Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 30: Lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.22 KB, 17 trang )



GV: Trần Thị Thúy


Câu hỏi: So sánh tính oxi hóa của oxi và ozon. Dẫn ra
phương trình minh họa.


Tiết 51:
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử:
- Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
- Vị trí:
-
Ô: 16
-
Chu kì : 3
- Nhóm: VIA






Bảng hệ thống tuần hoàn.


II. Tính chất vật lí:
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
Cấu tạo tinh thể và
Cấu tạo tinh thể và
tính chất vật lí
tính chất vật lí
Lưu huỳnh tà
Lưu huỳnh tà
phương (S
phương (S
α
α
)
)
Lưu huỳnh đơn tà
Lưu huỳnh đơn tà
(S
(S
β
β
)
)
Cấu tạo tinh thể
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng
Khối lượng riêng

2,07g/cm
2,07g/cm
3
3
1,96g/cm
1,96g/cm
3
3
Nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ nóng chảy
113
113
o
o
C
C
119
119
o
o
C
C
Nhiệt độ bền
Nhiệt độ bền
Dưới 95,5
Dưới 95,5
o
o
C
C

từ 95,5
từ 95,5
o
o
C đến 119
C đến 119
o
o
C
C
Tiết 51:


Làm lạnh
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
S
8
:
S
(rắn, vàng)
119
o
C
S
(lỏng, vàng)
187
o
C
S
445

o
C
S
hơi
(Lỏng nhớt,
nâu đỏ)
S
hoa
Tiết 51:
- Chất bột, màu vàng


S
Al
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
S
t
o
0
0
+2
-2
2
3
t
o
0
0
+3

-2
S

t
o
0
0
-2+2
S
0
0 -2+2
Vậy :
S
t
o
Tiết 51:
Fe
+
Fe
S
+
Cu
+
Hg
+
Hg
S

Cu
S

Al
2
S
3

H
2
+
H
2
S
0
0
+1
-2
( Sắt sunfua)
( Nhôm sunfua)
(Đồng sunfua)
( Thủy ngân (II) sunfua)
( Hiđro sunfua )
Khi tác dụng với kim loại và Hiđro thì S thể hiện tính oxi
hóa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×