13/09/2021
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ TẠP CHẤT
BẰNG KỸ THUẬT HPLC
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Phân loại tạp chất, quy định kiểm soát tạp
chất trong nguyên liệu và thành phẩm thuốc
Yêu cầu chung về thẩm định phương
pháp phân tích tạp chất trong thuốc
Tiến hành thẩm định pp đánh giá tạp chất
bằng HPLC
1
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Phân loại tạp chất trong nguyên liệu hoạt
chất dược dụng
- Tạp chất hữu cơ (liên quan tới quy trình bào
chế, hoạt chất và tá dược)
- Tạp chất vô cơ
- Dung môi tồn dư
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Phân loại tạp chất trong nguyên liệu hoạt
chất dược dụng
-Tạp chất hữu cơ:
+ Nguyên liệu ban đầu để tổng hợp hoạt chất
+ Sản phẩm phụ
+ Sản phẩm trung gian
+ Sản phẩm phân hủy
+ Thuốc thử, xúc tác
2
13/09/2021
Ví dụ về tạp hữu cơ:
1-Nguyên liệu paracetamol
(acetaminophen) – USP 40
2-Chế phẩm chứa paracetamol - USP 40
3
13/09/2021
4-aminophenol
Acetaminophen
Acetaminophen
Related Compound C
Acetaminophen
Related Compound D
Acetaminophen
Related Compound B
Acetaminophen
Related Compound J
4
13/09/2021
5
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Phân loại tạp chất trong nguyên liệu hoạt
chất dược dụng
-Tạp chất vô cơ:
+ Thuốc thử, xúc tác
+ Kim loại nặng hoặc vết kim loại khác
+ Muối vô cơ
+ Các dạng vật chất khác (VD: than hoạt, v.v.)
6
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Phân loại tạp chất trong nguyên liệu hoạt
chất dược dụng
-Dung môi tồn dư:
+ hữu cơ hoặc vô cơ
+ dùng để tạo dung dịch, hỗn dịch trong quá trình
tổng hợp hoạt chất
7
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Quy định kiểm soát tạp chất trong
nguyên liệu hoạt chất dược dụng
Tạp hữu cơ
-Giới hạn tạp chất có định danh
-Giới hạn tạp xác định không định danh
-Giới hạn tạp không xác định
-Tổng giới hạn tạp chất
Tạp vô cơ
Dung môi tồn dư
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Phân loại tạp chất trong thành phẩm thuốc
-Tạp chất hữu cơ: sản phẩm phân hủy.
-Tạp chất vô cơ
-Dung môi tồn dư
8
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Quy định kiểm soát tạp chất trong thành
phẩm thuốc
Tạp hữu cơ
-Giới hạn tạp chất có định danh
-Giới hạn tạp xác định không định danh
-Giới hạn tạp không xác định
-Tổng giới hạn tạp chất
Tạp vô cơ
Dung môi tồn dư
9
13/09/2021
10
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Phân loại các mức kiểm soát tạp chất
trong nguyên liệu hoạt chất và thành phẩm
thuốc mới theo ICH Q3A,B
Ngưỡng cần báo cáo (Reporting threshold RTh)
Ngưỡng cần định danh (Identification
threshold - ITh)
Ngưỡng cần đánh giá chấp nhận (Qualification
threshold-QTh)
11
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
ICH Q3A
ICH Q3B
12
13/09/2021
Tương quan chung giữa liều dùng của thành
phẩm và kiểm sốt tạp chất trong TCCL
Hoạt chất có liều dùng nhỏ
13
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Quy định đánh giá tạp chất trong tiêu chuẩn
nguyên liệu và thành phẩm thuốc mới:
Phải dựa vào các ngưỡng kiểm soát của ICH
Mức giới hạn cụ thể của mỗi tạp chất phải
dựa vào mức tạp chất thực tế xác định được
trong q trình nghiên cứu phát triển:
+ Phân tích các lơ mới sx
+ Phân tích theo dõi đánh giá độ ổn định (dài
hạn, cấp tốc)
+ Stress test
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Quy định đánh giá tạp chất trong tiêu chuẩn
nguyên liệu và thành phẩm thuốc mới:
Các tạp chất được kiểm soát trong tiêu chuẩn
dưới các mức độ:
+ tạp không định danh (xác định, không xác định)
với mức g/hạn thích hợp
+ tạp có định danh với mức g/hạn thích hợp
14
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Quy định đánh giá tạp chất trong tiêu chuẩn
nguyên liệu và thành phẩm thuốc mới
Căn cứ để thiết lập g/hạn hàm lg tạp:
-nghiên cứu an tồn, độc tính.
