Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

giáo án bài 30 lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.41 KB, 21 trang )


Nêu tính chất hóa học cơ bản của oxi?

Viết phương trình phản ứng:
+ Đốt cháy sắt trong khí oxi
+ Đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxi
Xác định sự thay đổi số oxi hóa và nêu vai
trò của oxi trong các phản ứng đó?
KIỂM TRA BÀI CŨ
I. VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ

Vị trí: ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA

Nguyên tử khối: 32 đvC

Cấu hình electron nguyên tử: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh


Cấu tạo tinh thể và
tính chất vật lí
Lưu huỳnh
tà phương (S
α
)
Lưu huỳnh
đơn tà (S
β
)
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ bền
2,07g/cm
3
1,96g/cm
3
113
0
C
119
0
C
< 95,5
0
C
95,5
0
C → 119

0
C
Lưu huỳnh tà phương (S
α
)
Lưu huỳnh đơn tà(S
β
)
95,5
o
C
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Lưu huỳnh tà phương (S
α
) và lưu huỳnh đơn tà(S
β
) khác nhau
…(1)… nhưng giống nhau về (2)…….
(1): Cấu tạo tinh thể và một số tính chất vật lý
(2): Tính chất hóa học
Mô hình cấu tạo vòng của phân tử S
8
Phân tử S
8

cấu tạo vòng
Chuỗi S
8
Phân tử lớn có n
nguyên tử S (S

n
)
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
119
o
C
187
o
C
187
0
C
445
0
C 1400
0
C 1700
0
C
S
n
S
4
– S
6
S
2
S
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
Nhiệt độ Trạng

thái
Màu sắc Cấu tạo phân tử
<113
o
C
119
o
C
187
o
C
>445
o
C
1400
o
C
1700
Nhiệt độ Trạng
thái
Màu sắc Cấu tạo phân tử
<113
o
C rắn vàng S
8
, mạch vòng, tinh thể
S
ß
-S
α

119
o
C lỏng vàng S
8
, mạch vòng, linh động
187
o
C quánh nhớt nâu đỏ S
8
vòng chuỗi
S
8
S
n
>445
o
C
1400
o
C
1700
hơi
hơi
hơi
da cam
da cam
da cam
S
6
, S

4
S
2
S
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

H
2
S, S, SO
2
, H
2
SO
4
-2 0 +4 +6

Dựa trên các thông tin về độ âm điện, số oxi
hóa hãy dự đoán về:

Khả năng hoạt động hóa học của lưu huỳnh?

Tính chất hóa học đặc trưng của lưu huỳnh?

So sánh với oxi?
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau
và cho biết trong các phản ứng đó lưu huỳnh thể
hiện tính chất gì?
1)S + Cu 5) S + O
2


2)S + Fe 6) S + F
2
3)S + Hg 7) KClO
3
+ S KCl + SO
2

4)S + H
2
8) H
2
SO

+ S SO
2
+ H
2
O
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
t

0
t
0
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và
cho biết trong các phản ứng đó lưu huỳnh thể hiện
tính chất gì?
1)S + Cu CuS 5) S + O
2
SO
2

2)S + Fe FeS 6) S + 3F
2
SF
6
3)S + Hg HgS 7) 2KClO
3
+ 3S 2KCl + 3SO
2

4)S + H
2
H
2
S 8) 2H
2
SO
4
+ S SO
2

+ H
2
O
t
0
0
-2
t
0
0
-2
t
0
0
0
-2
-2
t
0
0
+4
+6
0
t
0
t
0
0
+4
t

0
+4
S có tính oxihoá
S S
0
-2
S có tính khử
S S , S
0
+4
+6

S thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Kim loại và H
2

S thể hiện tính khử khi tác dụng với
- Phi kim hoạt động hơn (O
2
, F
2
, )
- Hợp chất oxi hóa mạnh (KClO
3
, H
2
SO
4
, )

KẾT LUẬN

Sản xuất axit H
2
SO
4
s
Lưu hóa cao su
Chất tẩy trắng bột giấy
Thuốc súng
Chất dẻo ebonit
Dược phẩm
Phẩm nhuộm
Thuốc trừ sâu
IV. ỨNG DỤNG
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH

Dạng hợp chất:
- Khoáng vật sunfua, khoáng vật sunfat,….
- Khí núi lửa và nước của một số suối khoáng

- Trong protein của động vật và thực vật
1. Trạng thái tự nhiên

Dạng đơn chất: trong mỏ lưu huỳnh
Mỏ lưu huỳnh
Dùng hệ thống thiết bị
nén nước siêu nóng
(170
0
C) vào mỏ lưu
huỳnh để đẩy lưu

huỳnh nóng chảy lên
mặt đất (Phương pháp
Frasch)
2. Sản xuất lưu huỳnh


Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính
Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính
oxi hoá vừa có tính khử:
oxi hoá vừa có tính khử:
A. Cl
A. Cl
2
2
, O
, O
3
3
, S
, S
B. Na, F
B. Na, F
2
2
, S
, S

C. S, Cl
C. S, Cl
2
2
, Br
, Br
2
2
D. Br
D. Br
2
2
, O
, O
2
2
, Ca
, Ca
CỦNG CỐ BÀI
Bài tập 2
Bài tập 2
:
:
Đun nóng một hỗn hợp gồm có 13 gam bột
Đun nóng một hỗn hợp gồm có 13 gam bột
kẽm và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm kín
kẽm và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm kín
không có không khí. Sau phản ứng người ta thu được chất
không có không khí. Sau phản ứng người ta thu được chất
nào trong ống nghiệm? Khối lượng và bao nhiêu?

nào trong ống nghiệm? Khối lượng và bao nhiêu?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×