
, CO
2

,là oxit axit vì tơng ứng với chúng là axit H
2
SO
3
,
HNO
3
H
2
CO
3
ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với bazơ và oxit
bazơ
Oxit Fe
2
O
3
,K
2
O là oxit bazơ vì tơng ứng với chúng là axit Fe(OH)
3
KOH
ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với dd axit
Tên lần lợt của các oxit đó là :khí sunfurơ,sắt (III)oxit kalioxit ,khí
nitơpentaoxit,khí các bonic
Công thức cấu tạo của chúng là (vẽ ngoài)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

Câu 4
2,0đ
Số mol H
2
= 0,4 mol a/=> số mol oxi nguyên tử là 0,4 mol
Số mol nớc 0,4 mol => mO = 0,4 x16 = 6,4 gam
Vậy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam
Fe
x
O
y
+y H
2
xFe+ y H
2
O
0,4mol 0,4mol
b/ mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam
=>Khối lợng oxi là mO = 34,8 16,8 = 18 gam
Gọi công thức oxit sắt là Fe
x
O
y
ta có x:y = mFe/56 : mO /16
=> x= 3, y= 4 tơng ứng công thức Fe
3
O
4
0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 5
2,5đ
M
TB
= 0,325 x 32=10,4 gam
n
hhkhi
= 11,2 :22,4= 0,5 mol
áp dụng phơng pháp đờng chéo ta có
CH
4
16 8,4 3phần
10,4
H
2
2 5,6 2phần
=>số mol nCH
4
= 0,3mol
số mol nH
2
= 0,2mol
1,0đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
%CH

4
= 0,3/0,5 x 100%=60%
%H
2
= 100%-60% = 40%
Số mol khí oxi nO
2
=28,8:32= 0,9mol
2H
2
+ O
2
2H
2
O
0,2mol 0,1mol
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
0,3mol 0,6mol 0,3mol
Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO
2
và khí O
2(d)

nO
2
d = 0,9 (0,6 + 0,1) = 0,2 mol
nCO
2
= 0,3 mol
%V CO
2
= 0,3/ 0,5 x 100% = 60%
%VO
2
= 0,2/ 0,5 x 100% = 40%
mCO
2
= 0,3 x44=13,2 gam
mO
2
= 0,2 x 32 = 6,4gam
% mCO
2
= 13,2/19,6 x 100% =67,34%
% mO
2
= 6,4/19,6 x 100% = 32,66%
Câu 6
1.0
Khối lợngNaCl có trong dung dịch ban đầu là
mNaCl = 25%x200=50 gam
gọi lợng NaCl thêm vào là x ta có khối lợng NaCl = (50+ x)
mdd = (200+ x)

áp dụng công thức tính nồng độ C%
x= (200x5):70 = 14,29 gam
0,5đ

0,5đ

×