-dựa vào hàm lượng thực tế tìm được (hTB,
SD)
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Chú ý:
Các ngưỡng trong guideline ICH là mức chung
cho nguyên liệu, thành phẩm mới lần đầu được
đăng ký để thương mại hóa.
Khi có đủ số liệu đánh giá an tồn, mức giới
hạn tạp chất có thể được nâng cao hơn khi đã
minh chứng được sự an toàn một cách vững
chắc.
Các hoạt chất, chế phẩm đã sử dụng thời gian
dài, quen thuộc (như các hoạt chất, chế phẩm
trong Dược điển) có thể được chấp nhận mức
kiểm sốt tạp chất ít chặt chẽ hơn
15
13/09/2021
Chuyên luận
Ofloxacin
USP 40
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Ví dụ:
Hoạt chất A có liều tối đa hàng ngày 0,5 g
Ngưỡng cần báo cáo: 0,05% (kl/kl)
Ngưỡng cần định danh: 0,10% (kl/kl)
(do 0,10% tương đương 0,5 mg < 1,0 mg)
Ngưỡng cần đánh giá chấp nhận: 0,15%
(kl/kl)
(do 0,15 % tương đương 0,75 mg < 1,0 mg)
16
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Ví dụ: Hoạt chất A có liều tối đa hàng ngày 0,5 g
Số liệu thực
nghiệm (%)
TB
SD
Tạp 1
Tạp 2
Tạp 3
Tạp 4
Tạp 5
1
0.039
0.087
0.127
0.173
0.057
2
0.042
0.091
0.133
0.166
0.063
3
0.041
0.092
0.129
0.168
0.061
4
0.037
0.089
0.131
0.171
0.059
5
0.043
0.087
0.128
0.17
0.062
6
0.038
0.091
1.34
0.172
0.058
0.040 0.090 0.331 0.170 0.060
0.002 0.002 0.494 0.003 0.002
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Ví dụ: Hoạt chất A có liều tối đa hàng ngày 0,5 g
Yêu cầu kiểm tra tạp chất trong TC nguyên liệu A ?
-Ngưỡng tạp chất không định danh
-Tạp chất nào cần định danh:
-Tạp chất nào cần định lượng:
17
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Ví dụ: Ấn định giới hạn tạp trong TCCL
TB
SD
Giới hạn (%)
Khả năng đạt (%)
Tạp 2 Tạp 3 Tạp 4 Tạp 5 Tổng tạp
1 0.087 0.127 0.173 0.057 0.444
2 0.091 0.133 0.166 0.063 0.453
3 0.092 0.129 0.168 0.061
0.45
4 0.089 0.131 0.171 0.059
0.45
5 0.087 0.128 0.17 0.062 0.447
6 0.091 0.134 0.172 0.058 0.455
0.090 0.130 0.170 0.060 0.450
0.002 0.003 0.003 0.002 0.004
0.092 0.134 0.172 0.062 0.451
87.6
90.4 77.8 80.1
61.6
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Ví dụ: Ấn định giới hạn tạp trong TCCL
TB
SD
Giới hạn (%)
Khả năng đạt (%)
Tạp 2 Tạp 3 Tạp 4 Tạp 5 Tổng tạp
1 0.087 0.127 0.173 0.057 0.444
2 0.091 0.133 0.166 0.063 0.453
3 0.092 0.129 0.168 0.061
0.45
4 0.089 0.131 0.171 0.059
0.45
5 0.087 0.128 0.17 0.062 0.447
6 0.091 0.134 0.172 0.058 0.455
0.090 0.130 0.170 0.060 0.450
0.002 0.003 0.003 0.002 0.004
0.096 0.14 0.179 0.067 0.463
99.9 100.0 100.0 99.8
100.0
18
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Ví dụ: Lập YCKT tạp chất
-
Tạp 4: ≤ 0,18%
Tạp 3: ≤ 0,14%
Tạp đơn bất kỳ: < 0,1%
Tổng tạp: ≤ 0,47%
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Ví dụ:
Hoạt chất B có liều tối đa hàng ngày 0,9 g
Ngưỡng cần báo cáo: 0,05% (kl/kl)
Ngưỡng cần định danh: 0,10% (kl/kl)
(do 0,10% tương đương 0,9 mg < 1,0 mg)
Ngưỡng cần đánh giá chấp nhận: 1,0 mg
hay 0,11% (do 0,15 % tương đương 1,35 mg
> 1,00 mg)
19
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Ví dụ: Hoạt chất B có liều tối đa hàng ngày 0,9 g
Tạp phát Kết quả xác
hiện
định (%)
được
1
2
3
4
5
Cần
báo
cáo
Cần
Cần
định đánh giá
chấp
danh
nhận
0,04
0,09
0,13
0,17
0,06
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Ví dụ: Hoạt chất B có liều tối đa hàng ngày 0,9 g
Yêu cầu kiểm tra tạp chất trong TC nguyên liệu B ?
-Giới hạn tạp chất không định danh
-Tạp chất nào cần định danh:
-Tạp chất nào cần đánh giá chấp nhận:
20
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Ví dụ:
Hoạt chất C có liều tối đa hàng ngày 3,0 g
Ngưỡng cần báo cáo: 0,03% (kl/kl)
Ngưỡng cần định danh: 0,05% (kl/kl)
Ngưỡng cần đánh giá chấp nhận: 0,05%
(kl/kl)
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Ví dụ: Hoạt chất C có liều tối đa hàng ngày 3,0 g
Tạp phát Kết quả xác
hiện
định (%)
được
1
2
3
4
5
Cần
báo
cáo
Cần
Cần
định đánh giá
chấp
danh
nhận
0,04
0,09
0,13
0,17
0,06
21
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Ví dụ: Hoạt chất C có liều tối đa hàng ngày 3,0 g
Yêu cầu kiểm tra tạp chất trong TC nguyên liệu C ?
-Giới hạn tạp chất không định danh
-Tạp chất nào cần định danh:
-Tạp chất nào cần đánh giá chấp nhận:
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Yêu cầu chung về thẩm định phương pháp
phân tích tạp chất trong thuốc
22
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Thử giới hạn tạp chất
Độ đặc hiệu
LOD
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Thử giới hạn tạp chất
Phép thử mang tính bán định lượng
Cách đánh giá kết quả khơng lượng hóa
được: So màu, so độ đục, so cường độ vết
trên bản mỏng TLC, v.v. bằng mắt thường.
Kỹ thuật sử dụng: hóa học, TLC, v.v.
23
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Định lượng tạp chất
Độ đặc hiệu
Độ đúng
Độ chính xác: lặp lại, chính xác trung gian
Độ tuyến tính
Khoảng xác định
LOQ
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Định lượng tạp chất
Phép thử mang tính định lượng
Cách đánh giá lượng hóa được: so sánh
diện tích pic, độ hấp thụ ánh sáng, cường độ
phát huỳnh quang, cường độ dịng, số lượng
ion có m/z xác định tạo ra, v.v.
Kỹ thuật sử dụng: HPLC, GC với các loại
detector khác nhau, các kỹ thuật quang phổ,
HPTLC, v.v.
PP phân tích tạp chất bằng HPLC chủ yếu
thuộc nhóm này
24
13/09/2021
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Nguyên tắc thẩm định từng chỉ tiêu
Độ đặc hiệu (Specificity)
- Ý nghĩa:
+ Đảm bảo sự tin cậy của kết quả phân tích và kết
luận đưa ra từ kết quả phân tích
+ Là yêu cầu tiên quyết, bắt buộc với mọi pp phân
tích.
Thẩm định đánh giá tạp chất bằng HPLC
Độ đặc hiệu (Specificity)
Pp định lượng 1 tạp chất cụ thể: tách được tạp khỏi pic
chính hoạt chất, các tạp chất, s/p phân hủy khác, pic nền
mẫu.
Pp định lượng tất cả tạp chất:
-cần phân giải được các tạp khỏi nhau, khỏi pic chính và pic
nền mẫu.
-Độ phân giải phụ thuộc vào thứ tự rửa giải và tỷ lệ khối
lượng (hay nồng độ).
25